Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.97 KB, 66 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Thơng tin chung
1.1. Thơng tin trường
• Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
• Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, nghiên cứu khoa học đáp
ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
• - Khu A (Trụ sở chính): 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ
Chí Minh.
• - Khu B: 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
- Khu C: 1 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
• Website:
1.2. Quy mơ đào tạo
Quy mơ hiện tại

NCS

Học
viên
CH

Khối ngành VI

16


Tổng:

16

Nhóm ngành

CĐSP

ĐH

TCSP

GD
chính
quy

GDTX

GD
chính
quy

GDTX

GD
chính
quy

GDTX


254

7252

0

0

0

0

0

254

7252

1.3. Thơng tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển.
1.3.2. Điểm trúng tuyển đại học của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi
THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/ Tổ hợp xét tuyển

Số
nhập
học


Chỉ
tiêu

Khối ngành VI

1

Điểm
trúng
tuyển

Năm tuyển sinh 2020
Chỉ
tiêu

Số
nhập
học

Điểm
trúng
tuyển


Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả
các ngành: B00: Tốn- Hóa- Sinh
800

812


23,50

760

768

26,40

80

91

23.35

80

87

26,10

- Ngành Điều dưỡng

150

174

20,06

150


156

23,50

- Ngành Dinh dưỡng

60

71

20,15

60

61

23,00

- Ngành Răng hàm Mặt

80

86

24,05

80

86


26,50

- Ngành Xét nghiệm Y học

50

54

22,60

50

51

25,50

- Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học

40

49

21,45

40

42

24,70


- Ngành Khúc xạ Nhãn khoa

40

50

21,55

40

39

21,20

- Ngành Y tế công cộng

50

64

18,05

50

50

19,00

1350


1451

1310

1340

- Ngành Y khoa
- Ngành Dược học

Tổng

2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (theo hình thức
giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xun)
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung
học Phổ thông năm 2021
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
2.4.1. Đại học hệ Chính quy: Tổng chỉ tiêu 1.280
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của tất cả các ngành được phân bố 50%
cho Tp.HCM để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại dành cho
tất cả các tỉnh thành ngoài Tp.HCM.
Tổng chỉ tiêu các ngành như sau:
- Ngành Y khoa (6 năm)

:

700

- Ngành Răng- Hàm- Mặt (6 năm)


:

80

- Dược học (5 năm)

:

86

- Ngành Điều dưỡng (4 năm)
:
164 (bao gồm ngành Điều
dưỡng Đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên
ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng
chuyên ngành Phục hồi chức năng).
- Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (4 năm)
2

:

54


- Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học (4 năm)

:

40


- Ngành Khúc xạ Nhãn khoa (4 năm)

:

40

- Ngành Y tế công cộng (4 năm)

:

56

- Ngành Dinh dưỡng (4 năm)

:

60

Mã ngành và chỉ tiêu cụ thể cho các đối tượng như sau:
- Mã ngành có ký tự “TQ”: áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngồi Tp.HCM.
- Mã ngành có ký tự “TP”: áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM được xác
định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm
2021.
** Lưu ý: hướng dẫn chọn mã ngành tuyển sinh: Thí sinh chọn mã ngành nào
nếu trúng tuyển và nhập học thì sẽ áp dụng các quy định dành cho đối tượng
thuộc mã ngành đó trong suốt khóa học.
- Thí sinh có hộ khẩu tại Tp.HCM: có thể chọn mã ngành: TP; TQ
- Thí sinh có hộ khẩu ngồi Tp.HCM: chỉ chọn mã ngành: TQ


STT

Đối tượng có hộ khẩu
ngồi Tp.HCM

Đối tượng có hộ khẩu
tại Tp.HCM

Mã ngành
tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mã ngành
tuyển sinh

Chỉ tiêu

Tên ngành

1

Y khoa

7720101TQ

330

7720101TP


330

2

Dược học

7720201TQ

43

7720201TP

43

3

Điều dưỡng

7720301TQ

82

7720301TP

82

4

Dinh dưỡng


7720401TQ

30

7720401TP

30

5

Răng Hàm Mặt

7720501TQ

40

7720501TP

40

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

27

7720601TP


27

7

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

20

7720602TP

20

8

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

20

7720699TP

20

3


9


Y tế cơng cộng

7720701TQ

28

7720701TP

28

Ngồi ra, ngành Y khoa có 40 chỉ tiêu đào tạo theo nhu cầu đặt hàng của các địa
phương. Thời hạn Trường nhận công văn đặt hàng đào tạo của các địa phương trước ngày
30/06/2021. Trường sẽ xem xét phân bổ chỉ tiêu cho các địa phương có văn bản đặt hàng.
2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Sau đại học:
Các thông tin tuyển sinh sau đại học, sẽ được thông báo cụ thể tại cổng thông
tin điện tử của Trường.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin
điện tử của Trường trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
2.6. Các thơng tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của
trường:
2.5.

Mã trường: TYS
STT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành


1

7720101

Y khoa

2

7720201

Dược học

3

7720301

Điều dưỡng

4

7720401

Dinh dưỡng

5

7720501

Răng – Hàm - Mặt


6

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8

7720699

Khúc xạ nhãn khoa

9

7720701

Y tế cơng cộng

• Tổ hợp xét tuyển: B00 (Tốn – Hóa - Sinh) chung cho tất cả các ngành.
• Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 theo
các mơn Tốn – Hóa – Sinh.
• Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
4



-

Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.
Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.

• Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:
Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm.
(05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10;
Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12)
Thí sinh phải đảm bảo điều kiện điểm trung bình cộng 05 học kỳ THPT ≥ 7.0
điểm để đăng ký vào các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Sau khi có kết
quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học, nếu thí sinh khơng đáp ứng điều
kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.
-

• Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa: điểm kỳ thi
Trung học Phổ thông môn Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (phải học các môn
chuyên ngành bằng tiếng Anh do giảng viên nước ngồi trực tiếp giảng dạy).
• Tiêu chuẩn phụ: dùng để xét trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển
bằng nhau, được xếp ưu tiên theo thứ tự sau:
- Điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ thi tốt
nghiệp Trung học Phổ thơng năm 2021.
-

Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học Phổ thông.

-


Điểm thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Văn.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học
Phổ thông, thời gian cụ thể theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ
theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thơng báo trên trang thơng
tin của Trường.
2.9. Lệ phí xét tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 25.000 đồng/ nguyện vọng.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Mức học phí dự kiến
Năm học 2021 – 2022
(mức cao nhất không vượt quá)

Ngành học
Y khoa
Dược học
Răng Hàm Mặt

32.000.000

Điều dưỡng
Dinh dưỡng
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Kỹ thuật Hình ảnh y học

28.000.000

5



Khúc xạ Nhãn khoa
Y tế Cơng cộng
Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục
Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
Đây là đơn giá học phí dự kiến sẽ được áp dụng trong năm học 2021 – 2022, để đáp
ứng sự nhu cầu cao về chất lượng nhân lực y tế khi tốt nghiệp đại học, Trường tiếp tục
đầu tư về cơ sở vật chất, tăng cường các chương trình hợp tác nâng cao chất lượng đào
tạo, năng lực thực hành tại các cơ sở y tế, năng lực ngoại ngữ phục vụ sự phát triển nghề
nghiệp cho người học. Đơn giá học phí các năm sau có thể được điều chỉnh trượt giá
theo quy định.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:
Nhà Trường sẽ công bố trên trang thông tin của Trường khi có nhu cầu xét tuyển bổ sung.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1.

Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
Tổng diện tích đất của trường: 147.491,6 m2
Bao gồm: khu hiện hữu (20.391,6 m2) + đất dự án (126.600m2)
- Tổng diện tích sàn xây dựng của trường: 36.518,88 m2
Bao gồm:
• Diện tích khu A1 (3 tầng): 4.613,4m2
• Diện tích khu A2 (7 tầng): 13.300 m2
• Diện tích khu A3(6 tầng, 1 tầng hầm, 1 tầng KT): 3.715,5 m2
• Diện tích khu B: 3.112,088 m2
• Diện tích khu C (9 tầng, 2 tầng hầm, 1 tầng KT): 11.777,892 m2
Trong đó:
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:

29.654,9 m2, cụ thể theo bảng sau:
-

STT

Hạng mục
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại

Diện tích sàn xây
dựng (m2)
5,224.65

Thư viện, trung tâm học liệu

967.55

Phịng thí nghiệm, phịng thực hành, nhà tập đa
năng, xưởng thực tập

23462.7

6


Tổng

-

29.654,9


Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo/ 01 sinh viên: 4.0 m2.
Số chỗ Ký túc xá sinh viên: Nhà trường đã có phương án thực hiện hợp đồng
thuê lại các khu ký túc xá của các Trường Đại học, học viện và các chung cư còn
trống của Quỹ Phát triển nhà Thành phố.
4.1.2. Thống kê các phịng thực hành, phịng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Các trang thiết bị chính

Số lượng

Bộ mơn Hóa sinh – SHPT Y học
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24

Máy lắc
Máy tinh lọc
Máy điện di nhỏ
Máy real time định lượng DNA
Máy lắc ủ nhiệt
Máy ủ lắc
Máy ly tâm
Tủ âm
Tủ lạnh trữ mẫu
Hotte PCR
Tủ ấm CO2
Tủ an toàn sinh học
Kính hiển vi soi ngược
Cân phân tích điện
Tủ ấm CO2
Máy hút dịch chân không
Hệ thống điện di
Bể điều nhiệt khô
Máy luân nhiệt
Máy quang phổ UV-VIS (đo nồng độ DNA)
Máy chụp hình gel
Máy chụp hình UV

Máy chuyển gene bằng xung điện
Micropipetor

10
1
5
2
1
1
14
2
1
3
1
1
1
8
1
1
3
1
4
1
1
1
1
12

25


Bộ dụng cụ điện di protein và western blotting, Mini PROTEAN

2

26
27
28

Bộ mơn Hóa – Sinh hóa ĐC
Máy cất nước 1 lần GFL
Máy điện phân
Máy sinh hóa bán tự động Humalyser 2000

1
2
2

7


TT
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67


Các trang thiết bị chính
Máy sinh hóa bán tự động Humalyser 3000
Máy khuấy từ có gia nhiệt
Máy tạo đá
Máy điều nhiệt ướt
Bể ủ nhiệt
Máy pH cầm tay
Máy cất nước 2 lần
Máy ly tâm 12 ống
Tủ hút khí độc
Cân phân tích điện
Kính hiển vi
Nồi hấp khử trùng
Tủ hấp tiệt trùng khơ
Tủ âm
Máy ly tâm
Máy phân tích nước tiểu
Máy lắc
Bộ mơn Ký sinh
Tủ âm sâu Sanyo U52V
Tủ ấm Memmert
Tủ sấy khô
Lồng cấy nấm
Nồi hấp ướt
Máy ly tâm
Máy hút chân không
Máy cất nước 2 lần
Cân điện tử
Kính hiển vi

Máy đọc ELISA
Máy rửa ELISA
Máy đếm tế bào cầm tay
Máy lắc đa năng
Máy đo PH
Máy lắc nhỏ
Kính hiển vi Olympus BX53 + bộ máy vi tính Dell Vostro
Kính hiển vi Zeiss
Máy đo độ đục
Bình đựng nito lỏng
Bộ môn Mắt – Khúc xạ nhãn khoa
Máy Phaco Visalis
Kính Slit Lamp
8

Số lượng
2
4
1
1
1
3
2
1
1
1
1
2
1
2

3
2
1
1
2
1
1
1
2
1
1
2
92
2
1
40
1
1
2
1
1
1
1
1
1


TT
68
69

70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99

100
101
102
103
104
105
106
107

Các trang thiết bị chính
Kính sinh hiển vi
Máy đo số kính
Máy do nhãn áp
Máy đo khoảng cách đình
Sinh hiển vi khám mắt
Máy đo độ cong giác mạc
Máy mài kính
Máy khoan mắt kính
Máy cắt rãnh
Máy hơ gọng kính
Máy đo khoảng cách đồng tử
Máy đo độ phân cực
Máy cắt dưỡng
Máy đo độ phân cực
Máy cố định mắt kính
Máy cắt kính
Bộ mơn Mơ phơi - GPB
Kính hiển vi
Tủ đơng lạnh -80 độ C
Tủ ấm

Tủ lạnh sâu nito lỏng
Tủ lạnh sâu
Tủ ủ CO2
Tủ ủ ấm
Hotte Laminar
Bàn sấy lam
Bể dàn trải cắt lát
Bàn chụp hình Krokus
Máy vùi tự động
Máy cưa xương
Máy cắt lạnh
Máy cắt lát mịng quay
Hệ thống vùi mơ
Kính hiển vi Olympus BX53
Kính hiển vi Olympus BX51
Kính hiển vi soi ngược CK2
Kính hiển vi chụp hình BX50
Kính hiển vi quan sát đơi Leica
Buồng cấy vô trùng
Máy khuấy từ
Máy sấy
9

Số lượng
4
6
1
1
4
1

4
1
1
2
2
2
2
2
2
2
87
1
1
2
4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
2


TT

Các trang thiết bị chính

Số lượng

108
109
110
111
112
113
114

Máy hút ẩm
Máy đơng khơ
Cân điện tử
Máy rửa bằng siêu âm
Máy ly tâm
Nồi hấp tiệt trùng
Máy cất nước 2 lần
Bộ môn Sinh lý
Máy đọc ELISA
Máy rửa ELISA

Quang phổ kế
Máy ly tâm
Tủ lạnh Liehherr
Tủ ủ 37-75 độ C
Kính hiển vi Olympus CX21
Máy xét nghiệm đơng máu
Máy chưng cách thủy
Máy PT nước tiểu
Máy ủ Microplate The Jitterbug
Máy quay Hct Herme 2- 233M2
Tủ ủ CO2
Máy sấy tiệt trùng khô
Máy quay Hct
Máy đo độ lắng hồng cầu
Máy khuấy từ
Máy phân tích nước tiểu
Tủ vơ trùng
Máy đo PH Hanna
Kính hiển vi Olympus CX41
Kính hiển vi huỳnh quang soi ngược IX71
Máy hơ hấp kế+CPU_Màn hình +máy in Canon Lsershot LBP
1120
Máy điện tim 6 cần+CPU Pentium4+Màn hình Dell+Máy in laser
Canon LBP 2900
Máy đo hô hấp Spirolab
Khoa Răng Hàm Mặt
Máy cạo vôi răng
Ghế máy nha
Máy Xquang răng
Máy hấp áp suất

Máy đánh Amalgame

1
1
1
1
2
1
1

115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134

135
136
137
138
139
140
141
142
143
144

10

2
1
1
4
1
1
56
1
1
1
2
1
1
1
1
2
1

1
1
1
1
1
1
1
1
8
1
1
1


TT

Các trang thiết bị chính

Số lượng

145
146
147
148

Đèn trám Halogen
Máy đặt Implant
Bàn gỗ HDF + Đầu Phantom + Tay khoan nhanh siêu tốc
Ghế nha dã chiến


149

Máy hút nước bọt phẫu thuật

2

150
151
152
153
154
155
156
157

Motor chạy tay khoan
Micromotor nha khoa
Đèn trám Led cầm tay
Autoclave
Máy hủy kim
Máy nén khí (ghế nha)
Máy nén khí (hệ thống đầu phantom)
Hệ thống đầu phantom
Ghế nha điều trị (bao gồm mâm điều trị rời, màn hình và cần màn
hình)
Ghế nha điều trị (bao gồm màn hình và cần màn hình)
Ghế nha điều trị đa chức năng
Tay khoan cho ghế nha điều trị
Tay khoan phẫu thuật chiều dài mũi: 25 mm ±5 mm (kèm theo
ghế nha điều trị)

Máy cắt đốt cao tần
Hệ thống phẫu thuật siêu âm
Máy cắt nứu răng
Tay khoan nha khoa (công suất ≥15 W)
Tay khoan nha khoa (công suất ≥13 W)
Bộ tay khoan nha khoa
Máy thổi cát
Máy phát hiện sâu răng
Máy xử lý tay khoan
Máy nén khí
Máy hút trung tâm
Máy X quang nha khoa, FOV ≥13x15
Máy X quang nha khoa, FOV ≥17x23
Máy Máy X quang nha khoa (DC)
Máy chụp X quang nha khoa (cầm tay)
Máy đọc phim X-quang nha khoa
Máy in phim khô
Máy hút dịch
Nồi hấp tiệt trùng
Máy rửa dụng cụ
Máy hàn túi đựng dụng cụ nha

5
10
1
1
1
1
3
5


158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183

11


1
1
10 bộ
4

2
18
2
2
2
2
1
1
30
90
60
4
5
3
2
2
1
1
5
1
2
2
2
4
3

2


TT

Các trang thiết bị chính

Số lượng

184
185
186
187
188
189
190
191
192
193

Bộ chữa răng – nội nha (bao gồm dụng cụ nhỏ các loại)
Máy đo chiều dài ống tuỷ
Bộ nội nha
Đèn tẩy trắng răng
Máy trám răng nha khoa
Kính hiển vi phẫu thuật
Kính phóng đại
Bộ vi phẫu nội nha
Máy cạo vôi
Tay cạo vôi răng

Bộ nha chu (bao gồm bộ nạo túi, phẫu thuật nha chu, vi phẫu nha
chu)
Bộ dụng cụ chỉnh nha
Máy hàn nha khoa
Máy chẩn đoán cắm khớp điện toán
Thiết bị ghi điện cơ
Thiết bị ghi điện cơ + phần mềm đánh giá liên kế điện cơ đồ sinh
học và T scan
Thiết bị đo độ nghiêng ngoài trong và gần xa (TAD)
Bộ giá khớp (điều chỉnh toàn phần)
Bộ giá khớp (bán điều chỉnh)
Dụng cụ định vị mẫu hàm
Bộ giá khớp
Máy lấy dấu răng nha khoa
Máy lấy dấu răng nha khoa (Có kết nối Wifi)
Máy làm răng giả nha khoa
Phần mềm cho máy làm răng giả
Máy hút bụi dùng cho máy làm răng giả nha khoa
Máy quét mẫu hàm thạch cao (dùng trong thiết kế phục hình răng
giả nha khoa)
Phần mềm thiết kế dùng cho máy quét mẫu hàm thạch cao
Máy nung nha khoa
Máy tạo mẫu hàm giả nha khoa
Bộ phục hình (bao gồm khay lấy dấu, dụng cụ nhỏ…)
Bộ dụng cụ nhổ răng (bao gồm kềm, nạy, ống chích)
Đèn mổ treo trần
Hệ thống phẫu thuật siêu âm
Máy khoan răng
Máy cắt nướu răng
Thiết bị đánh giá độ vững ổn implant

Bộ phẫu thuật trong miệng cơ bản

10
10
5
4
16
2
8
3
5
5

194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210

211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221

12

1
8
2
2
1
1
1
1
1
1
30
1
1
1
1
1

1
1
1
2
30
1
2
2
2
2
2
1


TT
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236

237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260

Các trang thiết bị chính
Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo
Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo (mini-implant)
Bộ phẫu thuật implant lành thương
Bộ phẫu thuật implant

Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo.
Bộ tháo vít implant gãy
Bộ dụng cụ cắt xương
Bộ dụng cụ nâng xoang
Bộ dụng cụ nâng xoang (hở)
Bộ dụng cụ ghép xương
Dụng cụ ghép xương (nong xương)
Bộ mini vít chỉnh nha
Vali cấp cứu
Máy sốc tim (có màn hình theo dõi)
Tay khoan nha khoa
Bộ mơ hình thực tập dùng trong giảng dạy nha khoa (Dành cho
sinh viên)
Bộ kết nối âm thanh
Bộ mơ hình thực tập dùng trong giảng dạy nha khoa (Dành cho
giảng viên)
Hệ thống máy tính (hỗ trợ theo dõi đào tạo)
Màn hình máy tính (hỗ trợ theo dõi đào tạo)
Máy chiếu vật thể (hỗ trợ giảng dạy mẫu)
Bàn thực hành
Tay khoan nha khoa.
Bộ tay khoan nha khoa (Tốc độ chậm)
Máy tra dầu tay khoan
Bộ chữa răng – nội nha (bao gồm dụng cụ nhỏ các loại).
Máy trám răng nha khoa.
Máy đo chiều dài ống tủy
Máy đánh giá thực hành
Kính phóng đại
Máy cạo vôi
Bộ dụng cụ chỉnh nha cơ bản

Bộ huấn luyện phẫu thuật cơ bản
Máy mài thạch cao nha khoa
Máy mài khuôn răng
Hệ thống hút bụi.
Máy trộn thạch cao.
Máy thổi cát.
Máy cắt khuôn răng
13

Số lượng
3
2
2
2
1
1
3
3
3
3
3
3
5
2
10
20
1
1
1
20

2
11
42
21
2
10
20
10
1
5
5
10
10
3
25
1
2
2
2


TT
261
262
263
264
265
266
267
268

269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298

299
300
301

Các trang thiết bị chính
Máy cắm pin (cắt khn răng)
Máy mài khuôn răng.
Máy nung nha khoa
Máy đúc kim loại nha khoa
Máy nén khí lưu lượng khí nén ≥ 475 Nl/phút
Máy nén khí lưu lượng khí nén ≥710 Nl/phút
Máy ép máng tẩy trắng răng và chỉnh nha
Lò nung ống đúc nha khoa
Cân phân tích 4 số
Tủ trữ mẫu 2 nhiệt độ ≤2 - ≥14˚C
Tủ lạnh âm ≤-80oC
Tủ hút khí độc
Tủ bảo quản mẫu
Lị vi sóng ≥23L
Bộ Micropipet đơn kênh với nhiều dung tích
Giá đỡ micropipette 6 vị trí
Máy ủ nhiệt kèm lắc rung cho ống 1.5 và 2.0 ml
Nồi hấp ≥24 L loại ngang
Nồi hấp tiệt trùng đứng ≥50L
Tủ sấy dụng cụ
Kính hiển vi soi nổi
Kính hiển vi phân cực
Kính hiển vi 3 mắt
Máy tạo nước khử ion
Máy cất nước 2 lần

Máy ly tâm thường
Máy ly tâm lạnh để bàn
Máy Spindown mẫu
Máy lắc Vortex
Tủ cấy vi sinh
Máy nhân gen tốc độ cao, block nhiệt 96 giếng
Tủ thao tác PCR
Máy đo quang phổ UV-VIS
Hệ thống theo dõi và ghi hình ảnh tế bào trong tủ ấm
Thiết bị thu tế bào huyền phù từ mô
Hệ thống chụp ảnh gel điện di
Bể ủ nhiệt khơ có làm lạnh
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy đo pH
Máy đo Ionmeter
Tủ cấy vơ trùng dịng thổi đứng
14

Số lượng
2
5
2
1
1
2
1
2
2
1
1

1
1
1
40
6
1
1
1
1
1
1
5
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1



TT
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328

329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340

Các trang thiết bị chính
Tủ ấm CO2
Tủ ấm
Hệ thống điện di ngang và Bộ nguồn
Bộ điện di trên gel polyacrylamide
Hệ thống hút cạn chất lỏng
Lò nung xử lý vật liệu
Máy đo độ cứng Vickers
Máy đo độ mài mòn
Máy mài và đánh bóng vật liệu
Máy cắt mẫu bằng đĩa kim cương
Máy cắt lát mơ
Máy quang phổ XRD
Bộ mơn Vi sinh
Kính hiển vi Olympus CX21
Kính hiển vi Olympus CH21
Nồi hấp

Tủ ấm lạnh Sanyo
Tủ ủ ấm Panasonic MIR 262
Tủ sấy
Máy hút chân không
Máy cất nước
Máy ly tâm
Đèn cực tím lưu động
Cân điện tử
Tủ sấy mini
Máy ly tâm nhỏ
Tủ ủ mini
Máy đun cách thủy
Máy lắc
Tủ an tồn sinh học
Kính hiển vi Olympus BH
Kính hiển vi Olympus CX41
Kính hiển vi Olympus CKX41
Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học
Đèn soi tai
Mơ hình phục vụ giảng dạy
Máy hút ẩm
Máy truyền dịch
Bàn sản khoa đa năng
Máy tạo oxy
Máy đo tim thai
15

Số lượng
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
50
5
2
1
1
2
1
1
1
1
2
3
1
1
1
1
1
1
2
2

1
163
3
1
1
4
1


TT
341
342
343
344
345
346
347

Các trang thiết bị chính
Máy rửa siêu âm
Máy đo áp lực dương
Máy xơng khí dung
Kính hiển vi
Máy rửa phim
Tủ sấy khô phim
Máy ly tâm

Số lượng
1
2

5
6
1
1
1

Khoa dược
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360

Tủ sấy
Máy đo pH cầm tay
Máy đo độ dẫn, TDS, nhiệt độ
Cân phân tích
Tủ hút khí độc
Tủ an tồn sinh học 1.2m
Ly tâm chuẩn bị mẫu
Máy ly tâm đa năng
Thiết bị hỗ trợ thao tác pipet

MicroPipet điện tử 1 kênh
Máy đọc đĩa đa chức năng
Máy lắc ủ nhiệt có làm lạnh
Máy đo thể tích chân chuột

1
4
2
4
5
2
1
1
5
1
1
1
1

361

Máy đo tác dụng giảm đau trung ương (Bảng kim loại điều nhiệt)

1

362
363
364
365
366

367
368
369
370
371
372
373
374
375
376

Máy đo chức năng phối hợp vận động chuột nhắt
Lồng bánh xe kiểm tra vận động chuột
Thiết bị tránh né thụ động
Thiết bị tránh né chủ động
Hệ thống ma trận ≥8 nhánh cho chuột nhắt
Thiết bị kiểm tra tính quần thể
Máy đo sự co giật (khơng liên tục)
Máy đo tác dụng giảm đau ngoại biên
Máy đo huyết áp đi chuột kèm bộ làm ấm chuột
Hệ thống phân tích hoạt động ăn uống của chuột (≥8 lồng)
Thiết bị kích nhiệt đi chuột
Máy chạy bộ cho chuột
Máy đo hoạt tính vận động tự nhiên
Máy đo áp lực
Hệ thống quan sát khối u trên chuột
Hệ thống ghi và chụp ảnh hình ảnh phát quang siêu vi trên động
vật (dùng trong theo dõi sự di căn của TB ung thư)
Hệ thống lồng nuôi chuột sạch


1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

377
378

16

1
1


TT
379
380
381
382

383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412

413
414
415
416
417
418

Các trang thiết bị chính
Hệ thống lồng ni chuột thí nghiệm thông thường
Hệ thống lồng nuôi thỏ
Bàn giải phẫu cho chuột nhắt
Dụng cụ giải phẫu cho chuột nhắt
Micropipette (0.1-2.5ul; 0.5-10ul; 2-20ul; 20-200ul; 100-1000ul)
kèm giá đỡ 6 vị trí
Micropipette 8 kênh (10 - 100ul; 30-300ul), kèm giá đỡ
Máy ly tâm máu/ nước tiểu chuột
Máy phân tích nước tiểu
Máy phân tích huyết học động vật
Máy phân tích sinh hóa động vật
Bàn soi UV
Máy đọc đĩa Elisa
Máy rửa đĩa 96 giếng
Máy ủ đĩa 96 giếng
Máy làm đá vảy phịng thí nghiệm
Lị vi sóng
Máy Vortex
Máy spindown
Bếp cách thủy
Tủ sấy đối lưu tự nhiên
Cân phân tích 4 số

Cân kỹ thuật 2 số
Cân đo độ ẩm bằng hồng ngoại
Máy đo pH
Máy nén khí
Máy cất nước hai lần
Máy dập viên xoay tròn cùng phụ kiện
Máy dập viên tâm sai 1 chày
Máy đo quang phổ UV-VIS
Tủ an toàn sinh học ≥1.2m
Tủ lạnh âm ≤-30oC
Tủ lạnh âm sâu ≤ -86oC
Máy lọc nước siêu sạch
Tủ pha thuốc
Máy cắt vi phẫu
Kính hiển vi quang học
Máy ly tâm cho ống 15 ml và 50 ml
Máy ly tâm lạnh tốc độ cao
Máy ly tâm chân khơng
Máy lắc trịn
17

Số lượng
1
1
3
5
2
4
1
1

1
1
2
1
1
1
1
2
5
5
5
8
3
5
4
2
3
2
1
1
2
2
2
1
1
1
1
2
8
3

2
4


TT
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443

444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458

Các trang thiết bị chính
Máy nghiền mẫu đồng thể
(Hoặc: Máy đồng hóa)
Bộ Soxhlet
Lị nung
Tủ sấy chân khơng cùng phụ kiện
Máy lắc rung
Máy cô quay chân không cùng phụ kiện
Máy đông khô cùng phụ kiện
Máy sấy phun sương cùng phụ kiện
Máy xay keo
Máy đóng nang thuốc thủ cơng
Máy vo viên
Máy ép đùn

Máy xát hạt trục đứng cùng phụ kiện
Bộ ổn nhiệt lạnh
Bơm chân khơng
Kính hiển vi sinh học
Kính hiển vi soi nổi
Kính hiển vi soi nổi có gắn camera
Máy chuẩn độ thế tự động
Máy đo năng suất quay cực
Máy đo diểm chảy
Thiết bị làm lạnh sâu với đầu làm lạnh linh hoạt
Hệ thống chưng cất chân không+Bể cách thủy
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử
Máy sắc ký khí GC-MS
Máy đo ion
Tủ ấm
Điện di mao quản
Máy quang kế ngọn lửa
Kính hiển vi soi ngược
Tủ ấm CO2
Tủ ấm lắc
Kính hiển vi huỳnh quang
Hệ thống Flow Cytometry phân tích tế bào
Máy PCR tốc độ cao
Máy Realtime PCR
Máy đo nồng độ DNA/RNA đo mẫu Nano
Tủ thao tác PCR
Máy lắc ngang
Máy đo độ dẫn điện
18


Số lượng
1
3
2
2
5
10
1
1
1
2
1
1
1
2
2
2
2
2
1
2
3
1
1
1
1
1
3
1
1

1
2
1
1
1
2
1
1
1
1
1


TT
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474

475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495

Các trang thiết bị chính
Máy đo độ đục
Đầu máy đa năng dùng cho bào chế
Bộ chuyển đổi truyền động nghiêng
Module nghiền bi
Module nghiền cán ≥3 trục
Máy khuấy trộn siêu tốc
Module trộn bột lập phương

Máy đo độ chảy thuốc cốm, bột
(Hoặc: Máy đo độ chảy thuốc cốm)
Máy đo độ hòa tan ≥8 vị trí
(Hoặc: Máy đo độ hịa tan loại 8 vị trí)
Máy thử độ cứng
Máy thử độ tan rã thuốc
(Hoặc: Máy đo độ tan rã)
Máy đo độ vỡ và độ mài mòn
(Hoặc: Máy đo độ mài mòn và độ vỡ)
Module trộn ≥2 cone
Module trộn trống
Module trộn chữ V
Module trộn 3D
Module trộn chữ Y
Module trộn hành tinh
Module nhào
Module xát hạt ướt, đi kèm bộ lưới
Module xát hạt khô
Module sàng rây cùng bộ rây ≥9 cái
Module tạo hạt
Module bao đường
Module đánh bóng
Micropipet 100ppm ÷ 1000ppm
Bếp điện
Nhiệt kế 100 độ C
Nhiệt kế 200 độ C
Máy hút chân không
Bộ Chày + cối thủy tinh
Chén sứ
Bình ngấm kiệt

Tỷ trọng kế Baume
Bộ rây chuẩn 8 rây
Nồi hấp tiệt trùng
Tủ lạnh, thể tích 502L
19

Số lượng
1
3
3
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
40
100
100
50
5
100
40
9
40
1
2
5


TT
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508

509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535

Các trang thiết bị chính
Bể siêu âm

Kính Lúp cầm tay
Kính hiển vi 2 mắt
Máy khuấy đũa cơ
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy khuấy từ 6 chỗ
Hộp đèn soi UV
Bình ngâm thường
Bếp đun bình cầu 500 ml
Bếp đun bình cầu 2000 ml
Bếp đun Soxhlet 3 chỗ 500 ml
Buồng soi UV
Máy đóng ống thuốc tiêm đầu loe
Máy đo độ thấm qua da Franz Diffusion
Máy hút ẩm
Tủ đông (Freezer)
Chén nung
Kẹp gắp chén nung
Máy ép bao Nilon
Bình Dewar (3 phần)
Bể dầu có khuấy từ
Bộ chia dịng khí nén vào các bình phản ứng và lọc dung môi
90MM
Máy lọc hút chân không bằng sức nước
Đệm nung bình cầu 50ml
Đệm nung bình cầu 100 ml
Đệm nung bình cầu 250ml
Đệm nung bình cầu 1000ml
Tủ mát
Bộ phản ứng 1 chỗ PDV
Tủ sấy có quạt timer 24h

Kiểm sóat đồng hồ
Nồi nướng đa năng
Máy bơm áp lực
Máy xay bột mịn
Bộ lọc nước phèn và phụ tùng
Máy phun nhiệt
Bộ lọc nước tinh khiết
Máy khoan tay
Máy đồng hóa
Đèn hồng ngoại
20

Số lượng
1
10
20
3
3
4
2
1
10
10
2
1
1
1
2
2
40

3
1
2
4
1
1
10
10
10
5
4
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
1
1


TT

Các trang thiết bị chính

Số lượng


536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564

565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575

Đèn UV 2 bước sóng
Bình trữ nitơ lỏng
Bình nitơ bảo quản mẫu
Bộ lọc vi sinh
Máy đếm khuẩn lạc
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA Detecter
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA -ELSD Detecter
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -UV VIS Detecter
Bàn thí nghiệm chống hóa chất ăn mịn
Bàn gắn bồn rửa chống hóa chất ăn mịn
Bàn để máy
Bàn cân chống rung
Ghế đơn inox
Tủ chứa hóa chất dụng cụ
Bộ vịi nước phun rửa cấp cứu
Ống nghiệm khơng vành 10x100mm, thành dày có mark, 5ml
Ống nghiệm khơng vành 13x100mm, thành dày có mark, 9ml
Ống nghiệm khơng vành 14x130mm, thành dày có mark, 16ml

Ống nghiệm khơng vành 16x160mm, thành dày có mark 21 ml
Cốc có mỏ (Becher) 50ml
Cốc có mỏ (Becher) 100ml
Cốc có mỏ (Becher) 250ml
Cốc có mỏ (Becher) 500ml
Cốc có mỏ (Becher) 1000ml
Ống đong thủy tinh 50ml, class A
Ống đong thủy tinh 100ml, class A
Ống đong thủy tinh 250ml, class A
Ống đong thủy tinh 500ml, class A
Ống đong thủy tinh 1000ml, class A
Bình định mức, A 7/16 5ml, nút nhựa
Bình định mức, A 7/16 10ml, nút nhựa
Bình định mức, A 12/21 50ml, nút nhựa
Bình định mức, A 12/21 100ml, nút nhựa
Bình định mức, A 14/23 250ml, nút nhựa
Bình định mức, A 19/26 500ml, nút nhựa
Bình định mức, A 24/29 1000ml, nút nhựa
Ly có chân 50 ml
Ly có chân 100 ml
Ly có chân 200 ml
Bình tam giác cổ mài, 29/32 500ml

1
4
2
1
1
2
1

1
100
20
60
5
200
20
5
10
10
1000
1000
400
400
300
100
100
200
200
200
100
50
400
400
200
200
200
100
50
400

400
400
400

21


TT
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597

598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612

Các trang thiết bị chính
Bình tam giác, cổ hẹp 50ml
KT:22x90mm
Bình tam giác, cổ hẹp 100ml KT:22x105mm
Bình tam giác, cổ hẹp 250ml KT:34x145mm
Bình tam giác, cổ hẹp 500ml KT:34x180mm
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 5ml, AS, type 2 (dung tích
trên đỉnh)
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 10ml, AS, type 2 (dung
tích trên đỉnh)
Pipet thẳng (ống hút thẳng vạch xanh) 20ml, AS, type 2 (dung
tích trên đỉnh)
Quả bóp cao su
Ống hút (pipet) bầu 1ml, AS, dạng thẳng

Ống hút (pipet) bầu 2ml, AS
Ống hút (pipet) bầu 5ml, AS
Ống hút (pipet) bầu 10ml, AS
Ống hút (pipet) bầu 20ml, AS
Ống nhỏ giọt 1ml (hộp/500c)
Ống đếm giọt thủy tinh đầu bóp cao su
Phễu lọc thủy tinh 10 mm
Đũa thủy tinh 30cm
Đèn cồn thủy tinh 100ml, có bấc, tim
Bộ giá & kẹp mang bình cầu, phễu lọc
Giá đựng ống nghiệm
Rỗ nhựa hình chữ nhật chứa dụng cụ
Mặt kính đồng hồ đường kính 120mm
Kéo inox
Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 45mm, 75ml
Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 60mm, 125ml
Cối chày sứ nhám 100mm, cao 50mm, 110ml
Micropipet 100ppm ÷ 1000ppm
Bếp điện
Nhiệt kế 100 độ C
Nhiệt kế 200 độ C
Máy hút chân khơng
Bộ Chày + cối thủy tinh
Chén sứ
Bình ngấm kiệt
Tỷ trọng kế Baume
Bộ rây chuẩn 8 rây
Nồi hấp tiệt trùng
22


Số lượng
400
400
400
200
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
200
200
400
200
200
200
200
200
100
50
50
100
40
100
100

50
5
100
40
9
40
1
2


TT
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631

632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652

Các trang thiết bị chính
Tủ lạnh, thể tích 502L
Bể siêu âm
Kính Lúp cầm tay
Kính hiển vi 2 mắt
Máy khuấy đũa cơ
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy khuấy từ 6 chỗ

Hộp đèn soi UV
Bình ngâm thường
Bếp đun bình cầu 500 ml
Bếp đun bình cầu 2000 ml
Bếp đun Soxhlet 3 chỗ 500 ml
Buồng soi UV
Máy đóng ống thuốc tiêm đầu loe
Máy đo độ thấm qua da Franz Diffusion
Máy hút ẩm
Tủ đông (Freezer)
Chén nung
Kẹp gắp chén nung
Máy ép bao Nilon
Bình Dewar (3 phần)
Bể dầu có khuấy từ
Bộ chia dịng khí nén vào các bình phản ứng và lọc dung môi
90MM
Máy lọc hút chân không bằng sức nước
Đệm nung bình cầu 50ml
Đệm nung bình cầu 100 ml
Đệm nung bình cầu 250ml
Đệm nung bình cầu 1000ml
Tủ mát
Bộ phản ứng 1 chỗ PDV
Tủ sấy có quạt timer 24h
Kiểm sóat đồng hồ
Nồi nướng đa năng
Máy bơm áp lực
Máy xay bột mịn
Bộ lọc nước phèn và phụ tùng

Máy phun nhiệt
Bộ lọc nước tinh khiết
Máy khoan tay
Máy đồng hóa
23

Số lượng
5
1
10
20
3
3
4
2
1
10
10
2
1
1
1
2
2
40
3
1
2
4
1

1
10
10
10
5
4
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
1


TT

Các trang thiết bị chính

Số lượng

653
654
655
656
657

658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687

688
689
690
691
692
693

Đèn hồng ngoại
Đèn UV 2 bước sóng
Bình trữ nitơ lỏng
Bình nitơ bảo quản mẫu
Bộ lọc vi sinh
Máy đếm khuẩn lạc
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA Detecter
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA -ELSD Detecter
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -UV VIS Detecter
Bàn thí nghiệm chống hóa chất ăn mịn
Bàn gắn bồn rửa chống hóa chất ăn mịn
Bàn để máy
Bàn cân chống rung
Ghế đơn inox
Tủ chứa hóa chất dụng cụ
Bộ vịi nước phun rửa cấp cứu
Ống nghiệm khơng vành 10x100mm, thành dày có mark, 5ml
Ống nghiệm khơng vành 13x100mm, thành dày có mark, 9ml
Ống nghiệm khơng vành 14x130mm, thành dày có mark, 16ml
Ống nghiệm khơng vành 16x160mm, thành dày có mark 21 ml
Cốc có mỏ (Becher) 50ml
Cốc có mỏ (Becher) 100ml
Cốc có mỏ (Becher) 250ml

Cốc có mỏ (Becher) 500ml
Cốc có mỏ (Becher) 1000ml
Ống đong thủy tinh 50ml, class A
Ống đong thủy tinh 100ml, class A
Ống đong thủy tinh 250ml, class A
Ống đong thủy tinh 500ml, class A
Ống đong thủy tinh 1000ml, class A
Bình định mức, A 7/16 5ml, nút nhựa
Bình định mức, A 7/16 10ml, nút nhựa
Bình định mức, A 12/21 50ml, nút nhựa
Bình định mức, A 12/21 100ml, nút nhựa
Bình định mức, A 14/23 250ml, nút nhựa
Bình định mức, A 19/26 500ml, nút nhựa
Bình định mức, A 24/29 1000ml, nút nhựa
Ly có chân 50 ml
Ly có chân 100 ml
Ly có chân 200 ml
Bình tam giác cổ mài, 29/32 500ml

1
1
4
2
1
1
2
1
1
100
20

60
5
200
20
5
10
10
1000
1000
400
400
300
100
100
200
200
200
100
50
400
400
200
200
200
100
50
400
400
400
400


24


TT
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718

719
720
721
722
723
724
725
726
727
728

Các trang thiết bị chính
Bình tam giác, cổ hẹp 50ml
KT:22x90mm
Bình tam giác, cổ hẹp 100ml KT:22x105mm
Bình tam giác, cổ hẹp 250ml KT:34x145mm
Bình tam giác, cổ hẹp 500ml KT:34x180mm
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 5ml, AS, type 2 (dung tích
trên đỉnh)
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 10ml, AS, type 2 (dung
tích trên đỉnh)
Pipet thẳng (ống hút thẳng vạch xanh) 20ml, AS, type 2 (dung
tích trên đỉnh)
Quả bóp cao su
Ống hút (pipet) bầu 1ml, AS, dạng thẳng
Ống hút (pipet) bầu 2ml, AS
Ống hút (pipet) bầu 5ml, AS
Ống hút (pipet) bầu 10ml, AS
Ống hút (pipet) bầu 20ml, AS
Ống nhỏ giọt 1ml (hộp/500c)

Ống đếm giọt thủy tinh đầu bóp cao su
Phễu lọc thủy tinh 10 mm
Đũa thủy tinh 30cm
Đèn cồn thủy tinh 100ml, có bấc, tim
Bộ giá & kẹp mang bình cầu, phễu lọc
Giá đựng ống nghiệm
Rỗ nhựa hình chữ nhật chứa dụng cụ
Mặt kính đồng hồ đường kính 120mm
Kéo inox
Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 45mm, 75ml
Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 60mm, 125ml
Cối chày sứ nhám 100mm, cao 50mm, 110ml
Khoa Y tế cơng cộng
Bể rửa siêu âm ≥28 lít
Cân kỹ thuật
Hệ thống kính hiển vi quang học 3 đường truyền quang có kết nối
camera
Máy đo pH để bàn
Máy lọc nước siêu sạch
Tủ an tồn sinh học cấp 2
Cân phân tích 4 số lẻ
Máy cất nước 2 lần
Máy lắc tròn
25

Số lượng
400
400
400
200

400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
200
200
400
200
200
200
200
200
100
50
50
100
2
4
1
4
2
1
2
1

1


×