Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 7 Ap suat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Tiết: 09 , Tuần 09 Tên bài dạy Bài 7 ÁP SUẤT. I. Mục tiêu 1. KT: Phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất. Viết được công thức tính áp suất, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức. 2. KN: Vận dụng được công thức tính áp suất chất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và áp suất. Nêu được các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp. 3.T Đ: Thái độ nghiêm túc khi học II. Chuẩn bị 1. Thầy: 1chậu nhựa đựng cát hạt nhỏ (hoặc bột mỳ).Ba miếng kim loại hình hộp chữ nhật (hoặc 3 viên gạch). 2. Trò: 1chậu nhựa đựng cát hạt nhỏ (hoặc bột mỳ).Ba miếng kim loại hình hộp chữ nhật (hoặc 3 viên gạch). III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: Nêu điều kiện xuất hiện các loại lực ma sát? Ma sát có ích hay có hại? Cho ví dụ? 3. ND bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tổ chức tình huống học tập Đặt vấn đề: Như phần mở bài trong SGK. HĐ2: Hình thành khái niệm áp lực I. Áp lực là gì GV tình bày khái niệm áp HS nghe và quan sát hình vẽ. Áp lực là lực ép có phương lực, hướng dẫn học sinh HS phân tích đặc điểm các lực để vuông góc với mặt bị ép. quan sát H 7.2 SGK. tìm ra áp lực. C1: -Yêu cầu HS phân tích đặc HS lấy thêm một số ví dụ về áp Lực của máy kéo tác dụng điểm của các lực để tìm ra lực. lên mặt đường, lực của áp lực. ngón tay tác dụng lên đầu -GV yêu cầu HS nêu ra vài HS nghe, quan sát H7.3, trả lời đinh, lực của mũi đinh tác C1. ví dụ về áp lực. dụng lên gỗ là áp lực. -GV trình bày H 7.3 SGK. HS lấy thêm ví dụ về áp lực trong -Y/C HS suy nghĩ trả lờ đời sống. II. Áp suất câu C1. HS nghe GV đặt vấn đề và đưa ra 2.1. Tác dụng của áp lực HĐ 3. Tìm hiểu áp suất phụ thuộc vào những yếu phương án làm TN. phụ thuộc vào những yếu HS nêu cách làmTN cho F không tố nào? tố nào Bảng 7.1 đổi, còn S thay đổi. -GV nêu vấn đề, hướng Áp DT bị Độ dẫn HS đưa ra phương án HS nêu cách làmTN cho S không lực F ép S lún h.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TN về sự phụ thuộc của áp suất vào F và S. *Muốn xét sự phụ thuộc của p vào S phải làm TN ntn?. đổi, còn F thay đổi.. F2 > S2 = h2 > h1 F1 S1 HS làm TN theo nhóm, thảo luận F3 = S3 < h3 > h1 để rút ra kết luận điền từ vào chỗ F1 S1 trống. Kết luận C3: (1) càng mạnh, (2) càng *Muốn xét sự phụ thuộc nhỏ. HS nghe GV giới thiệu. của p vào F phải làm TN 2. Công thức tính áp suất ntn? F p= trong đó: S -GV hướng dẫn HS làm TN và rút ra kết luận. F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép, S là diện tích mặt bị HĐ 4. Giới thiệu công ép, p là áp suất. thức tính áp suất * Đơn vị của áp suất: -GV giới thiệu công thức tính áp suất. Nếu F (N), S (m2) thì p HS trả lời câu C4. (N/m2 hay pa) -GV giới thiệu đơn vị áp suất. C5: 1 N/m2 = 1pa. TT: PT = 340 000N, ST = 1,5m2, HĐ 6. Vận dụng III. Vận dụng 2 P = 20 000N, S = 250Cm = X X F GV hướng dẫn HS trả lời 2 C4: Dựa vào p= S => 0,025m . các câu hỏi C4 So sánh pX với pT ? Muốn tăng p thì: F Từ p= S muốn tăng p Giải: Hoặc tăng F, hoặc giảm S Áp suất của xe tăng và của xe ôtô hoặc vừa tăng F vừa giảm làm như thế nào? S. GV hướng dẫn HS trả lời là: F T 340000 các câu hỏi C5. pT = = =226 666 , 6(N /m2 ). Ví dụ: Mài dao cho sắc có ST 1,5 nghĩa là ta đã giảm S để cắt F X 20000 2 các vật được dễ dàng hơn. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề, p X = S = 0 , 025 =80 000(N / m ). X C5: ghi tóm tắt và giải. Ta thấy pX > pT do đó trên đất mềm xe tăng chạy được còn ôtô dễ bị lún. 4.Củng cố: Áp suất ? Công thức tính áp suất.? BT: Nguyên nhân nào gây ra áp suất khí quyển? HD Do trọng lượng của lớp khí quyển bao quanh trái đất. 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: Học thuộc phần ghi nhớ. Làm bài tập từ 7.1 →7. 6 (SBT). IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: ............................................................................................................................. * Khuyết:....................................................................................................................... * Định hướng cho tiết sau:............................................................................................ Phong Thạnh A, ngày...../...../2015 Ký duyệt T9. Long Thái Vương.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×