Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan Dai 9 HKI tiet 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1. Tiết 03 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức về căn bậc hai, HĐT - HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập cơ bản 2. Kĩ năng: - Tính căn bậc hai, so sánh, trình bày lời giải 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận II. CHUẨN BỊ: 1. GV : Dạng bài tập + cách giải; MTBT 2. HS : Ôn tập kiến thức + Làm bài tập về nhà III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS.. √ A 2=| A|. 2. Bài mới: TG 5'. Hoạt động của GV - HS1 : Làm bài tập 10a ( SGK-11 ) Chứng minh : a) ( √ 3− 1¿ 2=4 −2 √ 3. 6’. 15’. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2 2 VT = ( 3)  2 3.1  1. Bảng ghi. 3  2 3  1. 4  2 3 VP  đpcm - HS2 : Viết lại HĐT, áp ¿ A ( A ≥ 0) dụng làm bài 8b (SGK- 10) − A ( A<0) HĐT : ¿ √ A 2=| A|={ ¿ 2 - Yêu cầu HS nhận xét ; GV 3 − √ 11 ¿ đánh giá, cho điểm ¿ Áp dụng : ( vì ¿ √¿ 11>3 ¿ √ Hoạt động 2: Dạng bài tính giá trị biêu thức. - Yêu cầu HS đọc đề bài - Đọc đề bài 1.Dang1: Tính ? Nêu cách giải + Khai căn Bài 11 ( SGK-11 ) + Thực hiện tính toán a) √ 16. √ 25+ √ 149: √ 49 - Gọi 2 HS lên bảng thực - 2 HS lên bảng, dưới lớp làm = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 hiện vào vở c) √ √ 81=√ 9=3 -Đề nghị HS nhận xét, GV - Nhận xét, ghi vở chuẩn xác kết quả - HD nhanh cho HS cách - Lắng nghe, ghi nhớ giải 2 ý c, d và chốt lại kiến thức bài 11 Hoạt động 3: Dạng bài rút gọn biêu thức - Giới thiệu đầu bài tập 2. Dạng 2: Rút gọn các biểu ? Để rút gọn các biểu thức thức sau : trên ta làm thế nào - HS nêu cách giải Bài 13 ( SGK-11 ) + Khai triển làm mất căn bậc a) 2 √ a2 − 5 a với a < o hai Ta có : + Tính toán → rút gọn 2 √ a2 − 5 a = 2 |a|− 5 a - Lưu ý: điều kiện của bài = -2a -5a = -7a ( vì a < 0 ) toán b) √ 25 a2 +3 a với a 0 - Yêu cầu HS thực hiện, GV 2 Ta có : √ 25 a +3 a = 5 nhận xét, ghi bảng - HS thực hiện theo yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> của GV, ghi vở. |a|+3 a. - GV chốt lại cách giải 14’. = 5a + 3a = 8a ( vì a 0) - Ghi nhớ c) 3 |a 2|+ 3 a2 = 3a2 + 3a2 =6a2 Hoạt động 4: Dạng bài tìm điều kiện để căn bậc hai có nghĩa 3. Dạng 2: Tìm điều kiện để + Tìm x căn bậc hai có nghĩa. ? Nêu yêu cầu của bài 3 Bài 3 ( SGK-11 ) + A 0 a) √ 2 x +7 có nghĩa khi ? √ A có nghĩa khi nào ⇔ 2x −7 2x + 7 0 - Gọi HS lên bảng thực hiện - 3 HS lên bảng, dưới lớp làm −7 theo dãy ⇔ x 2 - GV hướng dẫn HS dưới b) có nghĩa khi −3 x+ 4 √ lớp, giúp đỡ HS yếu -3x + 4 0 ⇔ -3x -4 Nhận xét , ghi vở − 4 4 - Đề nghị HS nhận xét; GV ⇔ x ⇔ x −3 3 đánh giá, sửa sai 1 c) có nghĩa khi - Nắm vững các dạng bài tập - GV hệ thống lại cách giải −1+ x và cách giải các dạng bài tập 1 ≥0 ⇔ − 1+ x −1+ x ≠ 0 −1+ x ≥ 0 ¿{ ¿ x ≠1 x ≥1 ⇔ ⇔ x ≥1 ¿{ ¿ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học bài và xem lại các - Hướng dẫn bài 14 : áp dụng Hướng dẫn về nhà dạng bài tập đã chữa các HĐT đã học ở lớp 8 để - Học bài và xem lại các dạng - BTVN : 11(b,d) ; 14, 15 phân tích bài tập đã chữa 2 (SGK-11 ) - BTVN : 11(b,d) ; 14, 15 a) x2- 3 = x2 - √ 3¿ = ? ¿ (SGK-11 ) b) x2 - 6 = ? - Hướng dẫn bài 15 : Dùng định nghĩa căn bậc hai a) x2-5 = 0 ⇔ x2 = ? ⇔ x=?. √. 5’. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×