Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Slide mạng máy tính học viện bưu chính viễn thông chương 1+2 chức năng gaio thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 47 trang )

Bài giảng Mạng Máy Tính
Giảng viên biên sọan:
Nguyễn Thị Phương Dung ()
 Tài liệu tham khảo:
1. Data- Computer Communication handbook- William Stallings

.c
om

2. TCP/IP Illustrated, Volume I - W.R. Stevens

3. Handbook of Computer- Communication Standards-Volume 1.
4. CCNA- semester 1-2-3-4

du
o

ng

th

an

co

ng

5. Mang May Tinh & Hệ thống mở - Tg: Nguyễn Thúc HảiNXB Giao Duc

Nội dung


cu

u

 Chương 1. Tổng quan Mạng Máy Tính
 Chương 2. Chức năng giao thức và Mơ hình phân lớp OSI
 Chương 3. Lớp ứng dụng (Application Layer) và các dịch
vụ ứng dụng
 Chương 4. Lớp Truyền tải (Transport Layer) và TCP;
UDP; socket
 Chương 5. Lớp Mạng và hạ tầng mạng IP (Network Layer
& IP)
 Chương 6. Lớp mạng truy cập và Mạng cục bộ LAN

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
1


Chương 1- Tổng quan MMT.

ng

th

an

co


ng

.c
om

 Mục tiêu:
Nhận diện được kiến trúc nền tảng và các thành phần chức
năng của một hệ thống mạng MMT điển hình.
Hiểu được nhiệm vụ, nguyên tắc hoạt động và tài nguyên
quyết định hoạt động của các thành phần chức năng liên
quan trong kiến trúc mạng MMT.
 Nội dung:
Các thuật ngữ và khái niệm cơ bản
Kiến trúc mạng MMT và các thành phần chức năng
Các yêu cầu kỹ thuật với một hệ thống mạng MMT

du
o

Chương 1- Tổng quan MMT- Nội dung



cu

u

Thuật ngữ và khái niệm cơ sở




Thơng tin/ dữ liệu/ Tín hiệu



Băng thơng/ độ trể



Hệ thống truyền thơng và mạng truyền thơng



Ghép kênh/ kỹ thuật chuyển mạch



Tiêu chí thiết kế mạng máy tính



Hiệu năng mạng

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
2



Thuật ngữ và khái niệm cơ bản
 Thông tin (Information)
- Loại thông tin gốc phát ra ban đầu từ một hệ thống truyền
thông.
- Thông tin thường thể hiện ý nghĩa cụ thể và có thể được biễu
diễn hay lưu trử gián tiếp ở dạng các ký hiệu còn được gọi là
dữ liệu (data).

.c
om

 Tín hiệu (Signals): dạng dữ liệu đặc biệt được sử dụng để thể
hiện lại ý nghĩa hay nội dung ban đầu của thông tin cần truyền
thông qua một dạng thức phù hợp với loại môi trường truyền
thông được sử dụng .

ng

th

an

co

ng

 Dữ liệu (data) hay tín hiệu có thể ở dạng biễu diễn tương tự
(Analog) hay số (Digital).


cu

u

du
o

Tín hiệu tương tự (analog signals) và tín hiệu số (digital
signals)

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
3


Thơng tin và Dữ liệu
Đích
(Destination)

Nguồn
(Source)

Real World

Computer

Information


Data
10110010…

Dear Mom:…

.c
om

Input device

10110010…

Keyboard

10110010…

pp. 59.-61

ng

th

an

co

ng

Digital
camera


Thơng tin và Dữ liệu trong truyền thơng
Đích
(Destination)

du
o

Nguồn
(Source
)

cu

u

Signals for propagating data
Signals

Xử lý trước
truyền thông

Data

Information

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

Data


Interne
t

Xử lý sau
truyền thông

Data

Data

Information

/>
4


Thông tin và dữ liệu trong truyền thông

ng

th

an

co

ng

.c

om

 Phân loại thơng tin nguồn:
- Text
- Pictures
- Audio
- Video
 Dãi tần tín hiệu (Frequency band)
- Dãi tần tín hiệu (Frequency band) là dãy tần số tương ứng phổ
tần (Spectrum ) thể hiện năng lượng thơng tin (tín hiệu) cần
truyền.
 Băng thơng truyền (Bandwidth) cần thiết mà phương tiện
truyền thông phải cung ứng phù hợp với dãy tần tín hiệu cho
phép truyền thơng tin ban đầu một cách đầy đủ, trung thực nhất.

cu

u

du
o

Thông tin và dãi tần tín hiệu

Loại thơng tin
Voice (Telephone band)

Frequency band
300Hz->3,4KHz


Speech

300Hz->7KHz

Music (Audio)

20Hz->20KHz

Video

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

4MHz

/>
5


du
o

ng

th

an

co


ng

.c
om

Phổ tần các loại tín hiệu của thơng tin truyền
xem xét qua loại phương tiện truyền

Hệ thống truyền thông
(Communication Systems)

cu

u

 Hệ thống truyền thơng (Communication systems): khả năng thực hiện
ít nhất 1 trong 2 chức năng truyền thông:
– Chức năng truyền thông tin (sending)
– Chức năng nhận thông tin (receiving)
 Khả năng thực thi: Cấu hình phần cứng liên quan (CPU, RAM, Bus,
interfaces…)
 Phân loại:
 Thiết bị đầu cuối (End systems): Servers, work stations,
printer...

 Thiết bị nối kết mạng (Networking devices): Hubs, Switches,
routers…

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com


/>
6


Hệ thống truyền thông
(Communication Systems)
 Hệ thống truyền thông (Communication systems): khả năng thực hiện
ít nhất 1 trong 2 chức năng: truyền thông tin hay nhận thông tin.
– Sử dụng ít nhất 1 địa chỉ để nhận diện truyền thông.
 Nhiệm vụ và chức năng điều khiển họat động truyền thông

ng

th

an

co

ng

.c
om

– Protocols & Primitive functions
 Khả năng thực thi: Cấu hình phần cứng liên quan (CPU, RAM, Bus,
interfaces…)
 Phân loại:
 Thiết bị đầu cuối (End systems): Servers, work stations,

printer...
 Thiết bị nối kết mạng (Networking devices): Hubs, Switches,
routers…

du
o

Mạng truyền thông (Communication network)

cu

u

 Tập hợp các thành phần hệ thống truyền thông được nối kết
qua các liên kết (links) giữa các hệ thống mạng chuyển mạch.
 Hệ thống chuyển mạch gồm chuyển mạch kênh và chuyển
mạch gói.
 Thành phần ghép và tách kênh- Multiplexer
 Thành phần định tuyến- Routing
 Thành phần chuyển mạch- Switching
 Sử dụng các công nghệ kết nối khác nhau giữa các hệ thống
mạng liên quan (Ethernet, Frame relay, ATM, …)
 Phân loại:
 Mạng cục bộ- LAN
 Mạng diện rộng- WAN: mạng PSTN, ATM, Frame relay, ...

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>

7


ng

th

an

co

ng

.c
om

Division Multiplexing
Frequency and Time

du
o

Ghép kênh phân thời gian - TDM

cu

u

Ghép đồng bộ thời gian- S-TDM


1 link, m channels
m outputs

m inputs

Ghép bất đồng bộ thời gian- A-TDM

1 link, m channels
Buffer

Buffer

n inputs
n >m

n outputs

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
8


ng

th

an


co

ng

.c
om

End systems for communicating

cu

u

du
o

Synchronous TDM

ch1A ch2B ch3C ch4D

A

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

C

/>
9



ch4

ch3
C1
C2
#0

ch2
A1
A2
#1

ch1
A1
A2
#0

ng

th

an

co

ng

C1
C2

#1

.c
om

ASynchronous TDM

du
o

Kỹ thuật chuyển mạch kênh- Circuit Switching
 Chuyển mạch kênh (Circuit Switching):

cu

u

 Sử dụng hệ thống ghép kênh đồng bộ và phân theo thời gian
 S-TDM- Synchronous Time Division Multiplexing

 Dữ liệu là chuổi tín hiệu số (chuổi logic “1” và “0”)
 Chỉ định kênh truyền vật lý cho mỗi phiên thuyền thông
 Không xử lý trung gian trong suốt quá trình trao đổi dữ liệu
giữa 2 hệ thống truyền thông.

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
10



Kỹ thuật chuyển mạch gói- Packet Switching

ng

th

an

co

ng

.c
om

 Packet Switching :
 Sử dụng hệ thống ghép kênh bất đồng bộ và phân theo thời
gian
 A-TDM- Asynchronous Time Division Multiplexing
 Dữ liệu truyền là các gói tin, bao gồm dữ liệu cần truyền và các
thông tin điều khiển (địa chỉ, thứ tự tự gói, checksum...)
 Cần có các bộ đệm đầu vào và đầu ra tại các hệ thống ghép và
tách kênh phục vụ xử lý trung gian.
 Kênh truyền là các kênh luận lý (ảo- virtual circuit) tương ứng
địa chỉ nguồn và đích của phiên truyền thơng.
 Một kênh vật lý có thể bao gồm nhiều kênh luận lý.

cu


u

du
o

Mạng chuyển mạch gói

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
11


Các tiêu chí thiết kế mạng (1/2)

ng

th

an

co

ng

.c
om


 Độ tin cậy (Reliability): Lỗi, mất gói, trùng lặp (error, lost,
duplication)
 Độ trễ (Latency/Delay). Phụ thuộc vào các yếu tố:
– Số lượng các hệ thống truyền thông liên quan đối với một kết
nối truyền thơng.
• Loại mạng chuyển mạch (hàng đợi, chuyển mạch, truyền
dẫn…)
• Cấu hình phần cứng, phần mềm của hệ thống
– Liên kết nối giữa các hệ thống truyền thơng (links):
• Số lượng links
• Loại mơi trường truyền
• Băng thơng truyền
• Tải...

du
o

Các tiêu chí thiết kế mạng (2/2)

cu

u

 Băng thơng (Bandwidth):
 ảnh hưởng đến loại dữ liệu cần truyền
 Email, voice, video, ứng dụng tương tác (tele-conference, telediagnostics, game online…)
 Các yêu cầu về chất lượng dịch vụ (QOS- quality of service)
 Tỉ lệ mất gói (Ratio of lost packets)
 Độ trể cho phép
 Băng thông truyền

 Độ ưu tiên, …
 Bảo mật truyền thông: cho thiết bị và dữ liệu

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
12


Tiêu chí về bảo mật trong truyền thơng

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

 Dữ liệu/thơng tin: Lưu trữ hoặc các giao dịch
 Độ tin cậy về tính riêng tư/ bí mật (Privacy/ Confidentiality)

 Encription/ decription
o Sử dụng khóa mã và giải mã
o Secret key và public key
 Tính tồn vẹn (Integrity) -> hàm MD5/ SHA-1, khóa...
o Khơng thay đổi nội dung dữ liệu trong sốt q trình truyền
thơng bởi người khơng có quyền chính đáng.
 Tính khơng chối cải (Non- repudiation)->
o Digital Signature
 Thiểt bị/ Máy tính:
 Tính sẵn sàng (Availability):
 Khơng ủy quyền truy cập (Un-authorized Access)
 Hệ thống xác thực, cấp quyền và kiểm sóat: AAA

Hiệu năng

cu

u

 Hiệu năng:
– Khả năng thực thi (Performance)
• Thời gian đáp ứng (Response Time)
• Độ tin cậy (Reliability)
– Hiệu suất sử dụng tài nguyên (Efficiency)
• Tỉ lệ giữa mức độ sử dụng có ích đối với tổng tài
nguyên đã sử dụng.

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com


/>
13


Các thách thức trong mạng truyền thông
 Đảm bảo được các yêu cầu truyền thông chất lượng cao (QOS)
– Video stream, teleconference, games…

.c
om

 Khả năng phối hợp và tương thích của các loại hệ thống truyền
thông với nhau trong bối cảnh các loại mạng: mạng di động 2,5G,
3G, 4G, mạng PSTN. Mạng PDN (ATM, Frame relay, X.25)...
 Kết nối toàn cục.

– Sự liên kết mạng trong các vùng của một quốc gia, khu vực (
regions), châu lục với các tiêu chuẩn QOS và tính cước.

ng

 Kết nối di động

ng

th

an

co


 Chi phí và hiệu suất mạng đối với nhà cung cấp và người sử
dụng.
Back…

du
o

Chương 2: Kiến trúc phân lớp và mô hình OSI
Mục tiêu

cu

u

 Hiểu được
 Nguyên tắc cơ bản trong mạng truyền thông dữ liệu.
 Các chức năng cơ bản trong giao thức truyền thong, qua đó
hiểu được các cơ chế hoạt động cơ bản của các giao thức liên
quan trong bộ giao thức TCP/IP.
 Kiến thức cơ sở về:
– Nguyên tắc hoạt động của hệ thống truyền thong thiết kế
theo kiến trúc phân lớp
– Hiểu được nhiệm vụ và chức năng của các lớp trong mơ
hình OSI và TCP/IP

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>

14


Chương 2: Kiến trúc phân lớp OSI và TCP/IP

Nội dung
 Cơ sở truyền thơng trong mạng máy tính

.c
om

 Kiến trúc phân lớp

ng

th

an

co

ng

 Mơ hình OSI và TCP/IP

du
o

Cơ sở thực hiện truyền thông dữ liệu


 Địa chỉ (Addresses): nhận diện hệ thống tham gia truyền thông.

u

 Địa chỉ nguồn, địa chỉ đích

cu

 Loại địa chỉ phục vụ loại truyền thơng: Unicast; multicast;
broadcast

 Môi trường truyền (Media)
 Copper cables, Fiber, Atmosphere
 Giao thức (Protocols): Tập các nguyên tắc và chuẩn mực mà
các hệ thốngtham gia truyền thông phải tuân theo (e.g TCP/IP).
 Quyết đinh dạng thức dữ liệu (định dạng) /vị trí và các loại
trường điều khiển dữ liệu.
 Thủ tục điều khiển, xử lý

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
15


Cơ sở thực hiện truyền thông dữ liệu

.c
om


Packets

Medium

Destination
Address

ng

th

an

co

Source
Address

ng

Protocols

du
o

Các chức năng của giao thức điều hiển
truyền thông

cu


u

1. Điều khiển kết nối (Connection control)

2. Điều khiển luồng (Flow control)
3. Điều khiển lỗi (Error control)
4. Phân mảnh/tái hợp (Fragment/ Reassembly)
5. Bọc và tách thông tin điều khiển
(Encapsulation/ decapsulation)
6. Đa hợp luồng dữ liệu (Multiplexing)
7. Phục hồi thứ tự gói truyền (Reorder)

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
16


Chức năng điều khiển kết nối
 Các chức năng điều khiển kết nối bao gồm:
– Điều khiển truyền có kết nối:
• Cịn gọi là kết nối định hướng: Oriented Connection

ng

th

an


co

ng

.c
om

– Điều khiển truyền không kết nối (Connectionless)

du
o

Truyền kết nối định hướng (1/2)

cu

u

 Truyền có kết nối (kết nối định hướng)
– Tên gọi khác: Virtual circuit
– Cần thiết lập trước một đường đi bao gồm các hệ thống
chuyển mạch gói trong các mạng trung gian nối giữa 2
hệ thống cần truyền thơng.
– Gồm 3 giai đọan:
• Giai đoạn thiết lập kết nối (Connection setup)
– Control Informations: địa chỉ, khả năng truyền
thông, MTU, QOS...
– Chỉ định kênh ảo
– Trao đổi các tham số truyền thông


Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
17


Truyền kết nối định hướng (2/2)
 Giai đọan chuyển giao dữ liệu (Data transfer)
– Thơng tin điều khiển trong gói tin chứa một thông tin nhận
dạng mạch ảo, số tuần tự phát, mã lỗi ...

.c
om

– Gói tin được truyền tuần tự giữa các hệ thống xử lý trung gian
suốt lộ trình chuyển tiếp về đích.
– Mạng có thể cung cấp điều khiển lỗi và điều khiển luồng.
 Giai đọan giải phóng kết nối (Disconnect)

ng

th

an

co

ng


– Kênh ảo được giải phóng ->

Sender

Receiver
Conn-Req

u

du
o

Tiến trình hoạt động cơ bản
của Oriented Connection

Connection Phase

cu

Conn-conf

P(0)
ACK(1)

Data Transfer Phase

P(1)
P(2)
ACK(3)


~

~
DisConn-Req

Disconnection Phase

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

DisConn-conf

/>
18


ng

.c
om

Minh họa
hoạt động
Virtual
Circuit

ng

th


an

co

simulation

du
o

Truyền không kết nối (Connectionless) 1/2

cu

u

 Tên gọi khác : Datagram
 Không thiết lập trước một đường đi nối giữa 2 hệ thống cần
truyền thơng
– Các gói dữ liệu cần truyền có cùng nguồn và đích đến có thể
được xử lý một cách độc lập tại các router .
 Chỉ có 1 giai đọan chuyển giao gói dữ liệu theo cơ chế Hop By
Hop

 Định tuyến từng chặng tùy thuộc vào đích đến và yêu
cầu về QOS
 Mỗi gói tin chứa rất nhiều thơng tin điều khiển, có thể bao gồm:
– Địa chỉ nguồn, địa chỉ đích, thơng số phân mảnh, thông số
QOS, mã phát hiện lỗi, và các thông số điều khiển khác.


Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
19


Truyền không kết nối (Connectionless) 2/2
 Sử dụng các hệ thống Router thiết kế trên cơ sở Best Effort
– Cho phép định tuyến lại khi tình trạng mạng thay đổi
• Gây ra vấn đề gói tin được định tuyến và chuyển tiếp
lịng vịng trên mạng- looping

ng

th

an

co

ng

.c
om

• Thơng số TTL
– Gói tin có thể bị phân mảnh
– Chỉ phục vụ các gói tin đủ điều kiện:
• Khơng bị lỗi

• Gói tin cho phép phân mảnh nếu cần
• Gói tin khơng bị looping

Sender

u

du
o

Tiến trình hoạt động cơ bản của Connectionless
Receiver

cu

ID=x
Offset=0
M=1
ID=x
Offset=y1
M=1

Data Transfer Phase

ID=x
Offset=y1
M=1

~


Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

ID=x
Offset=y1
M=0

~

/>
20


ng

th

an

co

ng

.c
om

Minh họa hoạt
động Datagram

du

o

Chức năng điều khiển luồng- Flow control (1/2)

cu

u

 Điều khiển tốc độ gởi và nhận một cách tuần tự các gói giữa hai
hệ thống truyền thơng.
 Cơ chế điều khiển luồng Sliding Windows
 Tham số điều khiển:
– Window size (WS)- buffer size
– Ns/ Nr: số tuần tự bên phát gởi/ số tuần tự bên nhận gởi
– Vs: tham biến nội tại sẽ phát tại hệ thống truyền thơng.
• Tăng 1 ngay sau khi phát gói dữ liệu lần đầu.
• Vs -> Ns
– Vr: tham biến nội tại về gói đang chờ nhận tại hệ thống
truyền thơng.
• Ns =Vr => Vr= Vr+1 -> RR(Vr)

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
21


Chức năng điều khiển luồng- Flow control (2/2)


ng

th

an

co

ng

.c
om

 Khả năng lớn nhất tại bên gởi để đưa vào bộ đệm phát số gói dữ
liệu đựac thể hiện bởi NsMax.
– NsMx =(WS-1)+ Nrlast
 Thông số thời gian điều khiển phát lại gói của đầu gởi gọi là
Time-out -T0
– T0 : th thời gian chờ lớn nhất của bên gởi để nhận xác nhận từ
bên thu, sau khi đã gởi đi đến gói cuối cùng có thể.
 Thơng điệp điều khiển qui ước:
– ACK(m)/ RR(m)
– NAK(m) / RNR(m) – Receiver Not Ready
 Tích hợp Error control và flow control trong một số giao thức:
– HDLC, TCP, X.25

du
o

Chức năng điều khiển lỗi - Error control (1/2)


 Sử dụng tham số Sequence Number- SN (số tuần tự ) để đánh
thứ tự gói tin.

u

– Ns/ Nr: số tuần tự bên phát gởi/ số tuần tự bên nhận gởi

cu

 Tham biến phát hiện lỗi:
– Kiểm tra tổng- check sum hay tuần tự kiển tra khung tin- frame check
sequence- FCS

 Phương pháp kiểm tra lỗi: CRC-n(x)
– Tại hệ thống phát, trước khi gởi dữ liệu đi, chèn thêm vào n bit x dùng
để phát hiện lỗi cùng với dữ liệu cần truyền.
– n bit x được tính tóan từ phương pháp CRC-n(x)
– Tại hệ thống thu, sử dụng thuật tốn CRC-n(x) để tính tóan dữ liệu nhận
được để kiểm tra lỗi có xảy ra trong dữ liệu nhận được.
– Ví dụ CRC-4 với biểu thức sinh mã lỗi: 1011

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
22


Chức năng điều khiển lỗi - Error control (2/2)

 Điều khiển lỗi: Error Control
– Tự động sửa lỗi- Forwarding Error Control -FEC
– Yêu cầu truyền tại- Backwarding Error Control- BEC

• Tự động truyền lại ARQ

.c
om

– ARQ với Selective repeat
– ARQ với Go back N
– ARQ với Time out / Time-out recovery (T0)

• Thơng điệp điều khiển qui ước:

– ACK(Nr)/ RR(Nr) – Receiver Ready
– NAK(Nr) / Rej(Nr) – Reject request

ng

• Kết hợp các thơng số xác nhận gói tin nhận đuợc
ACK() vào chung gói tin gởi đi: cơ chế Piggy-back

ng

th

an

co


– P(Ns, Nr)

du
o

Sơ đồ tương tác tuần tự
Flow control & Error control
P(Ns, Nr)

cu

u

Sender

NsMxr
1

Vr

Vs

0

0

WS=2

Receiver


P(0,0)

1

NsMxr

0

1

2

RR(2)
NrLast =2
2

P(2,0)

3
4

Vs

0
1

P(1,0)

2

3

Vr

3

RR3)

NrLast =3

P(3,0)
4
0
4

0
1

P(4,0)

5

2

RR(5)
6

NrLast =5

~


Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

~

/>
23


Phân mảnh và tái hợp gói dữ liệu
Fragmentation/ Reassembly

ng

th

an

co

ng

.c
om

 Khi chiều dài gói dữ liệu vượt q kích thước gói lớn nhất cho
phép truyền (MTU) của hệ thống tiếp nhận , tại hệ thống gởi phải
thực hiện phân chia gói dữ liệu thành các đơn vị nhỏ hơn trước khi
truyền đi.

 Q trình tái hợp các gói dữ liệu đã bị phân mảnh thành gói
nguyên thủy ban đầu tại hệ thống đích.
 Các thơng số điều khiển liên quan:
– Xác định gói tin gốc- ID
– Chiều dài dữ liệu- L.
– Nhận diện mảnh đối với gói ban đầu :Offset.
• 1 offset = 8byte
– Nhận diện mảnh cuối-Cờ “More”.
• More = 0 => last one

du
o

Chức năng phân mảnh và tái hợp dữ liệu
Fragment the received datagram (1/2)

cu

Offset 1
~

~
Offset m

Offset m+1

Original Datagram

1 offset = 8Bytes


u

Offset 0

~ Received
Datagram

~

MTU=128B
ID=x
L= 300B
Offset=20
More flag=0

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
24


Chức năng phân mảnh và tái hợp dữ liệu
Fragment the received datagram (2/3)

Fragment1

~

More1 = ?

Fragment2

MTU=128B
ID=x

=?
ID2
L2
=?
Offset2 = ?
More2 = ?

ng

L= 300B

.c
om

~ Received
Datagram

ID1 = ?
L1 = ?
Offset1 = ?

Offset=20

ng


th

an

co

More flag=0

du
o

Chức năng phân mảnh và tái hợp dữ liệu
Fragment the received datagram (3/3)

cu

u

ID1 = ID

~

Received
Datagram

~

Fragment1

L1 = Int(L/2) - Mod(Int(L/2),8)

Offset1 = Offset
More1 = 1

Fragment2

ID2
L2

= ID
= L - L1

Offset2 = Offset1 + Div(L1,8)
More2 = More

Gvbs.NTPDung-ptithcm.edu.vn
Lưu hành nội bộ CuuDuongThanCong.com

/>
25


×