Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TOAN LOP 3 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH HUỲNH VĂN THỨC LỚP: BA4 HỌ TÊN: ĐIỂM. Thứ ngày tháng năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI Năm học: 2014-2015 Môn: Toán - Lớp: 34 Thời gian: 40 phút. LỜI PHÊ:. Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 6 x 4 = ……….. 12 : 6 = ………... 7 x 8 = ………... 49 : 7 = ………... Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 234 + 432. 660 – 251. 304 x 5. Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 462 – 40 + 7. 30 x 8 + 50. Bài 4:(1 điểm) Tìm x: a). x x 7 = 42. b). Bài 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 25; 30; 35; ...............; ................ b/ Đồng hồ chỉ ............ giờ ………phút. x : 5 = 35. 679 : 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 6: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m5cm = ………cm là: A. 75 1. b/ Cho 3. B. 705. C. 750. giờ = …………phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 20. B. 30. C. 40. c/ Trong hình dưới đây có mấy góc vuông: A. B. D A. 1. C B. 2. C.3. d/ Số liền trước của 140 là: A. 138. B. 141. C. 139. Bài 7: (2 điểm) 1. Một quyễn truyện dày 128 trang, Bình đã đọc được 4 số trang đó. a/ Bình đã đọc được bao nhiêu trang? b/ Còn bao nhiêu trang nữa mà Bình chưa đọc? Bài giải a/ ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………... b/ …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. Hết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – lớp Ba4 Bài 1: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm. Bài 2: (2 điểm) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. . Đặt tính đúng 0,25 điểm. . Tính đúng. 0,25 điểm.. Bài 3: (1 điểm) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được: a/ 0,5 điểm; b/ 0,5 điểm. Bài 5: (1 điểm) Câu a: Viết đúng 1 số 0,25 điểm; viết đúng 2 số 0,5 điểm. Câu b: Viết đúng 9 giờ 5 phút được 0,5 điểm. Bài 6: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. a/ B. 705. 0,5 điểm.. b/ A. 20. 0,5 điểm.. c/ B. 2. 0,5 điểm.. d/ C. 139. 0,5 điểm.. Bài 7: (2 điểm) a/. Câu lời giải đúng 0,5 điểm. Phép tính đúng 0,5 điểm.. b/. Câu lời giải đúng 0,5 điểm. Phép tính đúng 0,5 điểm.. Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.. Hết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×