Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Luyen tu va cau Tu ngu ve ho hang dau cham dau cham hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015. Tiết 1: Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tìm đủ một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng ; xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết nhà họ nội, họ ngoại. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi. 3. Thái độ: Ham thích học tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 4 - HS: SGK, vở. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A. Ổn định: - Lớp hát. HS tìm một số từ chỉ hoạt B. Kiểm tra: - Hai em trả lời động trạng thái của người và vật. - Nhận xét. C. Bài mới. - Giới thiệu bài – ghi tên bài 1’ 1. Giới thiệu bài 7’ 2. Hướng dẫn làm bài tập. - Gọi HS nêu yêu cầu Bài 1: Tìm - HS đọc bài “Sáng Kiến những từ chỉ của bé Hà .” 2em lớp đọc người trong thầm - Gọi HS trả lời. gia đình họ -HS thảo luận nhóm đôi - Cho HS đọc lại các từ tìm hàng trong bài tìm từ được. “Sáng kiến *Ông, bà, bố, mẹ, cô, chú, của bé Hà con, cháu, cụ già .. 6’. 8’. Bài 2. Kể tên những từ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết Bài 3: Xếp vào nhóm sau các từ chỉ. - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi - Gọi HS trả lời. - Nhận xét. - Lớp đọc các từ tìm được - Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm từ ghi vào cột - HD hs biết :. *HS học nhóm đôi thi tìm từ.Tổ chức 3 đội chơi -Cụ, ông, bà, ba, mẹ, chú, bác, cô, dì, dượng, thím, con, cháu, anh, chị, con dâu, con rể ,chắt chút chít.... + HS thảo luận cho HS tìm từ ghi vào hai cột Họ nội: Ông nội ,bà nội,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> người mà em biết: 7’. Bài 4: Điền dấu chấm hoặc dấu hỏi vào chỗ trống:. -Họ nội là họ hàng bên cha . -Họ ngoại là họ hàng bên mẹ. -HD HS cuối câu hỏi đặt dấu chấm hỏi, cuối câu kể đặt dấu chấm.. + Câu chuyện đáng buồn cười ở chỗ nào? D. Củng cố -Dặn dò: 5’. -Củng cố: Trò chơi Tiếp sức Sắp xếp các từ sau đúng vị trí - Chuẩn bị bài Từ ngữ về đồ dùng.. bác, cô, chú, thím, dượng .. Họ ngoại : Ông ngoại , bà ngoại, cậu dì mợ dượng..... *Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp một chưa biết viết. Viết xong thư chị hỏi: -Em có muốn nói gì thêm nữa không? -Dạ có. Chị viết hộ em cuối thư “Xin lỗi ông, bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả. -Nam xin lỗi ông bà vì chữ xấu và nhiều lỗi chính tả.. - Chia 2 đội chơi : Ông nội cậu, dì cô, thím bác mợ bà ngoại ba, mẹ..... họ nội họ ngoại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×