Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT 1T H8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ 24 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HÓA LỚP 8) LẦN 2 HK2 CÁC TRƯỜNG THCS BÙ ĐĂNG (NĂM 2015 – 2016) ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THCS MINH HƯNG Bài 1: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau: H2, O2, không khí. Bài 2: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng và phân loại phản ứng: 1) Fe + H2SO4 → ? + ? 2) P2O5 + H2O → ? 3) ? + HCl → AlCl3 + ? 4) Bài 3: 1) 2) 3) Bài 4: 1) 2) 3) Bài 5:. Bài 1: Bài 2: 1) 2) 3). t KClO3 ⃗ ?+? (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: Lưu huỳnh đioxit + nước → axit sunfurơ (H2SO3) Chì (II) oxit + hiđro → chì + nước Kẽm + axit clohiđric → kẽm clorua + khí hiđro (2,5 điểm) Cho 4,48 (l) khí hiđro (đktc) đi qua ống nghiệm chứa 23,3 (g) sắt từ oxit. Viết phương trình hóa học của phản ứng. Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu (g). Tính khối lượng hơi nước thu được sau phản ứng. (1,5 điểm) Hãy mô tả hiện tượng và viết phương trình minh họa cho thí nghiệm trên: điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm. 9. ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THCS ĐỨC LIỄU (1 điểm) Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học khi dẫn khí H 2 qua bột CuO nung nóng. (3 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng. Na + H2O → ? + ? BaO + H2O → ? SO3 + H2O → ?. ⃗9 t. 4) H2 + FeO 5) P + O2 6) Bài 3: Bài 4: 1) 2) 3). ⃗ t9 ⃗ t9. ?+? ?. KClO3 ?+? (2 điểm) Phân loại và đọc tên các chất sau: NaOH, SO2, N2O5, Na2CO3. (1 điểm) Cho biết các phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì? Al + HCl → AlCl3 + H2 Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu C + O2 → CO2. t 4) HgO ⃗ ?+? Bài 5: (3 điểm) Hòa tan 19,5 (g) kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2. 1) Viết phương trình hóa học của phản ứng. 2) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc). 3) Tính khối lượng muối sinh ra. 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4) Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng khí hiđro ở trên. ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Bài 1: (1 điểm) Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học khi dẫn khí H 2 qua bột CuO nung nóng đến 4000C. Bài 2: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện phản ứng). 1) Al + ? → AlCl3 + ? 2) Ba + H2O → ? + ? 3) Na2O + ? → NaOH 4) P2O5 + H2O → ? Bài 3: (2 điểm) Hoàn thành ô trống: CTHH H3PO4 Fe(OH)3. Phân loại. Tên gọi Bari sunfat Kali hiđroxit. Bài 4: Bài 5: 1) 2) 3) 4). (1 điểm) Nhận biết dung dịch: HNO3, NaCl, Mg(OH)2. (3 điểm) Hòa tan Magie vào dung dịch có chứa 18,25 (g) axit clohiđric HCl. Viết phương trình hóa học của phản ứng. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc). Tính khối lượng muối sinh ra. Dùng lượng khí hiđro sinh ra trong phản ứng trên dẫn qua CuO, nung nóng. Tính khối lượng kim loại đồng thu được.. ĐỀ SỐ 4: TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Bài 1: (2 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây (ghi điều kiện của phản ứng nếu có). Kali clorat → oxi → sắt từ oxit → sắt → sắt (II) sunfat. Bài 2: (1 điểm) 1) Viết phương trình điều chế dung dịch axit photphoric. 2) Viết phương trình điều chế hiđro từ nhôm và axit sunfuric. Bài 3: (1 điểm) Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình khi cho Natri vào cốc chứa nước. Bài 4: (1 điểm) Nhận biết dung dịch: canxi hiđroxit, nước, axit nitric. Bài 5: (2 điểm) 1) Phân loại và gọi tên các chất sau: Ca(HCO3)2, Fe(OH)2. 2) Viết công thức hóa học và phân loại các chất sau: Bari sunfat, axit flohiđric. Bài 6: (3 điểm) Hòa tan 16,25 (g) kẽm tác dụng với 7,3 (g) axit clohiđric HCl. 1) Viết phương trình hóa học của phản ứng. 2) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc).. 16 3) Dùng lượng khí hiđro sinh ra trong phản ứng trên dẫn qua 3. (g) oxit kim loại, nung nóng (kim loại có hóa trị III) thì thu được chất rắn và nước. Xác định công thức của oxit kim loại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×