Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bang nhan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phân 1: I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân lo ại, thay thế từ ngữ (bàitập 1, bàitập 2). 2. Kĩ năng : Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn ( Bài tập 3). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:. 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động cua giáo viên 1.Ôn đinh tô chưc lơp: - Giao viên cho học sinh hat. Hoạt động cua hoc sinh - Học sinh hat. 2. Kiêm tra bai cu - Gọi 2 học sinh lên làm bài tập 2. - 2 học sinh trả lời. và 3 c ua tiết luyên từ và câu tuân 12. - Gọi học sinh nhận xet. - Giao viên nhận xet.. - Học sinh nhận xet.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.Bai mơi: a. Giơi thiêu bai: Giao viên: “ Trong tiết học ngày hôm nay cô se gi ơi thiêu vơi cả lơp về m ột số t ừ ng ữ đ ia phương, dấu hoi chấm và d ấu chấm than.” b. Hoat đông 1: Tư đia phương Mụctiêu: Giúp cho học sinh biết dùng một số từ ngữ miền Bắc, Trung, Nam. Bai tập 1: - Giao viên treo bảng phụ co chưa bài tập 1.. - Học sinh đọc. - Gọi học sinh đọc yêu câu cua bài.. - Học sinh lắng nghe.. - Giao viên: “ Mỗi cặp từ trong bài đều co cùng m ột y, ví d ụ: bố bà ba cùng ch i m ột người sinh rat a nhưng bố là cach g ọi cua miền Bắc con ba là cach g ọi cua miền Nam. Nhiêm vụ c ua cach em là phân lo ại cac từ này theo từng đia phương sư dụng.. - Học sinh thưc hiên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giao viên chia 2 bàn làm 1 nhom và phat phi ếu học tập cho cac nhom. Cac nhom làm bài vào phiếu học tập. - Đại diên nhom lên bảng. - Gọi đại diên 2 nhom lên bảng làm. điền vào bảng phụ.. Từ dùng ở Từ dùng ở miền Bắc - Bố. miền Nam - Ba. - Me. - Ma. - Anh cả. - Anh. - Quả. hai. - Hoa. - Trai. - Dưa. - Bông. - Sắn. - Thơm. - Ngan. - Mì - Vit xiêm. - Gọi cac nhom con lại nhận xet. - Giao viên nhận xet. - Cho học sinh chữa bài vào vở. Bai tập 2: Hãy tìm những từ cùng nghia trong ngoặc đơn cùng nghia vơi những từ in nghiêng.. - Học sinh nhận xet. - Học sinh chữa bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Mời 1 học sinh đọc yêu câu đề - Học sinh đọc. bài.. - Traođổitheonhom 6. - Giao viên: “ Đoạn thơ này được - Học sinh nghe. trích trông bài thơ Me Su ôt cua nhà th ơ Tố H ữu. Me Nguyên Thi Suốt là m ột người phụ n ữa anh hùng, quê ở t inh Quảng Bình. Trong thời kì khang chi ến chống Mi c ưu nươc, me làm nhi êm vụ đưa bộ đ ội qua sông Nhật Lê. Me đã dung c ảm vượt qua bom đạn đưa hàng nghìn chuyến đo chở can b ộ qua sông an toàn. Khi viết về m e Su ốt, tac giả đã dùng những từ ng ữ c ua quê hương Quảng Bình cua me làm cho bài thơ càng hay hơn.”. - Học sinh thảo luận.. - Cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo luận để tìm từ cùng nghia vơi từ in đậm.. - Học sinh trả lời:. - Gọi một số học sinh trả lời.. Chi - gì; rưa – thế; nờ – à; hắn – no; tui – tôi. - Học sinh nhận xet.. - Gọi học sinh nhận xet.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giao viên nhận xet và chốt lại. c. Dâu châm hoi va d âu châm than. Mục tiêu: Giúp cho cac em biết đặt dấu chấm hoi, dấu chấm than trong đoạn văn cho đúng. Bai tập 3: Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô trống dươi đây.. - Học sinh đọc.. - Gọi 1 học sinh đọc yêu câu đề bài, học sinh cả l ơp đọc thâm - Học sinh trả l ời: bài tập theo.. yêu câu chúng ta điền dấu. - Giao viên hoi: Bài tập yêu câu chấm than và d ấu chấm chúng ta làm gì?. hoi vào ô trống. - Học sinh nghe.. - Giao viên: “ Dấu chấm than thường được sư d ụng trong cac câu thể hi ên tình cảm, dấu chấm hoi dùng ở cu ối câu hoi. Muốn làm bài đúng cac em cân đọc thật ki câu - Học sinh thảo luận. văn co d ấu cân điền trươc khi điền.”. - Học sinh trình bày:. - Giao viên cho học sinh thảo + Một người kêu lên: ca.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> luận.. heo!. - Giao viên cho học sinh trình A! Ca heo nhảy múa đep bày bài thảo luận cua mình qua! trươc lơp.. Co đau không, chú mình? Lân sau khi nhảy múa, phải chú y nhe! - Học sinh nhận xet.. - Gọi học sinh nhận xet. - Giao viên nhận xet.. - Học sinh nghe.. 4. Cung cô, dăn do: - Giao viên nhận xet tiết học - Dặn học sinh về nhà h ọc bài và chuân bi bài cu.. Phân 2: 1. Tom tắt: Chu vi HCN : 480cm Chiều dài gấp 3 chiều rộng Diên tích HCN ? Bài giải Nưa chu vi hình chữ nhật là: 480 : 2 = 240 (cm) Theo đề bài ta co sơ đồ sau: Chiều rộng: Chiều dài:. 240 cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tổng số phân băng nhau là: 1+ 3 = 4 ( phân) Chiều rộng hình chữ nhật là: 240 : 4 = 60 ( cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 60 x 3 = 180 (cm) Diên tích hình chữ nhật là: 60 x 180 = 10800 (cm) = 1,08 (m) Đap số: 1,08 m 2. Hoạt động cua giao Hoạt động cua học sinh viên 1.Tìm hiểu - Gọi 1 học sinh - Học sinh đọc. bài đọc yêu câu cua bài. - Giao viên hoi: - Học sinh trả lời: + Đề bài cho + Hình CN co chu vi là biết gì? 480cm, chiều dài gấp 3 lân chiều rộng. + Diên tích hình CN + Đề bài hoi gì? - Học sinh lên tom tắt. - Giao viên gọi học sinh lên - Học sinh nhận xet. tom tắt đề bài. - Gọi học sinh nhận xet. - Học sinh trả lời: - Giao viên nhận + tổng chiều dài và xet. chiều rộng nhân 2. 2.Hương - Giao viên hoi: dân giải +Công thưc + lấy chu vi chia 2 tính chu vi hình chữ nhật?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Muốn tính nưa chu vi ta làm thế nào? + công thưc tính nưa chu vi? + chiều dài gấp mấy lân chiều rộng? + biết tổng chiều dài và chiều rộng, biết chiều dài gấp 3 lân chiều rộng thì đây là bài toan gì? +Muốn tính diên tích hình chữ nhật ta làm thế nào? + muốn tính chiều rộng ta làm thế nào? + biết được chiều rộng ta làm thế nào để tính chiều dài? + đề bài yêu câu tính gì? + biết chiều dài , chiều rộng ta tính. + tổng chiều dài và chiều rộng + chiều dài gấp 3 lân chiều rộng. + đây là bài toan tổng ti. + lấy dài nhân rộng.. + lấy nưa chu vi chia cho tổng số phân băng nhau. + lấy chiều rộng nhân 3 + diên tích hình chữ nhật. + rồi ạ.. - Học sinh lên bảng làm bài Nưa chu vi hình chữ nhật là: 480 : 2 = 240.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. thưc hiên giải. 4.Kiểm tra, đanh gia.. Phân 3:. được diên tích hình chữ nhật chưa? - Giao viên gọi học sinh lên bảng làm bài.. - Gọi học sinh nhận xet và nêu cach giải khac (nếu co) - Giao viên nhận xet.. (cm) Theo đề bài ta co sơ đồ sau: Chiều rộng: Chiều dài: 240 cm Tổng số phân băng nhau là: 1+ 3 = 4 ( phân) Chiều rộng hình chữ nhật là: 240 : 4 = 60 ( cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 60 x 3 = 180 (cm) Diên tích hình chữ nhật là: 60 x 180 = 10800 (cm) = 1,08 (m) Đap số: 1,08 m - Học sinh nhận xet và nêu cach giải khac (nếu co).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×