Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

các dạng bài tập về CNC phay tiện CNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 63 trang )

Ghi chú : TL, BTL, ĐA/DA (Tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án)

I.

Bài tập 3.01

BÁO CÁO TL, BTL, ĐA/DA THUỘC HỌC PHẦN:
CÔNG NGHỆ CNC

N01 T0101
N02 G97 S1000 M03 M08;
N03 G42 G90 G54 G00 X64 Z05;
N04 G01 Z0 G95F0.3;
N05 X29;
N06 G00 X54 Z05;
N07 G01 Z-10 G95 F0.1;
N08 X64;


N09 Z-34;
N10 X74;
N11 G00 X160 M09;
N12 Z25;
N13M05M01;

N01 T0101
N02 G97 S1000 M03 M08;
N03 G42 G90 G54 G00 X64 Z05;
N04G91 G01 Z0 G95F0.3;
N05 X28;
N06 G00 X54 Z05;


N07 G01 Z-10 G95 F0.1;


N08 X64;
N09 Z-34;
N10 X74;
N11 G00 X160 M09;
N12 Z25;
N13 M05 M01;

N01 T0101
N02 G97 S1000 M03 M08;
N03 G42 G90 G54 G00 X64 Z05;
N04G91 G01 Z0 G95F0.3;
N05 X28;
N06 G00 X54 Z05;
N07 G01 Z-10 G95 F0.1;
N08 X64;
N09 Z-34;
N10 X74;
N11 G00 X160 M09;
N12 Z25;
N13 M05 M01;


N30 G0 X21 Z2;
N40 G1 Z0 F.25;
N50 X0 Z2;
N60 Z-30;
N70 G2 X44 Z-40 R10;

Hoặc theo I-K
N70 G2 X50 Z-40 I10 K0;
N80 G1 X50 Z-55;
N90 X74;
N100 G3 X80 Z-58 R3;
Hoặc theo I-K
N100 G3 X80 Z-58 I0 K-3;
N100 G1 Z-80;


O0101;
N100 G21 G40 G90 G95;
N102 G00 G54 X200 Z150 T0101;
N104 G96 S200 M03;
N106 X22 Z15 M08;
N108 G01 Z2 F1;
N110 Z0 F0.1;
N112 G03 X30 Z-4 R4 F0.07;
N114 G01 X30 Z-34
N116 G02 X50 Z-39 R5 F0.07;
N118 G01 X58 Z-39;
N120 G00 X200 Z150 M05 M09;
N122 M01;


O0101;
N100 G21 G40 G90 G95;
N102 G00 G54 X200 Z150 T0101;
N104 G96 S200 M03;
N106 X22 Z15 M08;

N108 G01 X22 Z2 F1;
N110 X22 Z0 F0.1;
N112 G03 X30 Z-4 R4 F0.07;
N114 G01 X30 Z-34;
N116 G02 X50 Z-39 R5 F0.07;
N118 G01 X58 Z-39;
N120 G00 X200 Z150 M05 M09;
N122 M01;


O0101;
N100 G21 G40 G90 G95;
N102 G00 G54 X200 Z150 T0101;
N104 G96 S200 M03;
N106 X22 Z15 M08;
N108 G01 X22 Z2 F1;
N110 X 22 Z0 F0.1;
N112 G03 X30 Z-4 I0 K-4 F0.07;
N114 G01 X30 Z-34;
N116 G02 X50 Z-39 I0 K5 F0.07;
N118 G01 X58 Z-39;
N120 G00 X200 Z150 M05 M09;


N122 M01;
II.

Bài tập 3.02.01

Bài tập 1. Lập chương trình NC gia cơng biên dạng của chi tiết sau biết

Kích thước phôi: D80x100 mm, vật liệu AL6061
Dụng cụ cắt SV tự chọn, tính tốn chế độ cắt theo dao và vật liệu gia cơng.

Chu trình tiện thơ:
O0001
N10 G95 G1 F0.5
N11 G54 G00 X82 Z20
N12 T0202 M3 S1500
N13 G74 W2 R2 ( W2 chiều sâu cắt theo phương Z mm, R2 lượng nhấc dao mm)
N14 G74 P15 Q17 U0 W1( P,Q stt câu lệnh bắt đầu và kết thúc của ctrinh mô tả biên
dạng, U,Wlượng dư dao theo X và Z)
N15 G00 X82 Z0
N16 G01 X0
N17 Z20
N30 G00 X82 Z2 (Điểm bắt đầu chu trình, điểm nằm ngồi)
N40 G74 W2 R2
N50 G74 P60 Q137 U1 W1


N60 G00 Z-80
N70 G01 X80 Z-80
N80 Z-58
N90 G02 X74 Z-55 R3
N100 G01 X50
N110 X44 Z-40
N120 G03 X24 Z-30 R10
N130 G01 Z-1,5
N135 X21 Z0
N137 X0 Z0
N140 S3000 F0.6 T0404


Chu trình tiện tinh:

N150 G00 X80 Z2
N160 G72 P60 Q137
N150 G00 X80 Z2
Bài tập 2. Lập chương trình NC gia cơng biên dạng của chi tiết sau biết
Kích thước phơi: D80x100 mm, vật liệu AL6061
Dụng cụ cắt SV tự chọn, tính tốn chế độ cắt theo dao và vật liệu gia công.


Chu trình tiện thơ:
O0001
N10 G95 G1 F0.5
N11 G54 G00 X82 Z20
N12 T0202 M3 S1500
N13 G74 W2 R2 ( W2 chiều sâu cắt theo phương Z mm, R2 lượng nhấc dao mm)
N14 G74 P15 Q17 U0 W1( P,Q stt câu lệnh bắt đầu và kết thúc của ctrinh mô tả biên
dạng, U,Wlượng dư dao theo X và Z)
N15 G00 X82 Z0
N16 G01 X0
N17 Z30
N30 G00 X82 Z2 (Điểm bắt đầu chu trình, điểm nằm ngồi)
N40 G74 W2 R2
N50 G74 P60 Q145 U1 W1
N60 G00 Z-70
N70 G01 X80 Z-70
N80 Z-45
N90 X50 Z-30
N100 Z-20

N110 X30
N120 G03 X20 Z-15 R5
N130 G01 Z-2
N140 X16 Z0
N145 X0 Z0
N150 S3000 F0.6 T0404
N160 G00 X80 Z2
N170 G72 P60 Q145

Chu trình tiện tinh:


N180 G00 X80 Z2

Bài tập 3. Lập chương trình NC gia cơng biên dạng của chi tiết sau biết
Kích thước phôi: D50x100 mm, vật liệu AL6061
Dụng cụ cắt SV tự chọn, tính tốn chế độ cắt theo dao và vật liệu gia cơng.

Chu trình tiện thơ:
O0001
N10 G95 G1 F0.5
N11 G54 G00 X52 Z20
N12 T0202 M3 S1500
N13 G74 W2 R2 ( W2 chiều sâu cắt theo phương Z mm, R2 lượng nhấc dao mm)
N14 G74 P Q U0 W1( P,Q stt câu lệnh bắt đầu và kết thúc của ctrinh mô tả biên dạng,
U,Wlượng dư dao theo X và Z)
N15 G00 X52 Z0
N16 G01 X0
N17 Z20
N30 G00 X52 Z2 (Điểm bắt đầu chu trình, điểm nằm ngồi)

N40 G74 W2 R2
N50 G74 P60 Q160 U1 W1


N60 G00 Z-80
N70 G01 X50 Z-80
N80 Z-60
N90 X30 Z-45
N100 Z-35
N110 X26 Z-33
N120 Z-30
N130 X30 Z-28
N140 Z-2
N150 X26 Z0
N160 X0 Z0
N170 S3000 F0.6 T0404

Chu trình tiện tinh:

N180 G00 X80 Z2
N190 G72 P60 Q140
N200 G00 X80 Z2

Bài tập 4. Lập chương trình NC gia cơng biên dạng của chi tiết sau biết
Kích thước phôi: D90x100 mm, vật liệu AL6061
Dụng cụ cắt SV tự chọn, tính tốn chế độ cắt theo dao và vật liệu gia công.


O0004 ;
N10 G95 F0.5 ;

N11 G54 G00 X92 Z30 ;
N12 M3 S2000 T0202 ;
(Chu trinh tien tho khoang mat dau)
N13 G74 W2 R2 ;
N14 G74 P20 Q22 U W1 ;
N15 G00 X92 Z0 ;
N16 G01 X0 ;
N17 G01 Z30 ;
(Chu trinh khoan lo tho)
N30 S2000 F0.5 T0404 ;
N40 G98 G83 W2 X0 Z-75 Q3000 P200 F0.5 ;
N45 G00 X0 Z2 ;
(Chu trinh tien tho bien dang)
N50 M3 S2000 T0202 ;
N55 G74 W2 R2
N60 G74 P65 Q130 U1 W1 ;
N65 G00 X-25 Z-70 ;


N70 G01 X-30 ;
N80 G01 X-30 Z-32 ;
N85 G01 X-34 Z-30 ;
N90 G01 X-43 ;
N100 G03 X-53 Z-25 R5 ;
N105 G01 Z-16 ;
N110 G01 X-55 Z-15 ;
N115 G01 X-60 ;
N120 G01 X-70 Z0 ;
N125 G01 X-90;
N130 G00 X0 Z2 ;

(Chu trinh tien tinh bien dang)
N140 S3000 F0.6 T0404 ;
N150 G72 P60 Q125 ;
N160 G00 X0 Z2 ;
N200 M30 ;
%;


Bài tập 5. Lập chương trình NC gia cơng biên dạng của chi tiết sau biết
Kích thước phơi: D40x100 mm, vật liệu AL6061
Dụng cụ cắt SV tự chọn, tính tốn chế độ cắt theo dao và vật liệu gia công.

%
O0005 ;
N10 G95 F0.5 ;
N11 G54 G00 X42 Z20 ;
N12 M3 S2000 T0202 ;
(Chu trinh tien tho khoang mat dau)
N13 G74 W2 R2 ;
N14 G74 P20 Q22 U0 W1 ;
N20 G00 X42 Z0 ;
N21 G01 X0 ;
N22 G01 Z20 ;
(Chu trinh tien tho bien dang)
N30 G00 X42 Z2 ;
N40 G74 W2 R2 ;
N50 G74 P60 Q120 U1 W1 ;
N60 G00 Z-50 ;



N70 G01 X40 Z-33.50 ;
N80 G01 X25 Z-23 ;
N85 G01 X25 Z-17 ;
N90 G01 X21 Z-17 ;
N95 G01 X21 Z-13 ;
N100 G01 X25 Z-13 ;
N105 G01 X25 Z-1.5 ;
N110 G01 X22 Z0 ;
N115 G01 X0 Z0 ;
N120 G00 X42 Z2 ;
(Chu trinh tien tinh bien dang)
N140 S3000 F0.6 T0404 ;
N150 G72 P60 Q125 ;
N160 G00 X42 Z2 ;
(Chu trinh tien ranh)
N170 S400 F0.1 T0606 ;
N180 G77 X21 Z-15 F0.1 ;
N190 G00 X42 ;
N200 G00 Z2
N210 M30 ;
%;


Bài tập 6. Lập chương trình NC gia cơng biên dạng của chi tiết sau biết
Kích thước phơi: D70x100 mm, vật liệu AL6061
Dụng cụ cắt SV tự chọn, tính tốn chế độ cắt theo dao và vật liệu gia công.

%
O4969 ;
N10 G95 F0.5 ;

N11 G54 G00 X72 Z20 ;
N12 M3 S2000 T0202 ;
(Chu trinh tien tho khoang mat dau)
N13 G74 W2 R2 ;
N14 G74 P20 Q28 U0 W1 ;
N20 G00 X72 Z2 ;
N24 G01 X0 ;
N28 G01 Z20 ;
(Chu trinh tien tho bien dang)
N30 G00 X72 Z2 ;
N40 G74 W2 R2 ;


N50 G74 P60 Q130 U1 W1 ;
N60 G00 Z-100 ;
N70 G01 X70 ;
N80 G01 Z-15 ;
N90 G01 X50 ;
N100 G01 Z1 ;
N110 G01 X48 Z0 ;
N120 G01 X0 ;
N130 G00 X72 Z2 ;
(Chu trinh tien tinh bien dang)
N140 S3000 F0.6 T0404 ;
N150 G72 P60 Q130 ;
N160 G00 X72 Z2 ;
(Chu trinh tien ranh)
N170 S400 F0.1 T0606 ;
N180 X72 Z-75;
N185 G77 R1.0

N187 G77 X60 Z-33 P3000 Q10000 F0.1;
N190 G00 X72 ;
N200 G00 Z2
N210 M30 ;
%;

III.
BAI 1:
O1234

Bài tập 3.02.02


N5: G90 G95 G97 G40 G49
N10: G00 X100 Z100
N15: T0202( THAY DAO)
N20: G00 X55 Z5
N25: M03 S800 M08
N30: G24 X0 Z0 F0.2
N35: G00 X100 Z100

(TRỞ VỀ ĐIỂM BAN ĐẦU)

N40: G00 X55 Z5
N45: S1000
(TIỆN THÔ:)
N50: G73 U05 R05
N55:G73 P60 Q155 U0.2 W0.2 F0.15
N60: G00 X0 Z2
N65 Z0

N70: X8
N75:G01 X10 Z-1 C1
N80: Z-4
N85: G02 X25 Z-14 R25
N90: G01 Z-18
N95: X29
N100: Z-25
N105: G02 X29 Z-32 R20
N110: G01 Z-36
N115:X32
N120: Z-41
N125: X33
N130: X38 Z-42.5 C1.5


N135: Z-63
N140: X49
N145: Z-95.5
N150: C1.5
N155: G00 X55
(TIỆN TINH:)
N160: X55 Z5 S2000
N165: G70 P60 Q155 F0.1
(TIỆN RÃNH)
N170: G00 X100 Z100
N175: T0606
N180: G00 X50 Z-63
N185: G01 X38
N190: X33 F0.1
N195: X38

N195 Z-61
N200: X33
N205: X 38
N210: Z-60
N215: X33
N215: X50

(tiện ren)
N220: G00 X100 Z100
N225: T0404
N230: G00 X38 Z-36
N235: X37.5 Z-62


N240: X37
N245:X36.5

N250: G00 X100 Z100
N255: T0202
N260:S600
N265: G00 X55 Z-98
N270:G01 X0 F0.1
N275: M05 M09
N280: G00 X100 Z100
N285: M30
BÀI 2:
O1234
N5: G90 G95 G97 G40 G49
N10: G00 X100 Z100
N15: T0202( THAY DAO)

N20: G00 X55 Z5
N25: M03 S800 M08
N30: G24 X0 Z0 F0.2
N35: G00 X100 Z100

(TRỞ VỀ ĐIỂM BAN ĐẦU)

N36: T0404
N40: G00 X55 Z5
N45: S1000
(TIỆN THÔ:)
N50: G73 U05 R05
N55:G73 P60 Q155 U0.2 W0.2 F0.15
N60: G00 X0 Z2


N65 Z0
N70: X8
N75:G01 X14 Z-3 C3
N80: Z-7
N85:X22
N90Z-27
N95: X26
N100: Z-37
N105:X32
N110:G01 X34 Z-49
N115: X36
N120: Z-54
N125: G02 X36 Z-62 R25
N130:G01 Z-67

N135: X49
N140: Z-95
N145: C2
N155: G00 X55
(TIỆN TINH:)
N160: G00 X55 Z5 S2000
N165: G70 P60 Q155 F0.1

(TIỆN RÃNH)
N170: G00 X100 Z100
N175: T0808
N180: G00 X50 Z-27
N185: G01 X23


N190: X 18 F0.1
N195: X23
N195 Z-25
N200: X18
N205: X 23
N210: Z-24
N215: X18
N215: X50

(tiện ren)
N220: G00 X100 Z100
N225: T0606
N230: G00 X22 Z-7
N235: X21.5 Z-23
N240: X21


N250: G00 X100 Z100
N255: T0808
N260:S600
N265: G00 X55 Z-99
N270:G01 X0 F0.1
N275: M05 M09
N280: G00 X100 Z100
N285: M30
Bài tập 3. Viết chương trình NC để gia cơng các biên dạng trên chi tiết như hình 3
Biết kích thước phơi D50x120 mm, điểm gốc phơi theo hình vẽ, vật liệu AL6061
Dụng cụ cắt:
T0202 – Dao khỏa mặt (hợp kim cứng)


T0202 – Dao tiện thô, tiện tinh (hợp kim cứng)
T0404 – Dao tiện ren (hợp kim cứng)
T0606 – Cắt đứt, cắt rãnh (B=2) (hợp kim cứng)
T0101 – Dao khoan tâm 3 théo gió
T0303- Dao khoan D12 thép gió.
Chế độ cơng nghệ trong các bước gia cơng tính tốn theo vật liệu gia cơng và vật liệu
dao.
Ngơn ngữ lập trình theo Fanuc 21TB

%TIEN;
O1000;
N1 G90 G95 G97 G40 G49;
N2 G00 X200 Z200;
N3 T0202;
N4 G00 X55 Z5;

N5 M03 S1200;


N6 G73 U0.5 R0.5;
N7 G73 P8 Q11 U0.1 W0.1 F0.15;
N8 G00 X50 Z5;
N9 G01 X50 Z0;
N10 Z-100;
N11 X55;
N12 G00 X200 Z200;
N13 S800;
N14 G00 X55 X5;
N15 G24 X0 Z0 F0.2;
N16 G00 X200 Z200;
N17 X55 Z5;
N18 S1200;
N19 G73 U0.5 R0.5;
N20 G73 P21 Q44 U0.1 W0.1 F0.15;
N21 G00 X0 Z2;
N22 G01 Z0;
N23 X12.5;
N24 G03 X14 Z-1.5 R1.5;
N25 G01 Z-8;
N26 G03 X20 Z-11 R3;
N27 G01 X26.5;
N28 G03 X28 Z-12.5 R1.5;
N30 G01 Z-27;
N31 X36;
N32 Z-43;
N33 X32;



×