.c
om
th
an
co
ng
CHƯƠNG 1
cu
u
du
o
ng
MỘT SỐ
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CuuDuongThanCong.com
/>
1
.c
om
Nội dung
co
2. Các khái niệm cơ bản.
ng
1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình.
th
an
2.1. Tập ký tự và từ khóa.
ng
2.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở.
du
o
2.3. Hằng, biến, mảng, xâu ký tự, con trỏ.
cu
u
2.4. Khối lệnh, toán tử, biểu thức.
2.5. Các hàm thư viện chuẩn.
CuuDuongThanCong.com
/>
2
.c
om
Giới thiệu ngơn ngữ lập trình
Ngơn ngữ C/C++:
co
ng
C++ là bản phát triển từ C.
an
Là ngôn ngữ lập trình cấp cao.
th
Có khả năng truy cập bộ nhớ mức thấp.
du
o
ng
Phù hợp phát triển ứng dụng hệ thống.
cu
u
Là ngôn ngữ dạng biên dịch (compile)
CuuDuongThanCong.com
/>
3
.c
om
Giới thiệu ngơn ngữ lập trình
Ngơn ngữ C/C++:
ng
C++ kế thừa các đặc tính của ngơn ngữ C
an
co
Mọi chương trình viết bằng ngơn ngữ C đều
th
có thể sử dụng lại trong C++.
du
o
ng
Hỗ trợ lập trình hướng cấu trúc.
Hỗ trợ các nguyên lý lập trình hướng đối tượng:
cu
u
Trừu tượng hóa (abstraction),
Bao đóng (encapsulation),
Kế thừa (inheritance),
Đa hình (polymorphism)
CuuDuongThanCong.com
/>
4
.c
om
Các khái niệm cơ bản
Từ khóa (Keywords):
co
ng
Là những từ được dành riêng bởi ngơn ngữ lập
an
trình cho những mục đích riêng của nó
th
Tất cả các từ khóa trong C/C++ đều là chữ
du
o
ng
thường (lowercase).
cu
u
Danh sách các từ khóa trong C/C++
CuuDuongThanCong.com
/>
5
.c
om
Kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu cơ sở của C/C++:
co
ng
− Ký tự (char)
an
− Số nguyên (int)
th
− Số thực (float, double)
du
o
ng
− Luận lý (boolean)
u
− Kiểu vơ định (void).
cu
Kích thước và phạm vi của những kiểu dữ liệu
này có thể thay đổi tùy theo loại CPU và trình
biên dịch.
CuuDuongThanCong.com
/>
6
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Kiểu số nguyên
CuuDuongThanCong.com
/>
7
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Kiểu số nguyên
CuuDuongThanCong.com
/>
8
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Kiểu số thực
CuuDuongThanCong.com
/>
9
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Kiểu luận lý
CuuDuongThanCong.com
/>
10
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Kiểu luận lý
CuuDuongThanCong.com
/>
11
.c
om
Kiểu ký tự
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Giữ các giá trị của bộ mã ASCII
(Amercican Standard Code for Information
Interchange).
CuuDuongThanCong.com
/>
12
.c
om
Biến
Là định danh của một vùng trong bộ nhớ dùng để
co
ng
giữ một giá trị mà có thể bị thay đổi bởi chương
an
trình.
ng
th
Tất cả biến phải được khai báo trước khi sử dụng.
du
o
Cú pháp khai báo:
u
type variableNames;
cu
− type: là một trong các kiểu dữ liệu hợp lệ.
− variableNames: tên của một hay nhiều biến phân
cách nhau bởi dấu phẩy.
CuuDuongThanCong.com
/>
13
.c
om
Biến
ng
Có thể vừa khai báo vừa khởi tạo giá trị:
co
type varName1=value, ... ,varName_n=value;
th
an
Ví dụ:
cu
u
du
o
ng
float mark1, mark2, mark3, average = 0;
CuuDuongThanCong.com
/>
14
.c
om
Tầm vực
Biến cục bộ (local variables)
co
ng
− Được khai báo bên trong một hàm.
ng
th
an
− Các biến cục bộ chỉ được tham chiếu đến
bởi những lệnh trong khối (block) có khai
báo biến.
du
o
− Một khối được đặt trong cặp dấu { }.
cu
u
− Biến cục bộ chỉ tồn tại trong khi khối chứa
nó đang thực thi, và bị hủy khi khối chứa nó
thực thi xong.
CuuDuongThanCong.com
/>
15
.c
om
Tầm vực
Ví dụ:
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
void func1(void)
{
int x;
x = 10;
}
void func2(void)
{
int x;
x = -199;
}
CuuDuongThanCong.com
/>
16
.c
om
Tầm vực
Tham số hình thức (formal parameters)
co
ng
− Nếu một hàm có nhận các đối số truyền vào
an
hàm thì nó phải khai báo các biến để nhận giá
ng
th
trị của các đối số khi hàm được gọi.
du
o
− Những biến này gọi là các tham số hình thức.
u
Những biến này được sử dụng giống như các
cu
biến cục bộ.
CuuDuongThanCong.com
/>
17
.c
om
Tầm vực
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Ví dụ:
int sum(int from, int to)
{
int total=0;
for(int i=from ; i<=to ; i++)
total +=i;
return total;
}
CuuDuongThanCong.com
/>
18
.c
om
Tầm vực
ng
Biến toàn cục (global variables)
th
an
co
− Biến toàn cục có phạm vi là tồn bộ chương
trình.
du
o
ng
− Tất cả các lệnh có trong chương trình đều có
thể tham chiếu đến biến toàn cục.
cu
u
− Biến toàn cục được khai báo bên ngoài tất cả
hàm.
CuuDuongThanCong.com
/>
19
.c
om
Tầm vực
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
#include <iostream.h>
int gVar = 100;
void increase()
{ gVar = gVar + 1;}
void decrease()
{ gVar = gVar -1;}
void main()
{
cout << “Value of gVar= “ << gVar; increase();
cout << “After increased, gVar= “ << gVar; decrease();
cout << “After decreased, gVar= “ << gVar;
}
CuuDuongThanCong.com
/>
20
.c
om
Trị hằng - const
co
ng
Giá trị của biến thay đổi trong suốt quá trình
thực thi chương trình.
th
an
Để giá trị của biến không bị thay đổi, ta đặt
trước khai báo biến từ khóa const.
du
o
ng
Thơng thường ta dùng chữ HOA để đặt tên cho
những biến này.
cu
u
Ví dụ:
const int MAX = 200;
CuuDuongThanCong.com
/>
21
.c
om
Trị hằng - const
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Hằng là những giá trị cố định (fixed values) mà
chương trình khơng thể thay đổi. Mỗi kiểu dữ
liệu đều có hằng tương ứng. Hằng cịn được
gọi là literals.
Hằng ký tự được đặt trong cặp nháy đơn.
Ví dụ: ‘a’
Hằng ngun là những số mà khơng có phần
thập phân.
Ví dụ: 100, -100
CuuDuongThanCong.com
/>
22
.c
om
Trị hằng - const
ng
• Hằng số thực yêu cầu một dấu chấm phân
cách phần nguyên và phần thập phân.
an
co
Ví dụ: 123.45
cu
u
du
o
ng
th
• Cách viết một số loại hằng số
CuuDuongThanCong.com
/>
23
.c
om
Hằng ký tự
co
ng
Hằng chuỗi ký tự là một tập các ký tự đặt trong
cặp nháy kép “”.
an
Ví dụ:
ng
th
• "This is a string" //là một chuỗi.
du
o
• ‘a’ //là một hằng ký tự.
cu
u
• “a” //là một hằng chuỗi.
CuuDuongThanCong.com
/>
24
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Hằng ký tự đặc biệt
(escape sequences)
CuuDuongThanCong.com
/>
25