Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 18 Chau A tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.53 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN : ĐỊA LÝ 5 Tiết 20 – Tuần 20.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cu Châu Á giáp châu lụcÂu, nào ? phía những Tây giáp châu Châu Á phía giáp BắcPhi Băng Dương, phía Tây NamBắc giáp châu ChâuĐông Á giáp những dương nào ? phía giáp Tháiđại Bình Dương, phía Nam giáp Ấn Độ Dương.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Dân cư châu Á:. BẢNG SỐ LIỆU CHÂU LỤC. DIỆN TÍCH (Triệu km2). Châu Á Châu Mĩ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực. 44 42 30 10 9 14. DÂN SỐ NĂM 2004 (Triệu người) 3875 876 884 728 33 0. Châu Á có số dân đông nhất thế giới, gấp nhiều lần dân số các châu khác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Dân cư châu Á: 1. Người dân châu Á chủ yếu có màu da: a. Da vàng b. Da trắng c. Da đen 2. Người dân châu Á chủ yếu sống ở các vùng: a. Vùng đồi núi cao b. Vùng ven biển c. Vùng đồng bằng châu thổ màu mơ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Dân cư châu Á:. Người dân sống ở các khu vực khác nhau có màu da, trang phục khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Dân cư châu Á: Dân Dân sốsố Châu đông Á nhất có đặc thếđiểm giớigì ?. Dân PhầnChâu lớn Á là có dânđặc dađiểm vànggì ? Sống tập trung tại các vùng Dân cư chủ yếu sống ở đâu ? đồng bằng châu thổ màu mơ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Hoạt động kinh tế :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Khai thác dầu 1.Sản xuất ô tô 2.Lúa mi 2.Lúa gạo. Ả- Rập -Xê – Út, Đông Nam Á Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản Ca-Dắc-Xtan, Trung Quốc, Ấn Độ Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam. 3.Bông. Ca-Dắc-Xtan, Ấn Độ, Trung Quốc. 3.Trâu bo. Trung Quốc, Ấn Độ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trồng che. C©y chÌ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trồng Cà phê.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C©y cao su.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chăn nuôi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Dân cư châu Á: 2. Hoạt động kinh tế:. Nông nghiệp Ngành sản xuất chính của châu Á Một số nước phát triển công nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Dân cư châu Á: 2. Hoạt động kinh tế: 3. Khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Dân cư châu Á: 2. Hoạt động kinh tế: 3. Khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thảo luận nhóm. 1. Khu vực Đông Nam Á gồm có bao nhiêu nước ?. 2. Hãy nêu địa hình và đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á 3. Các hoạt động sản xuất và sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp của Đông Nam châu Á là gì ?. Mời các em xem lược đồ và các hinh ảnh sau.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bản đồ khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Lúa gạo. Khai thác khoáng sản. (Các nhóm trình bày ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Núi là chủ yếu, độ cao trung bình, đồng bằng nằm dọc sông lớn (Mê Công) và ven biển. Khí hậu gió mùa nóng ẩm..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đông Timo 11 nước: Việt nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Sing-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Bru-nây,Đông Timo.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Khu vực Đông Nam Á Khu vực Đông Nam Á. Đặc điểm khí hậu của Khí hậu gió mùa nóng ẩm , Đông Namphát Á làtriển gi ? rừng rậm. Đông Nam Á sản những Sản xuất nhiều loạixuất nông sản, gi ?sản khaimặt tháchàng khoáng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài học:. Châu Á có số dân đông nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á da vàng và sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ. Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài dạy kết thúc. Chúc các em luôn học tốt !.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×