d d
D
Hình 13-1: Vệt tiếp xúc của bánh
xe với mặt đường
TRỈÅÌNG ÂẢI HC BẠCH KHOA ÂN --- --- BÄÜ MÄN ÂỈÅÌNG – KHOA XDCÂ
CHƯƠNG 13 : TÍNH TỐN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM
13.1 ĐẶC ĐIỂM CỦA TẢI TRỌNG XE CHẠY TÁC DỤNG LÊN MẶT ĐƯỜNG
VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NĨ ĐẾN CƠ CẤU LÀM VIỆC CỦA KCAĐ .
1.1 Đặc điểm của tải trọng xe chạy tác dụng lên mặt đường
Độ lớn của tải trọng tác dụng lên mặt đường phụ thuộc vào hai yếu tố:
+ Độ lớn của tải trọng trục Q (T).
Các xe tải thường có trọng lượng trục sau chiếm 3/4 trọng lượng của tồn bộ xe. Do đó độ lớn
của tải trọng phụ thuộc vào trọng lượng của trục sau ơtơ
+ Diện tích vệt tiếp xúc của bánh xe với mặt đường (cm
2
) phụ thuộc vào kích thước và độ
cứng của lốp xe (áp lực hơi).
Diện tiếp xúc của bánh xe với mặt đường được xác định như sau:
Ap lực truyền xuống mặt đường (kG/cm
2
)
p = α.p
0
(13-1)
Trong đó:
α: Hệ số kể đến độ cứng của lốp
α=0,9÷1,3 khi tính tốn lấy α=1,1
P
0
: Ap lực hơi trong xăm.
Như vậy D có thể tính:
.
F.4
D
π
=
ta có : p =
F
P
=>
p
P
08,1
p.
P.4
D
≈
π
=
(cm) (13-2)
P: 1/2 tải trọng trục sau của xe
D : Đường kính của vệt bánh xe tương đương
p : áp lực của bánh xe tác dụng lên mặt đường.
Theo 22TCN 211-06 tải trọng tính tốn tiêu chuẩn như sau :
Loại đường
Tải trọng
trục (daN)
Ap lực tính tốn lên
mặt đường ( daN/cm
2
)
Đường kính vệt
bánh xe (cm)
V Âỉïc Hong Giạo ạn : Thiãút Kãú Âỉåìng ä
tä Trang : 1
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N --- --- Bĩ MN ặèNG KHOA XDC
+ng ụ tụ thuc mng li chung, ng
cao tc, ng ụ th cp khu vc tr xung
10000 6 33
+Trc chớnh ụ th, mt s ng cao tc,
ng khu cụng nghip
12000 6 36
= > c im ti trng xe tỏc dng lờn mt ng :
- Ti trng ng
- Ti trng trựng phc hin tng mi
- Ti trng tỏc dng t ngt v tc thi.
1.2 Anh hng ca ti trng n c ch lm vic ca KCA
Bin dng ca KCA v nn ng ph thuc:
- Thi gian tỏc dng ca ti trng
Bin dng t l thun vi thi gian tỏc dng : nu cựng ti trng tỏc dng nh nhau thỡ
thi gian tỏc dng cỏc lõu sinh ra bin dng cng ln
- Ti trng tỏc dng P
Bin dng t l thun vi ti trng : nu cựng thi gian tỏc dng nh nhau thỡ ti trng tỏc
dng cỏc ln sinh ra bin dng cng ln
- Tc gia ti
Bin dng t l nghch vi tc gia ti : tc gia ti cng chm thỡ bin dng do nú
gõy ra cng ln.
Voợ ổùc Hoaỡng Giaùo aùn : Thióỳt Kóỳ ổồỡng ọ
tọ Trang : 2
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N --- --- Bĩ MN ặèNG KHOA XDC
12.2 CC HIN TNG PH HOI KCA MM, NGUYấN Lí TNH TON
CNG O NG MM
2.1 Cỏc hin tng phỏ hoi KCA mm
l
D
D
o
Nén
Kéo
Cắt
Kéo
Lún
Trồi
á
p lực truyền lên đất
(đất bị nén)
Hình 13-2. Các hiện tựơng phá hoại áo đừơng mềm ở trạng thái
giới hạn dứơi tác dụng của tải trọng xe chạy
- Ngay di mt tip xỳc ca bỏnh xe , mt ng s b lỳn (ng sut nộn)
- Xung quanh ch tip xỳc s phỏt sinh trt do (ng sut ct)
- Trờn mt ng xut hin cỏc ng nt hng tõm bao trũn, xa hn 1 chỳt vt liu b y
tri, mt ng cú th b góy v v phn ỏy ca ỏo ng b nt (ng sut kộo)
2.2 Nguyờn lý tớnh toỏn kt cu ỏo ng mm.
2.2.1 Tớnh toỏn theo vừng n hi:
vừng n hi ca c KCA di tỏc dng ca ti trng xe gõy ra khụng c vt qua
vừng n hi cho phộp.
õv
cd
K
. l
h
l
gh
(13-3)
l
h
: vừng n hi ca c KCA di tỏc dng ca ti trng xe gõy ra (cm)
l
gh
: vừng n hi cho phộp xut hin trong KCA (cm)
õv
cd
K
: H s cng v vừng, ph thuc vo tin cy thit k ( ly theo bng 3-2 v bng
3-3 ca 22 TCN 211-06)
(12-3) E
ch
õv
cd
K
.E
yc
(13-4)
Voợ ổùc Hoaỡng Giaùo aùn : Thióỳt Kóỳ ổồỡng ọ
tọ Trang : 3
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N --- --- Bĩ MN ặèNG KHOA XDC
E
yc
: mụuyn n hi yờu cu ca KCA [daN/cm
2
]
E
yc
=
gh
l
Dp )1.(.
2
à
(13-5)
Trong ú : p : ỏp lc ca bỏnh xe tỏc dng lờn mt ng
D : ng kớnh vt bỏnh xe tng ng
L
gh
: vừng gii hn cho phộp
à
: hh s poisson
E
ch
: mụuyn n hi chung ca c kt cu [daN/cm
2
]
2.2.2 Tớnh toỏn theo ng sut ct :
ng sut ct ti mi im trong KCA v trong nn t do ti trng xe chy v trng lng bn
thõn ca cỏc lp vt liu gõy ra khụng c quỏ ng sut ct gii hn trong nn t v trong cỏc
lp vt liu KCAD
tr
cd
K
(
ax
+
av
) C
tt
(13-6)
ax
: ng sut ct hot ng ln nht xut hin trong nn t hoc trong cỏc lp vt liu kộm
dớnh do ti trng xe chy gõy ra (daN/cm
2
)
av : sut ct hot ng xut hin trong nn t hoc trong cỏc lp vt liu kộm dớnh do trng
lng bn thõn ca cỏc lp vt liu phớa trờn gõy ra (daN/cm
2
)
tr
cd
K
: H s cng v chu ct ( trt), ph thuc vo tin cy thit k ( ly theo bng 3-7
ca 22 TCN 211-06)
C
tt
: lc dớnh tớnh toỏn ca nn t hoc ca cỏc lp vt liu kộm dớnh trng thỏi m v
cht tớnh toỏn (daN/cm
2
)
C
tt
= C.K
1
.K
2
.K
3
(13-8)
C : Lc dớnh ca t hoc ca lp vt liu kộm dớnh.
K
1
:
K
2
:
K
3
:
2.2.3 Tớnh toỏn theo ng sut kộo un :
ng sut kộo un xut hin ỏy cỏc lp vt liờu ton khi do ti trng xe chy gõy ra khụng
c quỏ ng sut kộo un cho phộp ca cỏc lp vt liu ú.
Cụng thc tớnh toỏn nh sau :
Voợ ổùc Hoaỡng Giaùo aùn : Thióỳt Kóỳ ổồỡng ọ
tọ Trang : 4
TRỈÅÌNG ÂẢI HC BẠCH KHOA ÂN --- --- BÄÜ MÄN ÂỈÅÌNG – KHOA XDCÂ
σ
ku
≤ R
ku
(13-9)
σ
ku
: ứng suất kéo uốn lớn nhất xuất hiện trong các lớp vật liệu tồn khối do tải trọng xe chạy
gây ra (daN/cm
2
)
R
ku
: cường độ chịu kéo uốn cho phép của vật liệu (daN/cm
2
)
12.3 TÍNH TỐN CƯỜNG ĐỘ CỦA KẾT CẤU ÁO MỀM THEO TIÊU CHUẨN
ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI
3.1 Ngun lý tính tốn.
E
ch
≥ E
yc
(13-10)
3.2 Tính tốn :
3.2.1 Tính E
ch
:
a. Đối với hệ 2 lớp :
* Xác định E
ch
khi biết chiều dày h như sau :
- Xét tỉ số :
1
1
0
E
E
E
E
D
h
ch
ưKogantratoạnâä
→
=> E
ch
*.Bài tốn ngược : tìm h
1
khi biết E
yc
- Xét tỉ số :
D
h
E
E
E
E
E
E
ưKogantratoạnâä
yc
ch
→
=
11
1
0
=> h
V Âỉïc Hong Giạo ạn : Thiãút Kãú Âỉåìng ä
tä Trang : 5
Hình 13- 3 S¬ ®ơ tÝnh h 2 lp
E
ch
p
D
E
0
E
1
h