Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 6 Hop chung quoc Hoa Ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Diện tích: 9.629 nghìn km² Dân số: 296,5 triệu người (Năm 2005) Thủ đô: Washington DC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 17,07 triệu Km2. 9,9 triệu Km2. Đặc điểm. Đánh giá. 9,6 triệu Km - Diện tích: thứ 3 Thế giới - Lãnh thổ: rộng lớn, gồm 3 2500km bộ phận: + Trung tâm lục địa Bắc Mĩ. + Bán đảo A lax ca. 4500km + Quần đảo Ha oai. - Hình dạng lãnh thổ cân đối.. 9,62 triệu Km2. 2. -Haoai Thiên nhiên đa dạng, phong phú. - Thuận lợi cho phân bố sản xuất, phát triển giao thông…. Nhận xét về diện tích của Hoa Kì so với một số quốc gia khác trên thế giới? Bản đồ chính trị Bắc Mỹ. Bản đồ chính trị thế giới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. 1800. 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. Đánh giá. Đặc điểm. - Nằm ở bán cầu Tây. - Nằm giữa 2 đại dương lớn: Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. - Tiếp giáp Canada và Mĩ la tinh.. - Không bị chiến tranh TGHaoaitàn phá. - Giao thông vận tải thuận lợi. - Có nguồn cung cấp nguyên liệu và thị trường tiêu thụ rộng lớn.. Nhận xét về VTĐL của Hoa Kì? Bán cầu Đông. Bán cầu Tây. Bản đồ chính trị thế giới.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần TT Bắc Mĩ 2. Alaxca và Ha oai. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dựa vào hình 6.1, kiến thức SGK và vốn hiểu biết, hoàn thành phiếu học tập sau:. Các miền lãnh thổ. Đặc điểm tự nhiên (Địa hình, khí hậu, tài nguyên). Đánh giá (Thuận lợi, khó khăn). - Địa hình:. Vùng phía Tây. - Khí hậu: - Tài nguyên:. - Thuận lợi: - Khó khăn:. - Địa hình: - Thuận lợi:. Vùng trung tâm. - Khí hậu: - Khó khăn: - Tài nguyên: - Địa hình:. Vùng phía Đông. - Khí hậu: - Tài nguyên: - Địa hình:. A lax ca và Ha oai. - Khí hậu: - Tài nguyên:. - Thuận lợi: - Khó khăn:. - Thuận lợi: - Khó khăn:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai. -ĐH: Gồm các dãy núi cao trên 2000m, chạy song song hướng Bắc - Nam, xen kẽ có các bồn địa và cao nguyên.. Vùn g phía Tây. - - KH: Khô hạn, phân hóa phức tạp. - Tài nguyên: + Khoáng sản: kloại màu, tài nguyên năng lượng. + Đất: Ven TBD có các ĐB nhỏ, đất tốt. + Nhiều rừng. - Thuận lợi: Phát triển CN, NN, LN và KT biển - KK: Thiếu nước sản xuất, động đất, núi lửa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai. Vùn g phía Đông. - ĐH: Dãy núi cổ A pa lat. Các đồng bằng ven biển ĐTD - Khí hậu: Ôn đới hải dương, cận nhiệt đới - Tài nguyên: + Khoáng sản: Than đá, quặng sắt. + Đất: Đồng bằng ven ĐTD màu mỡ. - Tlợi: Phát triển CN, NN - KK: Bão, lũ lụt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai. Vùn g trun g tâm. - ĐH: Phía Bắc: gò đồi thấp, phía Nam: ĐB phù sa sông Mi xi xi pi - Khí hậu: Phía Bắc: ôn đới, phía Nam: cận nhiệt - Tài nguyên: + Khoáng sản: Nhiều sắt, dầu mỏ. + Đất: Đồng phù sa màu mỡ. - Thuận lợi: Phát triển CN, NN - Khó khăn: Bão, lũ lụt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai. Alaxc a và Ha oai. - ĐH: A lax ca: Đối núi nhiều băng tuyết. Ha oai: Nhiều núi lửa, bãi biển đẹp - Khí hậu: A lax ca: Lạnh giá. Ha oai: Nhiệt đới chịu tác động mạnh của biển - Tài nguyên: A lax ca: Dầu mỏ, khí tự nhiên. Ha oai: Hải sản và DL. - TL: Phát triển CN, thủy sản và du lịch - KK: Địa hình hiểm trở. A lax ca có thời tiết quá lạnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Các miền lãnh thổ. Đặc điểm tự nhiên (Địa hình, khí hậu, tài nguyên) - ĐH: Gồm các dãy núi cao trên 2000m, chạy song song hướng Bắc - Nam, xen kẽ có các bồn địa và CNuyên. Vùng phía Tây. - Khí hậu: Khô hạn, phân hóa phức tạp - Tài nguyên: Khoáng sản: KL màu, tài nguyên năng lượng. Đất: Ven TBD có các ĐB nhỏ, đất tốt. Nhiều rừng. - ĐH: Phía Bắc: gò đồi thấp, phía Nam: ĐB phù sa sông Mi xi xi pi. Vùng trung tâm. - Khí hậu: Phía Bắc: ôn đới, phía Nam: cận nhiệt - Tài nguyên: Khoáng sản: Nhiều sắt, dầu mỏ. Đất: Đồng phù sa màu mỡ. Đánh giá (Thuận lợi, khó khăn). - TLợi: Phát triển CN, NN, LN và KT biển - Khó khăn: Thiếu nước sản xuất, động đất, núi lửa. - TLợi: Phát triển CN, NN - KKhăn: Khô hạn (PB); Bão, lũ lụt (PN). - ĐH: Dãy núi cổ A pa lat. Các ĐBằng ven biển ĐTD. Vùng phía Đông. - Khí hậu: Ôn đới hải dương, cận nhiệt đới. - TLợi: Phát triển CN, NN. - Tài nguyên: Khoáng sản: Than đá, quặng sắt. Đất: Đồng bằng ven ĐTD màu mỡ. - Khó khăn: Bão, lũ lụt. - Địa hình: A lax ca: Đối núi nhiều băng tuyết. Ha oai: Nhiều núi lửa, bãi biển đẹp. A lax ca và Ha oai. - Khí hậu: A lax ca: Lạnh giá. Ha oai: Nhiệt đới chịu tác động mạnh của biển - Tài nguyên: A lax ca: Dầu mỏ, khí tự nhiên. Ha oai: Hải sản và DL. - Thuận lợi: Phát triển CN, thủy sản và du lịch - KKhăn: ĐH hiểm trở. A lax ca có thời tiết quá lạnh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ 11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Nhận xét sự - Dân số đông và tăng nhanh. Thứ thế dân giới. gia3tăng + Dân số: 296,5 triệu người. số của Hoa + Nguyên nhân: Do nhập cư. Kì và nguyên nhân?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. * Nhiều thành phần dân tộc: - Da đỏ: 1% - Da trắng: 83%. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số 2. Thành phần dân cư. - Da đen: 11% - Da vàng, màu: 5%. * Tôn giáo: 76,7% người Mĩ theo Kitô giáo, Do Thái giáo (1,4%), Hồi giáo (0,5%), Phật giáo (0,5%), Ấn Độ giáo (0,4%). 16,1% dân số theo chủ nghĩa vô thần.. Bức ảnh này nói lên đặc điểm gì về dân cư?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số 2. Thành phần dân cư 3. Phân bố dân cư. Phân bố dân cư Hoa Kỳ, năm 2004 Nhận xét về sự phân bố dân cư?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11 I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Phần trung tâm 2. A lax ca và Ha oai III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số 2. Thành phần dân cư 3. Phân bố dân cư. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Phân bố không đều: Tập trung đông ở Đông Bắc, ven biển và đại dương (nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi) Thưa thớt ở vùng núi núi hiểm trở phía Tây. Xu hướng di chuyển từ Đông Bắc về phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.. Tỉ lệ dân thành thị cao: 79% (năm 2004); 91,8% dân tập trung ở thành phố vừa và nhỏ  hạn chế những mặt tiêu cực của đô thị.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Tại sao nói dân số tăng nhanh do nhập cư đem lại cho Hoa Kì một lợi thế lớn? Làm bài tập 2 trang 38 SGK..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết PPCT: 09 – Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ K11. Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Tượng Nữ thần Tự do Bốn vị Tổng Thống đầu tiên của Mi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG – VŨ TRỤ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: CÔNG NGHỆ SINH HỌC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> K11. ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ: QUY MÔ NỀN KINH TẾ. Biểu đồ so sánh quy mô GDP của Hoa Kỳ so với thế giới(2004).

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×