Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

PHỤ lục 1 mĩ THUẬT 6789 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.91 KB, 29 trang )

TRƯỜNG THCS THƯỢNG VỰC
TỔ: KHOA HỌC TỰ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN : MỸ THUẬT, LỚP 6 CTST
Năm học 2021- 2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3; Số học sinh: 121
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
STT

Thiết bị dạy học

Số
lượn
g

1

Tranh,ảnh,video và các đồ 18
dùng,vật dụng thực tế.

Các bài thí nghiệm/ Thực hành

- Nội dung Mĩ thuật tạo hình
được thiết kế gồm 20 tiết (10


bài).

2

- Các chất liệu đa dạng như:
kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để
tạo mơ hình.
- video, mẫu thực…

5

-Nội dung Mĩ thuật ứng dụng
được thiết kế gồm 14 tiết (6
bài).
Cuối cùng là Bài tổng
kết: Các hình thức mĩ thuật.

4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày
cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể
sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................

Ghi
chú


II. Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình:

Phân phối Chương trình sách giáo khoa mơn Mĩ thuật lớp 6 cụ thể như sau:
Tuần Tên bài học Số tiết
Mục tiêu bài học
HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ1: BIỂU CẢM CỦA SẮC MÀU
Bài 1.
1-2

Tranh vẽ
theo
giai điệu âm
nhạc

2

- Nêu được biểu cảm của hoà sắc trong tranh tĩnh vật.

Bài 2:
3-4

Tranh tĩnh
vật màu

- Vẽ được bức tranh tĩnh vật màu có ba vật mẫu trở lên.
2

Tranh in
hoa, lá

2


Bài 4:
7-8

Bưu thiếp
chúc mừng

- Phân tích được nét đẹp về bố cục, tỉ lệ, màu sắc trong
tranh. Cảm nhận được vẻ đẹp của hoa trái trong đời sống và
trong tác phẩm mĩ thuật.
- Chỉ ra được một số kĩ thuật in từ các vật liệu khác nhau.

Bài 3:
5-6

– Chỉ ra được sự biểu cảm của nét, chấm, màu trong tranh.
– Tạo được bức tranh tưởng tượng từ giai điệu của âm nhạc.
– Cảm nhận được sự tương tác của âm nhạc với hội hoạ.

- Tạo được bức tranh in hoa lá.
- Nhận biết được biểu cảm và nét đẹp tạo hình của hoa lá
trong sản phẩm in.
- Chỉ ra được cách kết hợp chữ và hình có sẵn tạo sản phẩm
bưu thiếp.

2

- Tạo được bưu thiếp chúc mừng với hình có sẵn.
- Phân tích được vai trị của chữ, hình, màu trong bưu thiếp
chúc mừng và sản phẩm mĩ thuật.


CHỦ ĐỀ 2: NGHỆ THUẬT TIỀN SỬ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM
Bài 1:
910

Những hình
vẽ trong
hang động

11 -

Bài 2:

2

2

- Nêu được cách mơ phỏng hình vẽ theo mẫu.
- Mơ phỏng được hình vẽ của người tiền sử theo cảm nhận.
- Cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của mĩ thuật thời tiền sử.
– Quan sát và chỉ ra được cách sử dụng nguyên lí đối


12

13 14

Thời trang
với
hình vẽ thời

tiền sử

xứng,cân bằng của hình, màu trong sản phẩm thời trang.
– Tạo được sản phẩm thời trang có hình vẽ thời tiền sử.
– Nhận biết được ngun lí cân bằng và tỉ lệ hài hồ của
hình, màu trên sản phẩm thời trang. Phát huy giá trị mĩ thuật
của thời tiền sử trong cuộc sống.

Bài 3:

– Chỉ ra được cách thiết kế tạo dáng và trang trí một chiếc
túi đựng quà đơn giản.
– Thiết kế được chiếc túi đựng q bằng giấy bìa có trang trí
hoạ tiết thời tiền sử.
– Phân tích được vai trị, chức năng của thiết kế mẫu sản
phẩm công nghiệp.
– Nhận biết được quy trình thiết kế tạo dáng và trang trí một
sản phẩm phục vụ đời sống.

Túi giấy
đựng quà
tặng

2

CHỦ ĐỀ 3: LỄ HỘI QUÊ HƯƠNG

15 16

17 18


Bài 1: Nhân
vật 3D từ
dây thép

2

– Chỉ ra được kĩ thuật kết hợp dây thép và giấy để tạo hình
nhân vật 3D.
– Tạo được hình dáng của nhân vật 3D bằng dây thép và
giấy.
– Bước đầu nhận biết được tỉ lệ, sự cân đối của hình khối
trong sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.

2

– Chỉ ra được cách lựa chọn vật liệu và thiết kế trang phục
cho nhân vật 3D.
– Thiết kế được trang phục thể hiện đặc điểm của nhân vật
theo ý tưởng.
– Phân tích được sự hài hồ, cân đối của hình khối, màu sắc
trên trang phục của nhân vật và nhận biết được nét đặc
trưng văn hóa truyền thống trong các lễ hội.

Bài 2:
Trang phục
trong lễ hội

HỌC KÌ II
19 20


Bài 3: Hoạt
cảnh trong
ngày hội

2

– Chỉ ra được cách sắp đặt nhân vật, hình khối tạo nhịp
điệu, không gian trong sản phẩm mĩ thuật.
– Tạo được mơ hình hoạt cảnh ngày hội.


– Phân tích được hình khối, khơng gian, nhịp điệu và sự hài
hoà trong sản phẩm mĩ thuật.

21 22

Bài 4: Hội
xuân quê
hương
2

– Chỉ ra được cách bố cục hình, màu tạo không gian, nhịp
điệu trong tranh.
– Vẽ được bức tranh theo đề tài lễ hội quê hương.
– Phân tích được nhịp điệu của nét, hình, màu và khơng
gian trong sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
– Nhận biết được cách diễn tả không gian trong tranh dân
gian.


CHỦ ĐỀ 4: NGHỆ THUẬT CỔ ĐẠI THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM
Bài 1:
– Chỉ ra được nét đặc trưng của nghệ thuật cổ đại và cách vẽ
23 24

25 26

Ai Cập cổ
đại
trong mắt
em

2

Bài 2:

- Chỉ ra được cách tạo hình bằng kĩ thuật in.

Họa tiết
trống đồng

- Mô phỏng được họa tiết trống đồng bằng in.
2

Bài 3:
27 28

tranh qua ảnh.
– Vẽ được bức tranh có hình ảnh nghệ thuật cổ đại.
– Phân tích được nét độc đáo, giá trị của nghệ thuật cổ đại

thế giới và nhận biết được một số hình ảnh tiêu biểu của
thời kì này.

Thảm trang
trí với hoạ
tiết trống
đồng

2

- Phân tích được vẻ đẹp của họa tiết trống đồng qua hình in.
Có ý thức trân trọng, giữ gìn, phát triển di sản nghệ thuật
dân tộc.
– Chỉ ra được cách vận dụng nguyên lí lặp lại, cân bằng và
nhịp điệu trong trang trí thảm hình vng.
– Trang trí được thảm hình vng với hoạ tiết trống đồng.
– Phân tích được nhịp điệu và sự cân bằng trong bài vẽ. Có
ý thức giữ gìn nét đẹp di sản nghệ thuật của dân tộc.
CHỦ ĐỀ 5: VẬT LIỆU HỮU ÍCH

29 30

Bài 1:
Sản phẩm
từ vật liệu

2

– Nêu được một số cách thức tạo hình và trang trí sản phẩm
từ vật liệu đã qua sử dụng.

– Tạo hình và trang trí được sản phẩm ứng dụng từ vật liệu


31 32

đã qua sử
dụng

đã qua sử dụng.
– Nhận ra được ý nghĩa của việc tận dụng vật liệu đã qua sử
dụng trong học tập và trong cuộc sống.
– Khuyến cáo: Chỉ sử dụng các vật liệu thân thiện với môi
trường và đảm bảo an toàn, vệ sinh cho học sinh

Bài 2:

2

– Nêu được cách kết hợp các vật liệu, hình, khối để tạo mơ
hình ngơi nhà.
– Tạo được mơ hình ngôi nhà 3D từ các vật liệu đã qua sử
dụng.
– Phân tích được tỉ lệ, sự hài hồ về hình khối, màu sắc, vật
liệu của mơ hình ngơi nhà. Nhận biết được giá trị của đồ vật
đã qua sử dụng; có ý thức bảo vệ mơi trường.

2

– Chỉ ra được sự kết hợp hài hồ của các hình khối, đường
nét, màu sắc để tạo mơ hình khu nhà.

– Tạo được mơ hình khu nhà với cảnh vật mong muốn.
– Phân tích được nhịp điệu, sự hài hồ của hình khối, đường
nét, màu sắc, khơng gian trong mơ hình khu nhà. Có ý thức
giữ gìn vệ sinh và xây dựng mơi trường sống xanh, sạch,
đẹp.

Mơ hình
ngơi nhà 3D

Bài 3:

33 34

35

Khu nhà
tương lai

Bài tổng
kết:
Các hình
thức
mĩ thuật

– Chỉ ra được những bài học thuộc các thể loại: hội hoạ, đồ
hoạ và điêu khắc.
– Làm được sơ đồ (hoặc bảng thống kê) các bài học thuộc
1
các nhóm: Mĩ thuật tạo hình, Mĩ thuật ứng dụng, Tích hợp lí
luận và lịch sử mĩ thuật.

– Tự đánh giá được quá trình và kết quả học tập mơn Mĩ
thuật của bản thân.
Tổ trưởng chun mơn
BAN GIÁM HIỆU
(Kí ghi rõ họ tên)
(Kí, đóng dấu)

Tạ Thị Thơ

Trần Duy Hưởng


PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC MĨ THUẬT – LỚP 7
( Năm học 2021 – 2022)
Kèm theo công văn số: 26/GDĐT-THCS ngày 06 tháng 1 năm 2021của PGĐT
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3; Số học sinh: 96
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
STT
Thiết bị dạy học
Số
Các bài thí nghiệm/ Thực hành
Ghi
lượng
chú
1
Tranh,ảnh,video và các đồ 18

-Kí họa,vẽ tranh đề tài,vẽ mô
dùng,vật dụng thực tế.
phỏng.Tiết:2,3,5,9,10,12,
13,14,17,19,20,21,23,24,25,
27,33,34.
2
- Các chất liệu đa dạng như:
5
Tiết: 6,7,30,31,35
kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để
(- Tạo mơ hình, sắp xếp mơ hình
tạo mơ hình.
phương tiện giao thơng.
- video, mẫu thực…
-ứng dụng vẽ trên đồ vật thực tế...)
4.Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể
các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ
chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................


II. Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình: HỌC KÌ I
ST
T
01

02


03

Bài học
TÌM HIỂU MĨ
THUẬT THỜI
TRẦN(1226-1400)

MƠ PHỎNG
MỘT TÁC
PHẨM CHẠM
KHẮC MĨ
THUẬT THỜI
TRẦN.
SỬ DỤNG HỌA
TIẾT HOA
VĂN THỜI
TRẦN TRONG
TRANG TRÍ
ÁO DÀI.

04

Số
Yêu cầu cần đạt
tiết
1 1. Kiến thức: hiểu sơ lược một số kiến thức chung về mĩ thuật thời
Trần.

2. Năng lực: nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc.

3. Phẩm chất: Biết trân trọng, yêu quý vốn cổ của cha ông để lại.
1

1. Kiến thức: Mô phỏng một tác phẩm chạm khắc mĩ thuật thời Trần.
2.Năng lực:Sử dụng họa tiết hoa văn thời Trần trong trang trí áo dài.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.

1

1. Kiến thức: Nhận biết các bước trang trí hoa văn.
2. Năng lực: Vẽ mô phỏng được hoa văn lên áo dài.
3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết thời Trần.

1

1. Kiến thức:Hiểu các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về
sản phẩm.

TRƯNG
BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM

05

2. Năng lực:Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất:Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ơng để lại.


1
VẼ PHỐI
CẢNH CĂN
PHỊNG

06

1
TẠO HÌNH ĐỒ
VẬT 3 CHIỀU

07

SẮP ĐẶT ĐỒ
VẬT VÀ TẠO
KHÔNG GIAN

1

1. Về kiến thức: Hiểu được cấu trúc,khơng gian,đặc điểm riêng của
một số căn phịng.
2. Năng lực: Vẽ được bối cảnh không gian 3 chiều của căn phòng trên
mặt phẳng 2 chiều .
3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp khơng gian căn phịng.
1. Kiến thức: Hiểu được cấu trúc,không gian,đặc điểm riêng của một
số căn phịng.
2. Năng lực: Vẽ được bối cảnh khơng gian 3 chiều của căn phòng trên
mặt phẳng 2 chiều và tạo hình được đồ vật trong khơng gian 3 chiều.
3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong không gian.
1. Về kiến thức: Thấy được cấu trúc,không gian,đặc điểm riêng của

một số căn phịng.
2. Năng lực:tạo hình được đồ vật trong không gian 3 chiều


08

CHO CĂN
PHÒNG
TRƯNG BÀY
VÀ GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM

3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong khơng gian.
1

phẩm.

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

09

KÝ HỌA
PHONG CẢNH

1

10


(KT GIỮA KÌ)
VẼ MÀU CHO
BỨC TRANH
PHONG CẢNH
TỪ KÍ HỌA
TRƯNG BÀY
VÀ GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM

1

11

1. Kiến thức:Biết cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản

1

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa phong cảnh.
2. Năng lực: Kí họa và vẽ được bức tranh phong cảnh từ kí họa.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Biết các bước vẽ bố cục màu.
2. Năng lực: vẽ hoàn thiện màu sắc cho bức tranh phong cảnh từ kí
họa.
3. Phẩm chất: Yêu thích, cảm nhận vẻ đẹp tranh phong cảnh.

1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận
về sản phẩm.


2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

12

TẠO MẪU
CHỮ TRANG
TRÍ.

1

13

TRÌNH BÀY
BÁO TƯỜNG
TẬP SAN

1

14

ỨNG DỤNG
CHỮ TRANG
TRÍ TRONG
ĐỜI SỐNG.

1

những giá trị nghệ thuật cha ơng để lại.
1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng và vai trị của chữ trang trí trong

đời sống.
2. Năng lực: Biết cách tạo mẫu chữ trang trí,cách thể hiện các dịng
chữ để trình bày được báo tường,tập san.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng và vai trò của chữ trang trí trong
đời sống.
2. Năng lực: Biết cách tạo mẫu chữ trang trí,cách thể hiện các dịng
chữ để trình bày được báo tường,tập san.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về vẻ đẹp
trang trí báo.
1. Kiến thức: Thấy được sự đa dạng và vai trị của chữ trang trí trong
đời sống.

2. Năng lực: ứng dụng tốt chữ trang trí trong đời sống như: quảng cáo,

15

TRƯNG BÀY
VÀ GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM

1

16

TÌM HIỂU
MTVN TỪ


1

bao bì, sân khấu… u thích nghệ thuật trang trí chữ ứng dụng.
3. Phẩm chất: Yêu thích nghệ thuật trang trí chữ ứng dụng.
1.Kiến thức: Biết cách giới thiệu,nhận xét và nêu cảm nhận về sản
phẩm.
2. Năng lực: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật ứng dụng.
1. Kiến thức: HS được củng cố thêm về kiến thức lịch sử ,thấy được
những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói riêng


CUỐI THẾ KỈ
XIX ĐẾN 1954

17

(KT CUỐI KÌ)
MƠ PHỎNG
LẠI MỘT TÁC
PHẨM MTVN
TỪ CUỐI THẾ
KỈ XIX ĐẾN
NĂM 1954

18

1


1

với kho tàng văn hoá dân tộc.
2. Năng lực: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm
hội hoạ phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.
3. Phẩm chất: Trân quý nền nghệ thuật và các tác phẩm nghệ thuật cha
ông để lại.
1. Kiến thức: Biết các bước vẽ mô phỏng tranh.
2. Năng lực: HS vẽ được theo tranh hoạ sĩ.
3. Phẩm chất: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm
hội hoạ phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.

1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận
về sản phẩm.

TRƯNG BÀY
KẾT QUẢ HỌC
TẬP

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
Thời
Thời Yêu cầu cần đạt
kiểm
gian
điểm (3)

tra
(1)
(2)
Giữa kì 45 phút Tuần
1
10

Cuối kì 45 phút Tuần
1
17

1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ I
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến
thức để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản
thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của
mình.
1. Kiến thức:
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và
rèn luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 7 từ đầu kì
I đến nay .


Hình
thức
(4)
Viết trên
giấy

Viết trên
giấy


- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã
học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến
thức để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản
thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của
mình.
Phân phối chương trình: HỌC KÌ II
ST
T
19


Bài học

Số
u cầu cần đạt
tiết
1 1. Kiến thức- Kí họa được một số dáng người khác nhau.
KÍ HỌA DÁNG
2. Năng lực:.
NGƯỜI

- Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con người,cảnh vật trong
cuộc sống từ các kí họa.

3. Phẩm chất:
20

21

THỂ HIỆN
TRANH ĐỀ TÀI
" CUỘC SỐNG
QUANH
EM"( Vẽ Hình)
THỂ HIỆN

1

- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: - Kí họa được một số dáng người khác nhau.


2. Năng lực: - Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con
người,cảnh vật trong cuộc sống từ các kí họa.

1

TRANH ĐỀ TÀI"

3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm
1. Kiến thức: - Kí họa màu được một số dáng người khác nhau.
2. Năng lực:

CUỘC SỐNG

- Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con người,cảnh vật trong
cuộc sống từ các kí họa.

QUANH EM"

3. Phẩm chất:
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

(Tiết 2 - Vẽ màu
hoàn thiện)

22

TRƯNG
BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN


1

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.


PHẨM

2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất:
-Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ
thuật cha ơng để lại.

23
VẼ HÌNH

1

1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ.
2. Năng lực: - Vẽ được hình gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất: - Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình.

VẼ ĐẬM NHẠT

1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ đậm nhạt.
2. Năng lực: - Vẽ được hình giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất: - Nhận ra vẽ đậm nhạt của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ.

24


25

1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ màu
theo mẫu.

2. Năng lực:
- Vẽ được màu gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.

3. Phẩm chất:

VẼ MÀU

26

TÌM HIỂU MỘT
SỐ TÁC
GIẢ,TÁC PHẨM
TIỂU BIỂU MT
Ý PHỤC HƯNG.

1

- Nhận ra vẻ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình,màu sắc.
1. Kiến thức: - HS hiểu sự ra đời của nền văn hóa thời kì Phục hưng.

2. Năng lực: - Biết được các thời kì phát triển của văn hóa Phục hưng.
3. Phẩm chất: - Có thể phân tích sơ lược được một số tác phẩm.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

27


( KT GIỮA KÌ

1

MƠ PHỎNG LẠI
MỘT TÁC
PHẨM MT Ý
PHỤC HƯNG.

28

29

TRƯNG BÀY
GIỚI THIỆU
SẢN PHẨM

VẼ TRANH
AN TỒN
GIAO THƠNG

1. Kiến thức: - HS hiểu sự ra đời của nền văn hóa thời kì Phục hưng.
2. Năng lực: - Biết được các thời kì phát triển của văn hóa Phục hưng.
3. Phẩm chất: - Có thể phân tích sơ lược được một số tác phẩm.

1

- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm

nhận về sản phẩm.

2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
1

những giá trị nghệ thuật do con người tạo ra.
1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về luật giao thông, thấy được ý nghĩa
của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người.

2. Năng lực: - Vẽ được tranh ATGT


3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.

30

TẠO MƠ HÌNH
PHƯƠNG TIỆN
GIAO THƠNG

1

1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về luật giao thông, thấy được ý nghĩa
của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người. Biết cách tạo mơ
hình chất liệu đa dạng.

2. Năng lực: - Tạo được mơ hình ATGT
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

phẩm.

31

SẮP XẾP CÁC

1

MƠ HÌNH

thơng, thấy được ý nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi

PHƯƠNG TIỆN

người.

GIAO THƠNG

2. Năng lực: - Sắp xếp được mơ hình phương tiện giao thơng hợp lí.

THÀNH BỐ
CỤC GIAO
THƠNG

3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

32

phẩm.


1
TRƯNG BÀY
GIỚI THIỆU
SẢN PHẨM

33

TẠO HỌA

2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
1

TRÍ

(KT CUỐI KÌ)

1

SỬ DỤNG
HỌATIẾT
TRONG
TRANGTRÍ
ỨNG DỤNG

những giá trị nghệ thuật do con người tạo ra.
1.Kiến thức:
-Học sinh hiểu thế nào là họa tiết trang trí và họa tiết là yếu tố cơ bản của
nghệ thuật trang trí.
2. Năng lực: -Học sinh biết tạo họa tiết đơn giản và áp dụng làm các

bài tập trang trí.
3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích nghệ thuật trang trí dân tộc.

1. Kiến thức: - Học sinh biết cách trang trí bề mặt một số đồ vật có
dạng hình chữ nhật bằng nhiều cách khác nhau.
2. Năng lực: - Trang trí được một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.
3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích việc trang trí đồ vật dạng hình
chữ nhật.

SỬ DỤNG
HỌA TIẾT
TRONG
TRANG TRÍ
CƠ BẢN

35

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.

TIẾT TRANG

34

1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về các biển báo,làn đường, luật giao

1

1. Kiến thức: - Häc sinh hiĨu vµ biÕt cách trang trí hình
tròn, hình vuông, hình chữ nhật, đờng diÒm


2. Năng lực:
- Tù chän trang trÝ được 1 bài trang trí theo ý thích.


3. Phẩm chất:-Yêu thích nghệ thuật trang trí ứng dụng
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
Thời
Thời Yêu cầu cần đạt
kiểm
gian
điểm (3)
tra
(1)
(2)
Giữa kì 45 phút Tuần
2
27

Cuối kì 45 phút Tuần
2
34

Hình
thức
(4)

1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II

các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến
thức để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản
thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của
mình.
1. Kiến thức:
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và
rèn luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 7 từ đầu kì
II đến nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã
học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến
thức để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản
thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của

mình.

Viết trên
giấy

Viết trên
giấy

2. Kiểm tra đánh giá định kỳ
Bài kiểm

Thời

Thời

Yêu cầu cần đạt

HH́nh thức


tra, đánh
giá
Giữa học k
II
Cuối học k
II

gian

điểm


45
phút
45
phút

Tiết 26
Tiết 32

Mô phỏng lại một tác phẩm ý thời Vẽ theo mẫu
kỳ phục hưng
Tạo họa tiết trang trí
Hoạt động
cá nhân
Thượng vực, ngày 24 tháng 01 năm2021

TỔ TRƯỞNG

HIỆU TRƯỞNG

Tạ Thị Thơ

TRẦN DUY HƯỞNG

TRƯỜNG THCS THƯỢNG VỰC
TỔ: KHOA HỌC TỰ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC
( Kèm theo cơng văn số: 26/GDĐT-THCS ngày 06 tháng 1 năm 2021của PGĐT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: MĨ THUẬT– LỚP 8


( Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4; Số học sinh: 184
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học:01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
ST Thiết bị dạy học
Số
Các bài thí nghiệm/ Thực Ghi
T
lượn hành
chú
g
1
Tranh,ảnh,video và các đồ dùng,vật 14
Tiết:2,3,7,8,11,13,14,,15,17,18
dụng thực tế.
19,26,27,33 (Vẽ trang trí, vẽ
mơ phỏng, vẽ chân dung.)
2
- Các chất liệu đa dạng như:
7
Tiết:4,5, 22,23,29,30,31 (Tạo

kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để tạo mơ
mơ hình lều trại,nhân vật
hình.
người bằng dây thép.
- video, mẫu thực…
- Trang trí chậu cảnh, lọ
hoa thực tế…)
4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể
các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ
chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
......................
II. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình: HỌC KÌ I
STT
Bài học
Số u cầu cần đạt
(1)
tiế
t
TÌM HIỂU
01
1
1. Kiến thức:Có kiến thức sơ lược về MT Việt Nam thời Lê.
MTVN THỜI
2. Năng lực: Kiến thức cơ bản về MT Việt Nam thời Lê.
LÊ(THẾ KỈ XV
3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ
02


03

ĐẾN ĐẦU
XVIII)
THỂ HIỆN NỘI
DUNG BÀI
HỌC BẰNG SƠ
ĐỒ TƯ DUY

1

KÝ HỌA

1

thuật cha ông để lại.

1. Kiến thức: Các bước hình thành sơ đồ tư duy.
2. Năng lực: Vẽ mô phỏng được sơ đồ tư duy.
3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết Rồng thời Lê.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người.
2. Năng lực:Kí họa được các dáng người động và tĩnh.
3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ
thuật dân gian cổ truyền về lễ tết trung thu cha ông để lại.


04

TẠO HÌNH


1

05

TẠO HOẠT
CẢNH

1

06

TRƯNG
BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM

1

07

LÀM BƯU
THIẾP CHÚC
MỪNG NGÀY
NHÀ GIÁO VN

1

08


(KT GIỮA KÌ)

1

09

VẼ, XÉ DÁN
TRANH THEO
CHỦ ĐỀ
“THẦY CƠ VÀ
MÁI
TRƯỜNG”.
TRƯNG BÀY
VÀ GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM

1

1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người ,tạo hình được dáng người
phù hợp với bối cảnh tết trung thu bằng các hình thức khác nhau.
2. Năng lực: Tạo hình được dáng người phù hợp bối cảnh tết trung
thu.
3. Phẩm chất: Hiểu biết thêm về ý nghĩa và các hoạt động của tết
trung thu.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người ,tạo hình được dáng người
phù hợp với bối cảnh tết trung thu bằng các hình thức khác nhau.
2. Năng lực: Tạo được sản phẩm theo chủ đề tết trung thu.
3. Phẩm chất: Thấy ý nghĩa,yêu thích các hoạt động tết trung thu cổ
truyền của dân tộc VN.

1. Kiến thức: Có phương pháp các cách giới thiệu, nhận xét và nêu
cảm nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu và biết cách khai thác nội dung,hình thức tạo hình
từ chủ đề "Thầy cơ và mái trường".
2. Năng lực: Tạo hình được các sản phẩm bưu thiếp chào mừng Ngày
nhà giáo VN 20/11.
3. Phẩm chất:Yêu thích loại hình nghệ thuật ứng dụng và ý nghĩa tốt
đẹp truyền thống bưu thiếp chúc mừng.
1. Kiến thức: Biết sắp xếp bố cục đẹp, biết cách khai thác nội
dung,hình thức để hoàn thành được bài vẽ hoặc cắt dán theo chủ
đề"Thầy cô và mái trường".
2. Năng lực:Tạo được dáng người bằng các chất liệu: vẽ,cắt,dán và
biết cách khai thác nội dung,hình thức để hồn thành được bài vẽ hoặc
cắt dán theo chủ đề"Thầy cô và mái trường".
3. Phẩm chất: Cảm nhận vẻ đẹp của sản phẩm và thể hiện được tình
cảm của mình với thầy cơ giáo và bạn bè.

1. Kiến thức:Các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản
phẩm.

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

10

TÌM HIỂU SƠ

LƯỢC MTVN
GIAI ĐOẠN
1954-1975

1

11

MƠ PHỎNG
LẠI TÁC
PHẨM U
THÍCH CỦA
MTVN GIAI

1

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Hiểu được sơ lược về MT Việt Nam giai đoạn 19541975.
2. Năng lực: kiến thức cơ bản về MT Việt Nam giai đoạn 1954-1975.
3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ
thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Biết cách mô phỏng.

2. Năng lực:Vẽ mơ phỏng được tác phẩm u thích của MTVN giai
đoạn 1954-1975.

3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết giai đoạn 1954-


12


13

ĐOẠN 1954 1975
HỒN
THIỆN,NHẬN
XÉT SẢN
PHẨM. PHÁT
TRIỂN – MỞ
RỘNG.
VẼ MINH HỌA
TRUYỆN CỔ
TÍCH

1975..

1

1. Kiến thức: Hiểu hình thức đánh giá vẻ đẹp sản phẩm.
2. Năng lực: Cảm thụ,đánh giá vẻ đẹp sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết giai đoạn 19541975. Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị
nghệ thuật cha ơng để lại.

1

1. Kiến thức:Tìm hiểu nội dung và biết cách khai thác những hình
ảnh tiêu biểu của câu chuyện để vẽ minh họa
2. Năng lực: Biết chọn lọc hình ảnh,kết hợp với kiểu chữ để trình bày
được được bìa truyện.


3. Phẩm chất:u thích nghệ thuật vẽ minh họa. Giới thiệu,nhận xét
14

TRÌNH BÀY BÌA
CUỐN TRUYỆN
(Tiết 1 – vẽ hình)

1

15

TRÌNH BÀY
BÌA CUỐN
TRUYỆN(Tiết 2

1

– vẽ màu)

16

17

TRƯNG BÀY
VÀ GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM
VẼ HÌNH TĨNH
VẬT


1

1

và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu được nội dung và biết cách khai thác những hình
ảnh tiêu biểu của câu chuyện để vẽ minh họa cho phần hình ảnh và tên
truyện.
2. Năng lực: Biết chọn lọc hình ảnh,kết hợp với kiểu chữ để trình bày
được được bìa truyện.
3. Phẩm chất:cảm nhận về vẻ đẹp tranh minh họa.
1. Kiến thức: Hiểu cách vẽ màu bìa truyện.
2. Năng lực: Trình bày được cách vẽ màu bìa truyện.
3. Phẩm chất: Cảm nhận,yêu thích về vẻ đẹp tranh minh họa.

1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực:Thực hiện được giới thiệu, nhận xét,đánh giá sản phẩm.
3. Phẩm chất:Trân trọng giá trị sản phẩm.
1. Kiến thức: Học sinh nhanh nhẹn trong việc sắp xếp vật mẫu, nhận
xét tinh tế, thể hiện bài vẽ có tình cảm, có phong cách riêng.
2. Năng lực: Vẽ được tranh tĩnh vật lọ,hoa,quả. Vận dụng những kiến
thức đã học,tạo hình và trang trí được sản phẩm chậu cảnh,lọ hoa.

18

( KT CUỐI KÌ)
VẼ MÀU
TRANH TĨNH
VẬT


1

3. Phẩm chất: Cảm nhận vẻ đẹp tranh tĩnh vật.
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm màu sắc của mẫu và
màu sắc trong tranh Tĩnh vật. Nắm bắt phương pháp vẽ màu trong tranh
Tĩnh vật.
2. Năng lực: Học sinh vẽ hoàn thiện màu tranh Tĩnh vật.
3. Phẩm chất: Nắm bắt phương pháp vẽ màu trong tranh Tĩnh vật.
Yêu thích,trân trọng vẻ đẹp tranh tĩnh vật.

2.Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
Thời
Thời
Yêu cầu cần đạt
kiểm
gian
điểm
(3)

Hình
thức


tra

(1)

(2)


KT
Giữa
kì 1

45 phút

Tuần
08

KT
45 phút
Cuối kì
1

Tuần
18

(4)
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ I
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến
thức để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản
thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.

- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của
mình
1. Kiến thức:
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và
rèn luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 8 từ đầu kì
I đến nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã
học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến
thức để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản
thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của
mình.

Viết trên
giấy

Viết trên
giấy

Phân phối chương trình: HỌC KÌ II

STT
Bài học
Số Yêu cầu cần đạt
(1)
tiế
t
TẠO
DÁNG

19
1
1. Kiến thức: - Vẽ được tranh tĩnh vật lọ,hoa,quả. Vận dụng những
TRANG TRÍ

kiến thức đã học,tạo hình và trang trí được sản phẩm chậu cảnh,lọ hoa.


CHẬU CẢNH
,LỌ HOA

2. Năng lực: - Tạo hình được cây cảnh,hoa lá cân đối với chậu cây,lọ
hoa đã làm.

3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.

20

TRƯNG
BÀY,GIỚI

THIỆU SẢN
PHẨM

1

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.

2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.

3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
21

TÌM HIỂU TỈ
LỆ CƠ THỂ VÀ
KÍ HỌA DÁNG
NGƯỜI

1

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về vóc dáng con
người và tỷ lệ cơ thể con người.

2. Năng lực: - Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ cơ thể
người theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, thể hiện chính xác vẻ
đẹp cân đối của cơ thể người.

3. Phẩm chất: - Học sinh u thích mơn học, cảm nhận được vẻ đẹp

22

TẠO HÌNH
DÁNG NGƯỜI
BẰNG DÂY
THÉP

1

thiên phú của cơ thể người. Thêm yêu mến đồng loại.
1. Kiến thức: - Biết được tỉ lệ cơ bản của cơ thể người.

2. Năng lực: - Tạo được bố cục và xây dựng được hình người bằng
dây thép.

3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.

TẠO ĐẶC
ĐIỂM NHÂN
VẬT THEO
CHỦ ĐỀ"GIA
ĐÌNH"

1

24

TRƯNG
BÀY,GIỚI

THIỆU SẢN
PHẨM

1

25

TÌM HIỂU TỈ LỆ
MẶT NGƯỜI

1

23

1. Kiến thức: - Biết được tỉ lệ cơ bản của cơ thể người để vẽ kí họa và
tạo dáng người.

2. Năng lực: - Tạo được bố cục và xây dựng được câu chuyện về
những người thân yêu.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: Biết cách trưng bày, đánh giá, cảm nhận vẻ đẹp sản
phẩm.
2. Năng lực: Trưng bày, đánh giá, cảm nhận vẻ đẹp sản phẩm.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về vóc dáng con
người và tỷ lệ cơ thể mặt người.
2. Năng lực: - Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ mặt
người theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, thể hiện chính xác vẻ

đẹp cân đối của khn mặt.
3. Phẩm chất: - Học sinh u thích mơn học, cảm nhận được vẻ đẹp
thiên phú của người. Thêm yêu mến đồng loại.


26

TẬP VẼ CHÂN
DUNG THEO
TỈ LỆ CƠ BẢN

1

1. Kiến thức: - Hiểu tỷ lệ khuôn mặt con người.
2. Năng lực: -Xác định tỷ lệ khuôn mặt người theo từng lứa tuổi và
giới tính khác nhau, thể hiện chính xác vẻ đẹp cân đối của mặt người.

3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích thể loại tranh chân dung, cảm
27

Kiểm tra giữa kì

MƠ PHỎNG
MẶT NẠ
TUỒNG

1

nhận được vẻ đẹp loại hình nghệ thuật chân dung.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về tính cách được

thể hiện qua đường nét, màu sắc mặt nạ tuồng.

2. Năng lực:- Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ khuôn
mặt tuồng theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, tính cách… thể hiện
chính xác vẻ đẹp độc đáo của mặt nạ tuồng.

3. Phẩm chất: - Học sinh u thích mơn học, cảm nhận được vẻ đẹp
28

TRƯNG
BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM

1

độc đáo của nghệ thuật trang trí mặt nạ tuồng.
1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.

2. Năng lực:- Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.

29

30

TÌM HIỂU
TRẠI ( TẠO
HÌNH CỔNG

TRẠI)

1

TẠO HÌNH
TRẠI ( LỀU
TRẠI VÀ BỐI
CẢNH KHÔNG
GIAN)

1

3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: - Nhận biết đặc điểm, và phương pháp trang trí lều trại
cơ bản.
2. Năng lực:
- Học sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn họa tiết, hình ảnh trang trí,
sắp xếp bố cục chặt chẽ, nổi bật trọng tâm.
3. Phẩm chất: - u thích mơn học, u thích và gắn bó với việc
sinh hoạt tập thể, yêu trường, lớp, bạn bè.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sảnphẩm.

1. Kiến thức:Khái quát tốt đặc điểm,và phương pháp trang trí lều trại
cơ bản.
2. Năng lực: Lựa chọn họa tiết, hình ảnh trang trí, sắp xếp bố cục
chặt chẽ, nổi bật trọng tâm.
3. Phẩm chất: u thích mơn học, u thích và gắn bó với việc sinh
hoạt tập thể, yêu trường, lớp, bạn bè.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.


1

1. Kiến thức: Hiểu đặc điểm, và phương pháp tạo hình nhân vật cơ


31

bản.

TẠO HÌNH
NHÂN VẬT

2. Năng lực:Tạo hình được nhân vật phù hợp mơ hình trại.
3. Phẩm chất: Gắn bó với việc sinh hoạt tập thể, yêu trường, lớp, bạn
bè.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

32

TRƯNG
BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN
PHẨM

1

1. Kiến thức: các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản
phẩm.


2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.

3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
33

MƠ TÌM HIỂU
SƠ LƯỢC VỀ
TRƯỜNG PHÁI
ẤN TƯỢNG

1

34

KT cuối kì
MƠ PHỎNG
TÁC PHẨM CỦA
HS

1

VinhcentvanGogh

35

TÌM HIỂU SƠ
LƯỢC VỀ MỘT
SỐ TRƯỜNG
PHÁI HỘI HỌA

PHƯƠNG TÂY

1

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức:Ghi nhớ vài nét về bối cảnh xã hội, hoàn cảnh ra đời ra
đời, đặc điểm và sự phát triển của một số trường phái hội họa trên thế
giới.
2. Năng lực:Phân biệt được các tác phẩm hội họa thuộc các trường
phái khác nhau. Cảm nhận được vẻ đẹp của tác phẩm mỹ thuật.
3. Phẩm chất:Bước đầu hình thành thị hiếu thẩm mỹ, yêu nghệ thuật
hội họa, phát huy khả năng sáng tạo, tìm tịi.
1. Kiến thức: Hiểu về xuất sứ ,ý nghĩa trừu tượng,phong cách nghệ
thuật của tác phẩm.
2. Năng lực: Chép tương đối hình chuẩn và màu sắc của tác phẩm.
3. Phẩm chất: Yêu thích vẻ đẹp, giá trị nghệ thuật của hội họa ấn
tượng và tranh Vangogh.
1. Kiến thức: Nắm bắt được vài nét về bối cảnh xã hội, hoàn cảnh ra
đời ra đời, đặc điểm và sự phát triển của một số trường phái hội họa trên
thế giới.
2. Năng lực:Phân biệt được các tác phẩm hội họa thuộc các trường
phái khác nhau. Cảm nhận được vẻ đẹp của tác phẩm mỹ thuật.
3. Phẩm chất: Bước đầu hình thành thị hiếu thẩm mỹ, yêu nghệ thuật
hội họa, phát huy khả năng sáng tạo, tìm tịi.

2.Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
Thời
Thời
Yêu cầu cần đạt

kiểm
gian
điểm
(3)
tra
(1)
(2)
KT
Giữa
kì 2

45 phút

Tuần
27

Hình
thức
(4)

1. Kiến thức:
Viết trên
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II giấy
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến


KT
45 phút
Cuối kì

2

Tuần
34

thức để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản
thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của
mình
1. Kiến thức:
Viết trên
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và giấy
rèn luyện của học sinh về bộ mơn Mĩ thuật 8 từ đầu kì
II đến nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã
học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến
thức để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản
thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,

trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của
mình.
Hà Nội , ngày 03tháng 8 năm 2021

TỔ TRƯỞNG

HIỆU TRƯỞNG

TẠ THỊ THƠ

TRẦN DUY HƯỞNG

TRƯỜNG THCS THƯỢNG VỰC
TỔ: KHOA HỌC TỰ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

PHỤ LỤC I


KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC
( Kèm theo cơng văn số: 26/GDĐT-THCS ngày 06 tháng 1 năm 2021của PGĐT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 9
( Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 4; Số học sinh: 192
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
STT
Thiết bị dạy học
Số
Các bài thí nghiệm/ Thực hành
Ghi
lượng
chú
1
Tranh,ảnh,video và các đồ 6
-Kí họa,vẽ tranh đề tài,vẽ mơ
dùng,vật dụng thực tế.
phỏng.Tiết:2,3,4,14,15,17
2
- Các chất liệu đa dạng như:
4
Tiết: 5,6,7,10
kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để
(- Tạo mô hình, sắp xếp mơ hình
tạo mơ hình.
-ứng dụng vẽ trên đồ vật thực tế...)
- video, mẫu thực…
4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể
các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ
chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

......................
II. Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình: HỌC KÌ I
ST
T
01

Bài học
TÌM HIỂU KHÁI
QUÁT MĨ
THUẬT THỜI
NGUYỄN

Số
Yêu cầu cần đạt
tiết
1 1.Kiến thức: Hiểu sơ lược về MT Việt Nam thời Nguyễn.
2. Năng lực:Thấu hiểu kiến thức cơ bản về MT Việt Nam thời Nguyễn.
3. Phẩm chất: Trân trọng, yêu quý vốn cổ,những giá trị nghệ thuật của
cha ông để lại.

02

1
MƠ PHỎNG
HÌNH VẼ THỜI
NGUYỄN

1. Kiến thức: Các bước mơ phỏng tác phẩm
2.Năng lực: Vẽ mô phỏng được họa tiết thời Nguyễn.

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật thời Nguyễn.


03

1
VẼ HÌNH

04

1
VẼ ĐẬM NHẠT

05

1
TẠO HÌNH
RỐI DÂY

06

1
TẠO ĐẶC
ĐIỂM VÀ
THIẾT KẾ
TRANG PHỤC
RỐI

1. Kiến thức: Nhận biết được vẻ đẹp hình dáng,cấu trúc,tỉ lệ bố cục

của vật mẫu. Biết cách sắp xếp hình vẽ cân đối,hợp lí trên giấy .
2. Năng lực: Biết cách vẽ hình cân đối,hợp lí trên giấy .
3. Phẩm chất: nêu được cảm nhận về nét đẹp dựng hình.
1. Kiến thức: Hiểu được các sắc độ đậm nhạt để tạo không gian cho
tĩnh vật.
2. Năng lực: Vẽ được tĩnh vật có đặc điểm gần giống mẫu.
3. Phẩm chất:u thích vẻ đẹp vẽ tĩnh vật.
1. Về kiến thức: Biết tìm hiểu, chọn lọc các chất liệu phù hợp để tạo
con rối.
2. Năng lực: Tạo hình được con rối có đặc điểm và tính cách riêng.

3. Phẩm chất: cảm nhận về vẻ đẹp của nghệ thuật rối dân gian.
1. Kiến thức: tìm hiểu, chọn lọc các chất liệu phù hợp để tạo trang
phục cho rối.

2. Năng lực: Thiết kế được trang phục cho rối phù hợp với cốt truyện.
Tạo được tính cách cho nhân vật.

3. Phẩm chất: Say mê vẻ đẹp nghệ thuật trang phục sân khấu rối dân
gian.

07

08

TẠO DÂY
ĐIỀU KHIỂN
RỐI VÀ MƠ
HÌNH SÂN
KHẤU BIỂU

DIỄN RỐI
TRÌNH DIỄN
TIỂU PHẨM

1

1. Về kiến thức:Biết cách tạo dây con rối từ những ý tưởng của mình.
2. Năng lực: Tạo được hệ thống dây con rối từ những ý tưởng của
mình.

3. Phẩm chất: Hứng thú với sản phẩm tạo ra.
1

1. Kiến thức: Thảo luận và xây dựng được nội dung của buổi diễn.
2. Năng lực: Tự làm và hỗ trợ các thành viên trong nhóm giúp cho
buổi biểu diễn dễ hiểu và rõ nét.
3. Phẩm chất: Tự tin biểu diễn trước đám đơng. Thêm u thích quy

09

10

TÌM HIỂU VỀ
MỘT SỐ CƠNG
TRÌNH KIẾN
TRÚC CỦA
DÂN TỘC
THIỂU SỐ
VIỆT NAM
(KT GIỮA KÌ)

TẠO HÌNH
NHÀ RƠNG

1

1

trình học tập theo nhóm.
1. Kiến thức: Hiểu được khái quát về mĩ thuật các dân tộc ít người ở
Việt Nam.
2. Năng lực: Cảm thụ được vẻ đẹp của một số cơng trình kiến trúc/ sản
phẩm mĩ thuật của một số dân tộc ít người
3. Phẩm chất: Có ý thức học tập, giữ gìn và phát triển những giá trị
nghệ thuật cha ông để lại.

1. Kiến thức: Các cách tạo hình được một số sản phẩm mĩ thuật hai
chiều hoặc ba chiều dựa trên những hiểu biết về nhà rơng
2. Năng lực: Tạo được mơ hình nhà rơng của dân tộc Tây Ngun.

3. Phẩm chất: Có ý thức học tập, giữ gìn và phát triển những giá trị
nghệ thuật cha ông để lại. Nêu được cảm nhận về vẻ đẹp của một số công


trình kiến trúc.

11

12

13


14

HỒN
THIỆN,GIỚI
THIỆU NHẬN
XÉT SẢN
PHẨM
TÌM HIỂU
TRANH KHẮC
GỖ NHẬT BẢN

1

TÌM HIỂU NÉT
ĐẶC TRƯNG
TRONG
TRANH THỦY
MẶC TRUNG
QUỐC
SÁNG TẠO TỰ
DO

1

1

1

15


HOÀN THIỆN
SẢN PHẨM

1

16

GIỚI THỆU
SẢN PHẨM

1

17

(KT CUỐI KÌ)

1

18

MƠ PHỎNG
LẠI HÌNH ẢNH
CHẠM KHẮC
TRONG ĐÌNH
LÀNG
TÌM HIỂU SƠ
LƯỢC VỀ
CHẠM KHẮC
VÀ KIẾN

TRÚC ĐÌNH

1. Kiến thức: Trưng bày và giới thiệu được sản phẩm.
2. Năng lực: Nêu được cảm nhận, đánh giá và nhận xét, chia sẻ ý
tưởng, kĩ năng thực hiện sản phẩm.
3. Phẩm chất: Có ý thức học tập, giữ gìn và phát triển những giá trị
nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Nhận biết được nét tiêu biểu của hội họa Nhật Bản.
2. Năng lực:Hiểu khái quát, nét tiêu biểu của hội họa khắc gỗ Nhật
Bản.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp và giá trị thẩm mĩ của một số tác
phẩm hội họa Nhật Bản.
1. Kiến thức: Nhận biết được nét tiêu biểu của hội họa Trung Quốc.
2. Năng lực: Nhận biết được nét tiêu biểu đặc trưng trong tranh thủy
mặc Trung Quốc.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp và giá trị thẩm mĩ của một số tác
phẩm hội họa Trung Quốc.

1. Kiến thức: Hình thành được ý tưởng sáng tạo từ vật tìm được.
2. Năng lực: Biết lựa chọn và kết hợp các vật liệu để sáng tạo được tác
phẩm mĩ thuật,từ đó có thêm ý thức về tiết kiệm và bảo vệ môi trường.
3. Phẩm chất: Phát triển được ý tưởng sáng tạo trong nghệ thuật tạo
hình.
1.Kiến thức:Các bước sáng tạo từ vật tìm được.
2. Năng lực: tạo được tác phẩm mĩ thuật mang ý nghĩa tiết kiệm và bảo
vệ môi trường.
3. Phẩm chất: Trình bày được ý tưởng sáng tạo trong nghệ thuật tạo
hình.
1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận
về sản phẩm.

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Yêu thích sáng tạo trong nghệ thuật tạo hình.

1. Kiến thức: Hiểu được một số nét về đình làng ViệtNam.
2. Năng lực: Mơ phỏng được hình ảnh điêu khắc đình làng.
3. Phẩm chất: Vẻ đẹp của nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng và ý
nghĩa của ngơi đình trong đời sống xã hội.

1

1. Kiến thức: vài nét về đặc điểm chung của đình làng Việt Nam.
2. Năng lực: Hiểu được vẻ đẹp của nghệ thuật chạm khắc đình làng và
ý nghĩa của ngơi đình trong đời sống xã hội.

3. Phẩm chất: Biết trân trọng, yêu quý và giữ gìn những nét đẹp nghệ


×