Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Mau bien ban kiem tra danh gia Thu vien dat chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN VŨ QUANG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Độc lập – Tự do - Hạnh phúc. BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC (Áp dụng cho các trường tiểu học căn cứ theo CV số 1232/SGDĐT-GDTH Ngày 14/10/2013 và QĐ số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003). Thực hiện QĐ số:../QT/PGDĐT-GDTH ngày .../.../ 201..; đoàn kiểm tra thư viện trường học tiến hành kiểm tra thư viện trường tiểu học:.......................................................... Ngày kiểm tra : .../05/ 2015 Tổng số cán bộ, GV:..... đồng chí; Tổng số lớp: ..... Tổng số học sinh: ......em Thành phần đoàn kiểm tra: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ Đại diện nhà trường: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC TIÊU CHUẨN. Tiêu chí đánh giá Tiêu chuẩn1-Sách,báo ,tạp chí 1-Sách giáo khoa(SGK). -Tổng số:............... bản; BS mới ............... bản - Tỷ lệ(TL)HS có đủ SGK: ............... % - Số SGK HS mượn: ............... bản; - TL SGK cấp cho GV: ......................................................... % 2- Sách nghiệp vụ (SNV) : - Tổng số ............... bản ; Bổ sung(BS) mới: ...............bản - TL GV có đủ SNV: ............... % - Các văn bảnvề GD&ĐT,về quản lý: ............................................ 3- Sách tham khảo(STK): - Tổng số ............... bản ; BS mới: ............... bản - TL STK BS mới trong năm học .............................% - TL STK ........................... bản/hs 4- Băng đĩa giáo khoa: ......................Chiếc 5- Báo, tạp chí: ...............Loại Tiêu chuẩn 2: Cơ sơ vật chất 1- Tổng diện tích TV ...............m2 2-Diện tích phòng đọc GV: ............... m2 ; PĐHS...............m2 3- Diện tích kho sách ...............m2 4- Số chỗ ngồi cho GV: ...............; cho HS: ............... 5-Số tủ trưng bày GT sách, mục lục: ...............Chiếc 6- Giá sách , báo: ...............chiếc; bảng: ...............chiếc 7- Số máy tính: ...............; Số thiết bị nghe nhìn: ............... Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện 1- Các loại sổ sách quản lý TV: ...............Có đủ loại sổ theo quy định của CV số 1232/SGDĐT-GDTH ngày 14/10/2013 2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp. 3- ...............% tài liệu TV được đăng ký, phân loại, mô tả 4- Số tủ mục lục có nội dung: ................................................... 5- Sắp xếp kho sách và TV đúng nghiệp vụ, hợp lý. 6- Có bảng hướng dẫn bạn đọc sử dụng TV: ............... 7- Có nội quy, lịch mở của TV: ............................................ 8- Số lần tổ chức giới thiệu, trưng bày sách: ...............lần/năm 9- Số thư mục phục vụ giảng dạy học tập: ...............thư mục Tiêu chuẩn 4.Tổ chức hoạt động. Điểm tối đa 20đ 4 1 1 1 1 6 2 2 2 8 3 5 1 1 20đ 5 2 2 4 2 2 3 20đ 2 3 4 1 3 1 1 2 3 25đ. Điểm chấm. Ghi chú Đạt TL.5bản/01 GV, mua mới 12% Đạt 100% Đạt 10% Đạt 100% Đạt TL.5bản/01 GV, mua mới 12% Đạt 100% Mỗi văn bản 3 bộ Đạt 12% TL tối đa;Tiểu học:3 Mỗi môn 5 bộ N.dân,Hà Tĩnh ,GDTĐ, LĐ,Tạp chí GD, TTT..... Trên 80 m 2 cho 5đ Phòng đọc HS 25m2 ,GV 20m2 10 m2 trở lên Dành cho HS:25,GV:20, choCBTV:1 Có đủ ,bố trí hợp lý Có đủ ,bố trí hợp lý có 03 máy tính. 01 máy nghe nhìn Có đủ 11 loại Trình bày chính xác(1đ)còn lại(2đ) Trừ điểm theo TL % Có 01 tủ mục lục. Phân rõ 3loại sách,hợp lý ,trang trí đẹp Có trình bày đẹp Có trình bày đẹp 1 lần/1 tháng. có tài liệu lưu Có >2thư mục phục vụ dạy và học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1- Tổ chức phát hành SGK cho HS: ...............% 2- Tổng số tiền chi cho CTTV trong năm học: .................. đ - Số tiền: ................... đ ; tổng chi TV đạt TL ...............% NS - Mua sách: ............... đ ;đạt TL ...............% tiền chi TV - Tiền xã hội hoá cho TV: ............................................... đ 3- Phối hợp các tổ chức và cá nhân trong trường: 4- Số buổi /tuần: ...............buổi (tổ chức đọc, mượn) 5- Số lượt đến TV của GV: ...............; của HS: ............... 6- Tổng số sách cho mượn : ...............bản 7- Số buổi ngoại khoá và TB giới thiệu sách: ...............lần/năm 8- Số lần trưng bày triển lãm sách : ...............lần/năm 9- TV thu hút: ...............% GV và ...............% HS Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện 1- Thành lập tổ công tác TV theo năm học: ................................. 2- Tổ công tác hoạt động nề nếp, hiệu quả: ................................. 3- Có kế hoạch CTTV, thực hiện đúng KH: ................................. 4- Bảo quản và tu bổ sách TV đúng quy định: ............................ 5- Số lần BGH kiểm tra TV: ............................. lần/năm - Họ tên GH phụ trách TV: ........................................................... 6- Họ tên cán bộ TV: ..................................................................... - Làm công tác TV từ năm:.......................................................... - Chuyên trách hay kiêm nhiệm:.................................................. - Trình độ nghiệp vụ TV: ................................................................ Tổng điểm. 2 2 2 1 2 1 3 3 3 3 3 15đ 1 2 3 3 1 1 1 2 1. Đạt TL80% tổng số hS của trường Đạt TL 3% Đạt 60% nguồn chi cho TV Đạt TL 20% nguồn chi cho TV Hàng tháng có biên bản lưu Tối đa theo khả năng Trung bình 30/01ngày Chiếm tỉ lệ 70% số sách của TV 01 lần/01 tháng có tài liệu biên bản lưu mỗi học kì 2 lần 100% GV và 70% HS Có văn bản đủ thành phần Thường xuyên hoạt động có biên bản lưu Kế hoạch đầy đủ phù hợp với đk trường Có kế hoạch bảo quản tu bổ sách Có kiểm tra theo kế hoạch Có đ/c GH phụ trách Từ 2 năm trở lên Chuyên trách đạt tối đa kiêm nhiệm trừ điểm. Trung cấp. 100. II. Tiêu chuẩn xếp loại * Thư viện đạt chuẩn: Đạt từ 80 đ trở lên. Trong đó tỉ lệ STK/01 hs tiểu họclà 2. Diện tích TV ≥ 80m 2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 90% trở lên (18 và 23 đ) khuyến khích các đơn vị có thư viện ngoài trời. * Thư viện tiên tiến: Đạt từ 90 đ trở lên. Trong đó tỉ lệ STK/01 hs tiểu học là 2.5; diện tích TV ≥ 90m 2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 đ) khuyến khích các đơn vị có thư viện ngoài trời. * Thư viện xuất sắc: Đạt từ 95 đ trở lên. Trong đó tỉ lệ STK/01 hs tiểu học là 3. Diện tích TV ≥ 120m 2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. TV có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận. III. Ý kiến kết luận của đoàn kiểm tra. * Sau khi kiểm tra, đối chiếu với tiêu chuẩn của CV số 1232/SGDĐT-GDTH Ngày 14/10/2013 và QĐ số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 đoàn kiểm tra kết luận thư viện trườngTH ………… đủ điều kiện công nhận thư viện:………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..………….., ngày…..tháng ….năm 201.. BGH NHÀ TRƯỜNG. CÁN BỘ THƯ VIỆN. TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×