Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Tiet 18 On tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn :Địa Lí Lớp :9A Trường :THCS Hạp Lĩnh. GV:Ngô Thi Chuyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 18:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THẢO LUẬN NHÓM: Nhóm 1: Địa lý dân cư - Dân tộc, phân bố dân tộc của nước ta? - Số dân, sự gia tăng dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên, cơ cấu dân số nước ta? - Mật độ dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa? - Vấn đề việc làm và chất lượng cuộc sống?. Dân tộc Dân số Phân bố dân cư Nguồn lao động. Nhóm 2: Tìm hiểu về ngành nông, lâm ngư nghiệp Nhóm 3: Tìm hiểu về ngành công nghiệp Nhóm 4: Tìm hiểu về ngành dịch vụ Ngành Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp Dịch vụ. Đặc điểm phát triển và phân bố.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, LAO ĐỘNG VIỆT NAM Dân tộc - Có 54 dân tộc + Kinh: Chiếm 86,2%, phân bố chủ yếu ở đồng bằng, trung du, ven biển + C¸c d©n téc Ýt ngêi: ChiÕm 13,8% , ph©n bè chñ yÕu ë MN, trung du Dân số. Phân bố dân cư. Nguồn lao động.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hóa, thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán,….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, LAO ĐỘNG VIỆT NAM Dân tộc - Có 54 dân tộc + Kinh: Chiếm 86,2%, phân bố chủ yếu ở đồng bằng, trung du, ven biển + C¸c d©n téc Ýt ngêi: ChiÕm 13,8% , ph©n bè chñ yÕu ë MN, trung du Dân số. Phân bố dân cư. Nguồn lao động. - Số dân : 80,9 triệu người ( năm 2003) và tăng liên tục - Là nước đông dân, đứng thứ 3 ĐNA, thứ 13 thế giới - GTTN= 1,4 %, có xu hướng giảm - Cơ cấu DS trẻ, cơ cấu giới tính và theo độ tuổi đang có sự thay đổi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình 2.1: Biểu đồ biến đổi dân số của nước ta Trình bày sự gia tăng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên Việt Nam qua biểu đồ trên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, LAO ĐỘNG VIỆT NAM Dân tộc - Có 54 dân tộc + Kinh: Chiếm 86,2%, phân bố chủ yếu ở đồng bằng, trung du, ven biển + C¸c d©n téc Ýt ngêi: ChiÕm 13,8% , ph©n bè chñ yÕu ë MN, trung du Dân số. - Số dân : 80,9 triệu người ( năm 2003) và tăng liên tục - Là nước đông dân, đứng thứ 3 ĐNA, thứ 13 thế giới - GTTN= 1,4 %, có xu hướng giảm - Cơ cấu DS trẻ, cơ cấu giới tính và theo độ tuổi đang có sự thay đổi. - MĐ DS = 246 người/km2 Phân bố - Phân bố dân cư: không đều dân cư + Tập trung đông ở đồng bằng , ven biển + Thưa thớt ở miền núi, cao nguyên -Đô thị hóa có tốc độ nhanh, trình độ thấp, quy mô vừa và nhỏ Nguồn lao động.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quan sát hình 3.1, hãy nhận xét sự phân bố dân cư ở nước ta ? Dân cư ở nước ta tập trung đông đúc ở những vùng nào và thưa thớt ở những vùng nào ? vì sao ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, LAO ĐỘNG VIỆT NAM Dân tộc - Có 54 dân tộc + Kinh: Chiếm 86,2%, phân bố chủ yếu ở đồng bằng, trung du, ven biển + C¸c d©n téc Ýt ngêi: ChiÕm 13,8% , ph©n bè chñ yÕu ë MN, trung du Dân số. - Số dân : 80,9 triệu người ( năm 2003) và tăng liên tục - Là nước đông dân, đứng thứ 3 ĐNA, thứ 13 thế giới - GTTN= 1,4 %, có xu hướng giảm - Cơ cấu DS trẻ, cơ cấu giới tính và theo độ tuổi đang có sự thay đổi. - MĐ DS = 246 người/km2 Phân bố - Phân bố dân cư: không đều dân cư + Tập trung đông ở đồng bằng , ven biển + Thưa thớt ở miền núi, cao nguyên -Đô thị hóa có tốc độ nhanh, trình độ thấp, quy mô vừa và nhỏ Nguồn lao động.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nêu đặc điểm nguồn lao động Việt Nam?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, LAO ĐỘNG VIỆT NAM Dân tộc - Có 54 dân tộc + Kinh: Chiếm 86,2%, phân bố chủ yếu ở đồng bằng, trung du, ven biển + C¸c d©n téc Ýt ngêi: ChiÕm 13,8% , ph©n bè chñ yÕu ë MN, trung du Dân số. - Số dân : 80,9 triệu người ( năm 2003) và tăng liên tục - Là nước đông dân, đứng thứ 3 ĐNA, thứ 13 thế giới - GTTN= 1,4 %, có xu hướng giảm - Cơ cấu DS trẻ, cơ cấu giới tính và theo độ tuổi đang có sự thay đổi. - MĐ DS = 246 người/km2 Phân bố - Phân bố dân cư: không đều dân cư + Tập trung đông ở đồng bằng , ven biển + Thưa thớt ở miền núi, cao nguyên -Đô thị hóa có tốc độ nhanh, trình độ thấp, quy mô vừa và nhỏ Nguồn - Nguồn lao động dồi dào, việc sử dụng lao động đang có sự thay đổi lao động - Sức ép vấn đề việc làm - Chất lượng cuộc sống của người dân ngày càng được cải thiện..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH KINH TẾ Nông , lâm, ngư nghiệp. Công nghiệp. Dịch vụ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH KINH TẾ Nông , lâm, *NN: - Phá thế độc canh cây lúa, PT trồng cây CN để xuất khẩu. Nông ngư nghiệp nghiệp PT theo hướng đa dạng nhưng trồng trọt vẫn là ngành SX chính. Đạt nhiều thành tựu lớn, là nước xuất khẩu gạo lớn thứ 2 TG - Phân bố: Đồng bằng sông Hồng, đb sông Cửu Long * Lâm nghiệp: Tài nguyên rừng nước ta nhiều loại nhưng đang dần cạn kiệt; cần khai thác hợp lý đi đôi với bảo vệ và trồng rừng *Thủy sản: SX thủy sản phát triển cả nuôi trồng và đánh bắt, xuất khẩu thủy sản tăng vượt bậc. Công nghiệp. Dịch vụ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cây lương thực. LÚA. KHOAI. NGÔ. SẮN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> MÍA. BÔNG. - Cây công nghiệp hàng năm như mía, lạc, bông,..trồng chủ yếu ở đồng bằng. ĐỖ TƯƠNG. LẠC. CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÀ PHÊ. CHÈ. CAO SU. CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM. HỒ TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH KINH TẾ Nông , lâm, *NN: - Phá thế độc canh cây lúa, PT trồng cây CN để xuất khẩu. Nông ngư nghiệp nghiệp PT theo hướng đa dạng nhưng trồng trọt vẫn là ngành SX chính. Đạt nhiều thành tựu lớn, là nước xuất khẩu gạo lớn thứ 2 TG - Phân bố: Đồng bằng sông Hồng, đb sông Cửu Long * Lâm nghiệp: Tài nguyên rừng nước ta nhiều loại nhưng đang dần cạn kiệt; cần khai thác hợp lý đi đôi với bảo vệ và trồng rừng *Thủy sản: SX thủy sản phát triển cả nuôi trồng và đánh bắt, xuất khẩu thủy sản tăng vượt bậc. Công nghiệp. Dịch vụ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH KINH TẾ Nông , lâm, *NN: - Phá thế độc canh cây lúa, PT trồng cây CN để xuất khẩu. Nông ngư nghiệp nghiệp PT theo hướng đa dạng nhưng trồng trọt vẫn là ngành SX chính. Đạt nhiều thành tựu lớn, là nước xuất khẩu gạo lớn thứ 2 TG - Phân bố: Đồng bằng sông Hồng, đb sông Cửu Long * LN: Tài nguyên rừng nước ta nhiều loại nhưng đang dần cạn kiệt; cần khai thác hợp lý đi đôi với bảo vệ và trồng rừng *NN: SX thủy sản phát triển cả nuôi trồng và đánh bắt, xuất khẩu thủy sản tăng vượt bậc. Công nghiệp. Dịch vụ. - Là ngành được ưu tiên, khuyến khích - Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển: tài nguyên TN, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn - Có cơ cấu đa dạng, nhiều ngành CN trọng điểm: CN năng lượng, SX hàng tiêu dùng, chế biến LTTP… - Các trung tâm CN lớn: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4% 2. Cơ khí điện tử : 12.3% 3. Khai thác nhiên liệu: 10.3% 4. Vật liệu xây dựng: 9.9% 5. Hóa chất :9.5% 6. Dệt may: 7.9% 7. Điện: 6%.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Xác định trên bản đồ những vùng phân bố chủ yếu các mỏ than và dầu khí đang được khai thác ở nước ta.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thủy điện Sơn La. Thủy điện Thác Bà. Nhiệt điện Phả lại. Thủy điện Hòa Bình. Nhiệt điện Uông Bí. Thủy điện Y-a-ly. Thủy điện Trị An Thủy điện Trị An. Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và Cn điện. Nhiệt điện Phú Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Xuất khẩu gạo Chế biến hạt điều Một số ngành chế biến lương thực-thực phẩm. Chế biến cà phê. Chế biến cá basa.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Dệt may xuất khẩu ( đứng thứ 2 sau XK dầu ).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH KINH TẾ Nông , lâm, *NN: - Phá thế độc canh cây lúa, PT trồng cây CN để xuất khẩu. Nông ngư nghiệp nghiệp PT theo hướng đa dạng nhưng trồng trọt vẫn là ngành SX chính. Đạt nhiều thành tựu lớn, là nước xuất khẩu gạo lớn thứ 2 TG - Phân bố: Đồng bằng sông Hồng, đb sông Cửu Long * LN: Tài nguyên rừng nước ta nhiều loại nhưng đang dần cạn kiệt; cần khai thác hợp lý đi đôi với bảo vệ và trồng rừng *NN: SX thủy sản phát triển cả nuôi trồng và đánh bắt, xuất khẩu thủy sản tăng vượt bậc. Công nghiệp. Dịch vụ. - Là ngành được ưu tiên, khuyến khích - Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển: tài nguyên TN, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn - Có cơ cấu đa dạng, nhiều ngành CN trọng điểm: CN năng lượng, SX hàng tiêu dùng, chế biến LTTP… - Các trung tâm CN lớn: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng….

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH KINH TẾ Nông , lâm, *NN: - Phá thế độc canh cây lúa, PT trồng cây CN để xuất khẩu. Nông ngư nghiệp nghiệp PT theo hướng đa dạng nhưng trồng trọt vẫn là ngành SX chính. Đạt nhiều thành tựu lớn, là nước xuất khẩu gạo lớn thứ 2 TG - Phân bố: Đồng bằng sông Hồng, đb sông Cửu Long * LN: Tài nguyên rừng nước ta nhiều loại nhưng đang dần cạn kiệt; cần khai thác hợp lý đi đôi với bảo vệ và trồng rừng *NN: SX thủy sản phát triển cả nuôi trồng và đánh bắt, xuất khẩu thủy sản tăng vượt bậc. Công nghiệp. Dịch vụ. - Là ngành được ưu tiên, khuyến khích - Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển: tài nguyên TN, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn - Có cơ cấu đa dạng, nhiều ngành CN trọng điểm: CN năng lượng, SX hàng tiêu dùng, chế biến LTTP… - Các trung tâm CN lớn: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng… - Phát triển nhanh, chiếm tỉ trọng cao nhưng còn nhiều biến động - Các trung tâm thương mại lớn: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh - Nhiều đầu mối giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch và các loại hình dịch vụ khác đều phát triển.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hình 13.1.Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ, năm 2002 (%).

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Quan sát các hình ảnh, cho biết ngành bưu chính hiện nay có những dịch vụ nào?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×