Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

vhd 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.36 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ I ( TOÁN 8) 2015 – 2016 A. MA TRẬN Vận Dụng Cấp độ/ Chủ đề 1. phép chia các đơn thức, đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ%. Nhận biết. Thông hiểu. Thấp. 2 1,5 15%. 2 1,5 15% Vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh. Số câu Số điểm Tỉ lệ%. 1 0,75 7,5%. 3. Phân thức đại số.. Tìm ĐKXĐ, rút gọn phân thức, thực hiện phép tính phân thức.. Số câu Số điểm Tỉ lệ%. 5 3,0 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 5. Diện tích hình chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ% Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ%. Tổng. Áp dụng qui tắc nhân và chia đơn thức, đa thức.. 2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử.. 4. Tứ giác.. Cao. Áp dụng tính số đo 1 góc của tứ giác. Tính độ dài đường trung bình của tam giác, của hình thang. 2 2,0 20%. Vận dụng pp phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x 1 0,75 7,5%. 2 1,5 15%. 5 3,0 30%. Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.. 1 1,5 15%. 3 3,5 35%. Tính diện tích hình chữ nhật.. 4 3,5 35%. 1 0,5 5% 8 5,75 57,5%. 1 0,75 7,5%. 1 0,5 5% 13 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD-ĐT AN PHÚ TRƯỜNG THCS VHĐ. ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học: 2015 – 2016 Môn: TOÁN - Khối : 8 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề). Bài 1 : Thực hiện phép tính (3,0 điểm).  14 x y 3. 4.  6 x 2 y 3  2 xy  : 2 xy. a) 2xy( 3x2 + 5y). b). 4x  7 6x  7  10 c) 10. x 2  2xy  y2 10 . 5xy x y d). Bài 2: (1,5 điểm) a) Tính nhanh: 752 – 252 Bài 3: (1,5 điểm) A. b) Tìm x, biết: x( x + 1) – 2(x + 1) = 0. x2  6x  9 5 B ( x  3)( x  2) , x 2. Cho hai phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A, B được xác định? b) Rút gọn A. c) Tính A – B. 1000 0 Bài 4: ( 2,0 điểm) 85 Cho hình vẽ, tính số đo x, y ? x 700. Hình 1. Hình 2. Bài 5: ( 2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của H qua I. a) Chứng minh rằng: Tứ giác AHCK là hình chữ nhật. b) Tính diện tích của hình chữ nhật AHCK, biết BC = 8cm và đường cao AH = 5cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. ĐÁP ÁN: ĐỀ: Câu. Bài 1: (3,0 điểm). Nội dung tóm tắt. Thực hiện phép tính a) 2xy( 3x2 + 5y)= 2xy.3x2 + 2xy.5y = 6x3y + 10xy2.  14 x y 3. Bài 2: (1,5 điểm). Bài 3: (1,5 điểm). 4.  6 x 2 y 3  2 xy  : 2 xy  0,25đ 0,5 đ. 4x  7 6x  7 4x  7  6x  7 10x    x 10 10 10 c) 10 x 2  2xy  y 2 10 (x  y) 2 10 (x  y) 2 .10 2(x  y) .  .   5xy x  y 5xy x  y 5xy(x  y) xy d). 0,75đ. a) Tính nhanh: 752 – 252 = (75 – 25)(75 + 25) = 50. 100= 5000 b) Tìm x, biết: x( x + 1) – 2(x + 1) = 0 (x +1)( x – 2) =0 X + 1 = 0 hoặc x – 2 =0 X = – 1 hoặc x = 2 a) Giá trị của phân thức A xác định khi x – 3 và x 2 Giá trị của phân thức B xác định khi x 2. 0,25đ 0,5. A. x2  6 x  9 ( x  3) 2 x 3  ( x  3)( x  2) = ( x  3)( x  2) x  2. x 3 5 x 3 5 x  2    1 x 2 x 2 c) A – B = x  2 x  2. * Hình 1: tứ giác ABCD có:  B  C  D  3600 A (đli tổng các góc của tứ giác) 0 0 X+100 + 85 + 700 = 3600 X = 3600 – (1000 + 850 + 700) X = 3600 – 2550 = 1050 * Hình 2: Trong ABC có: EA = EB (gt) FA = FC(gt) Do đó: EF là đường trung bình của ABC EF . BC 12  6(cm) 2 2. => Vậy: y = 6 cm Bài 5: ( 2,0 điểm). 0,25đ 0,5đ. 3 4 2 3 b) 14 x y : 2 xy  6 x y : 2 xy  2 xy : 2 xy =7x2y3 + 3xy2 – 1. b). Bài 4: ( 2,0 điểm). Điểm. 0,75 đ. 0,25 0,25 0,25 0,25đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình vẽ: 0,5 đ. Chứng minh: a) Xét tứ giác AHCK có: IA = IC (gt) IK = IH (gt) Do đó: AHCK là hình bình hành. o  Mà: AHC 90 ( do AH  BC) Vây: AHCK là hình chữ nhật. BC 8  4(cm) 2 b) Ta có: HC = 2 SAHCK AH.HC 5.4 20(cm2 ). 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 8 ( 2015 – 2016) Bài 1 : Thực hiện phép tính (3,0 điểm) a) 5x2y( 2x +4y2) 15 x y b)  5. 4.  6 x 3 y 2  9 x 2 y 2  : 3x 2 y 2. 4xy  1 1  2 2 c) 5x y 5x y 15x 3 : 2 2 d) x  2xy  y x  y. Bài 2: (1,5 điểm) a) Tính nhanh: 652 – 352 b) Tìm x, biết: x( x – 4) + 3(x – 4) = 0 Bài 3: (1,5 điểm) M. x2  4 x  4 7 N ( x  5)( x  2) , x 5. Cho hai phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức M, N được xác định? b)Rút gọn M. c) Tính M + N. x Bài 4: ( 2,0 điểm) 800 Cho hình vẽ, tính số đo x, y ? 0 95. 650. Hình 1. Hình 2. Bài 5: ( 2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, gọi I là trung điểm AB, E là điểm đối xứng của H qua I. a) Chứng minh rằng: Tứ giác AHBE là hình chữ nhật. b) Tính diện tích của hình chữ nhật AHBE, biết BC = 10cm và đường cao AH =6cm ---------HẾT-----------------GV ra đề. Nguyễn Thị Ngọc Bích. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI TOÁN 8 ( Năm học 2013 – 2014).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *** A. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.. LÝ THUYẾT: Viết công thức 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức? Viết công thức cộng, trừ, nhân, chia phân thức? Muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào? Phát biểu định lí về tổng các góc của 1 tứ giác? Phát biểu định lí về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang? Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình( hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông)? 8. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật. B. BÀI TẬP: Bài 1 : Thực hiện phép tính: a) 2xy( 3x2 + 5y) b) 5x2y( 2x +4y2) c)  d). 15 x5 y 4  6 x 3 y 2  9 x 2 y 2  : 3x 2 y 2.  14 x y 3. 4.  6 x 2 y 3  2 xy  : 2 xy. 4x  7 6x  7  10 e) 10 5xy  4 7xy  4  2 2xy 2 f) 2xy 4xy  1 1  2 2 g) 5x y 5x y 4xy  5 6y 2  5  3 10x y 10x 3 y h) x 2  2xy  y 2 10 . 5xy x y i) x3  8 x 2  4x . 2 k) 5x  20 x  2x  4 15x 3 : 2 2 l) x  2xy  y x  y 4x  12 3(x  3) : 2  x  4 x  4. m) Bài 2: Tính nhanh: a) 752 – 252 b) 652 – 352 c) 992 d) 1012 e) 73.100 + 24.17+27.100+76.17.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Tìm x, biết: a) x( x – 4) + 3(x – 4) = 0 b) x( x + 1) – 2(x + 1) = 0 c) x2 + 5x = 0 d) x( x + 6) – x – 6 = 0 e) 4x – 12 + ( x – 3) = 0 Bài 4: A. x2  6x  9 x2  4 x  4 5 7 M  B N ( x  3)( x  2) , ( x  5)( x  2) x 2, x 5 ,. Cho hai phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A, B, M, N xác định? b) Rút gọn A, M. c) Tính A – B, M + N. Bài 5: Cho hình vẽ, tính số đo x, y trên hình ? 1050. 850. x 750. HÌNH 1. HÌNH 2. HÌNH 2. Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của H qua I. a) Chứng minh rằng: Tứ giác AHCK là hình chữ nhật. b) Tính diện tích của hình chữ nhật AHCK, biết BC = 8cm và đường cao AH = 5cm Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, gọi I là trung điểm AB, E là điểm đối xứng của H qua I. a) Chứng minh rằng: Tứ giác AHBE là hình chữ nhật. b) Tính diện tích của hình chữ nhật AHBE, biết BC = 10cm và đường cao AH =6cm Bài 8: Cho hình hình hành ABCD. Gọi E là trung điểm AD, F là trung điểm BC. Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành. Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung tuyến AM .Qua M kẻ các đường thẳng song song với AC và AB, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. a) Chứng minh:Tứ giác AFME là hình thoi. b) Gọi O là trung điểm của AM. Chứng minh: F đối xứng với E qua O c/ Tìm điều kiện của tam giác cân ABC để tứ giác AFME là hình vuông?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. ĐÁP ÁN: ĐỀ: Câu. Bài 1: (3,0 điểm). Nội dung tóm tắt. Thực hiện phép tính a) 2xy( 3x2 + 5y)= 2xy.3x2 + 2xy.5y = 6x3y + 10xy2.  14 x y 3. Bài 2: (1,5 điểm). Bài 3: (1,5 điểm). 4.  6 x 2 y 3  2 xy  : 2 xy  0,25đ 0,5 đ. 4x  7 6x  7 4x  7  6x  7 10x    x 10 10 10 c) 10 x 2  2xy  y 2 10 (x  y) 2 10 (x  y) 2 .10 2(x  y) .  .   5xy x  y 5xy x  y 5xy(x  y) xy d). 0,75đ. a) Tính nhanh: 752 – 252 = (75 – 25)(75 + 25) = 50. 100= 5000 c) Tìm x, biết: x( x + 1) – 2(x + 1) = 0 (x +1)( x – 2) =0 X + 1 = 0 hoặc x – 2 =0 X = – 1 hoặc x = 2 c) Giá trị của phân thức A xác định khi x – 3 và x 2 Giá trị của phân thức B xác định khi x 2. 0,25đ 0,5. A. x2  6 x  9 ( x  3) 2 x 3  ( x  3)( x  2) = ( x  3)( x  2) x  2. x 3 5 x 3 5 x  2    1 x 2 x 2 c) A – B = x  2 x  2. * Hình 1: tứ giác ABCD có:  B  C  D  3600 A (đli tổng các góc của tứ giác) 0 0 X+100 + 85 + 700 = 3600 X = 3600 – (1000 + 850 + 700) X = 3600 – 2550 = 1050 * Hình 2: Trong ABC có: EA = EB (gt) FA = FC(gt) Do đó: EF là đường trung bình của ABC EF . BC 12  6(cm) 2 2. => Vậy: y = 6 cm Bài 5: ( 2,0 điểm). 0,25đ 0,5đ. 3 4 2 3 b) 14 x y : 2 xy  6 x y : 2 xy  2 xy : 2 xy =7x2y3 + 3xy2 – 1. d). Bài 4: ( 2,0 điểm). Điểm. 0,75 đ. 0,25 0,25 0,25 0,25đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hình vẽ: 0,5 đ. Chứng minh: c) Xét tứ giác AHCK có: IA = IC (gt) IK = IH (gt) Do đó: AHCK là hình bình hành. o  Mà: AHC 90 ( do AH  BC) Vây: AHCK là hình chữ nhật. BC 8  4(cm) 2 d) Ta có: HC = 2 SAHCK AH.HC 5.4 20(cm2 ). 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ 2: Câu. Bài 1: (3,0 điểm). Nội dung tóm tắt. Thực hiện phép tính a) 5x2y( 2x +4y2)=5x2y.2x + 5x2y. 4y2 = 10x3y + 20x2y3.  15 x y 5. 4. 4xy  1 1 4xy 1  1 4xy 4    2  2 2 2 5x y 5x y 5x c) 5x y 5x y 15x 3 15x xy 15x(x  y) :  2 .  2 2 2 2 (x  2xy  y 2 ).3 d) x  2xy  y x  y x  2xy  y 3 15x(x  y) 5x   2 = (x  y) .3 x  y. Bài 3: (1,5 điểm). a) Tính nhanh: 652 – 352 =(65 – 35)(65 + 35) = 30. 100= 3000 b) Tìm x, biết: x( x – 4) + 3(x – 4) = 0 ( x – 4 )( x + 3) = 0 X – 4 = 0 hoặc x + 3 = 0 X = 4 hoặc x = – 3 a) Giá trị của phân thức M xác định khi x – 5 và x 2 Giá trị của phân thức N xác định khi x – 5. b). A. x2  4x  4 ( x  2)2 x 2  ( x  5)( x  2) = ( x  5)( x  2) x  5. c) A + B Bài 4: ( 2,0 điểm). 0,25đ 0,5 đ.  6 x3 y 2  9 x 2 y 2  : 3 x 2 y 2 . 5 4 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 b) 15 x y : 3 x y  6 x y : 3x y  9 x y : 3x y = 5x3y2 + 2x – 3. Bài 2: (1,5 điểm). Điểm. . x 2 7 x  27 x 5   1 x 5 + x 5 x 5 x 5. * Hình 1: Tứ giác ABCD có:  B  C  D  3600 A (đli tổng các góc của tứ giác) 0 0 0 95 +x + 80 + 65 = 3600 X = 3600 – (950 + 800 + 650) X = 3600 – 2400 = 1200 * Hình 2: Trong hình thang ABCD(AB//CD) có: MA = MD (gt) NB = NC(gt) Do đó: MN là đường trung bình của hình thang ABCD AB  DC 12  20 MN   16(cm) 2 2 =>. Vậy: y = 16 cm. 0,25đ 0,5đ 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25đ 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25đ 0,25 đ 0,5 đ. 0,5 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 5: ( 2,0 điểm). Hình vẽ: 0,5 đ. Chứng minh: a) Xét tứ giác AHBE có: IA = IB (gt) HE= IH (gt) Do đó: AHBE là hình bình hành. o  Mà: AHB 90 ( do AH  BC) Vây: AHBE là hình chữ nhật. BC 10  5(cm) 2 b) Ta có: HB = 2 SAHCK AH.HB 5.6 30(cm 2 ). 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ. Ghi chú: HS có thể làm cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa. Khi chấm GV có thể chia nhỏ điểm đến 0,25 điểm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×