Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giao an bdhsthcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH THCS Chuyên đề 1: Phonetics. Dạng 1: Chú ý xác định một số cách phát âm sau: *Cách phát âm các từ tận cùng là đuôi “ ED ” ta phải dựa vào âm cuối của cá từ trước khi thêm “ ed ”. /id/ sau các âm: t, d. Ex: visited needed invited  /t/ sau các âm : s(ce, x), p, sh, k, ch, f(gh, ph) , q ( voiceless sound) ví dụ: stopped, hoped, looked, coughed, bathed, ...  / d / after voiced sound. Note: Một số tính từ đặc biệt , và một số trạng từ kết thúc bằng các đuôi : “ed ” nhưng được phát âm là /id/. ADJ : naked . crooked, ragged, wretched, rugged, beloved, wiched, sacred ADV: deservedly, supposedly, markedly, allegedly. . *CÁCH PHÁT ÂM S/ ES Có 3 cách đọc âm tận cùng S: (1) /IZ/: Sau S, CE, GE, Z, CH, SH, X (2) /S/ : Sau F,T, TH, K, P, ( voiceless sound) (3) /Z/ : Sau các mẫu tự khác: b, g, n, l, d, v, m, r, y, i, w, o (voiced sound) Dạng 2 : Pronunciation. -TH được phát âm : /θ/ hoặc //. Dạng 3 :Phương pháp đánh trọng âm từ đúng 1. Đánh trọng âm ở âm tiết đầu: + Đa số danh từ và tính từ có 2 âm tiết e.g:. - country / `kaunti/: đất nước - party / `pa:ti/ : bữa tiệc. buzy / `bizi/: bận rộn handsome / `hændsəm/ : đẹp trai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - money / `mni/ : tiền bạc. happy / `hæpi/ : hạnh phúc. - parent / `peərənt/ : bố mẹ. healthy / `helƟi/ : khỏe mạnh. *Ngoại lệ: - machine / mə’∫i:n/ : máy móc - idea / ai’diə/ : ý tưởng - mistake / mis’teik/ : nhầm lẫn - event / i’vent/ : sự kiện - ideal / ai’diə/ : lý tưởng - ciment / si’ment/ : xi măng. - result /ri’zlt/ : kết quả. - July / dƷu’lai/ : tháng 7 - effect / i’fekt/ : hiệu quả. - canal / kə’nəl/ : kênh đào - police / pɔ’li:s/ : cảnh sát - alone / ə’loun/ : cô đơn - decoy / di’cɔi/: chim mồi. - technique / tek’nik/ : kỹ thuật - ex’treme. - desire / di’zaiə/ : ước vọng. - advice / əd’vais/ : lời khuyên. +Danh từ ghép và tính từ ghép e.g: - ‘bookshop. - airport. - football. - basketball. raincoat. - bedroom. - passport. - volleyball. - home-six. - trust-worthy. Ngoại lệ: các tính từ ghép được thành lập theo công thức dưới đây thì trọng âm ở âm tiết thứ 2 ADJ = adi/ adv + V(ed/III) e.g: well-‘done. ill-treated. short-sighted. well-prepared. + Các phó từ kết thúc là how, what, where e.g: `anyhow. somehow. anywhere. somewhere somewhat. + Các từ chỉ số lượng kết thúc là “TY” e.g: `fifty. sixty. ninety. thirty. 2. Đánh trọng âm ở âm tiết thứ 2: +, Đa số động từ : Đặc biệt là động từ có các tiếp đầu ngữ:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ab / ad / ac/ af/ al/ ul/ ap/ ar/ as/ at/ bi/ com/ co/ col/ con/ de/ dis/ ex/ ef/ in/en/ im/ mis/ ob/ oc/ of/ op/ out/ per/ pro/ re/ sub/ suc/ suf/ sup/ sus/ sur/ trans/ un e.g: abstain / əbs’tein/ : kiêng - collect / kə’lekt/ : thu nhập - occur / ə’kə:/ : xảy ra attack / ə’tæk/ : tấn công - succeed / sək’si:d/ : thành côngaccept / ək’sept/ : chấp nhận - suggest / səg’dʒest/ : đề nghị - affect / ə’fekt/ : ảnh hưởng. - surprise / sə’praiz/ : làm cho ngạc nhiên. - apply / ə’plai/ : áp dụng. - transfer / træn’sfə:/ : chuyển giao. - arrange / ə’rindʒ/ : sắp đặt. - outdo / aut’du/ : làm hay hơn. - arrive / ə’raiv/ : đến. - reply /ri’plai/ : đáp lại. - combine / kəm’bain/ : kết hợp *Ngoại lệ: `enter, govern, open, deepen, finish, study, follow (trọng âm ở âm tiết đầu + Các từ có 2 âm tiết bắt đầu bằng “A” e.g: a’gain alive. about. ago. afraid. abroad. 3. Trọng âm rơi vào chính những vần cuối. s ADE, EE, EER, ESE, OO, ETTE, SELF, OON, A IRE, IQUE, TEEN, EVER. e.g: blo’ckade refu’gee myself. balloon. Ngoại lệ: ‘comrade. engi’neer. Vietna’mesekangaroo. questionaire. ‘decade. ‘coffee. sixteen. cigarette. whenever com’mittee. 4. Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết đối với những từ có 3 âm tiết trở lên mà âm cuối là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ATE, ITE, UDE, UTE, ARY, ATIVE, FY, PLY, IZE, ISE e.g: ‘decorate. ‘candidate ‘appetite. i’maginary com’parative ‘analyse Ngoại lệ: at’tribute. ‘solitude. ‘beautify. con’tribute dis’tribute. ‘institute. ‘multiply. ‘parachute. ‘organize. de’hydrate ‘migrate. Chú ý: còn đối với từ có 2 âm tiêt thì trọng âm rơi vào âm tiết 2 5. Đánh trọng âm trước những vần sau đây:. ANCE, ENCE, ANT, IENCE, IENT, ENT, IAN, IAR, IOR, IC, ICS ICAL, EOUS, IOUS, OUS, ITY, ORY, URY, ULAR, IVE, CIAL, CION, SION, TION, CIOUS, TIOUS, OGY e.g: a’ttendance inde’pendent eco’nomic. mu’sician. e’fficient. fa’miliar. dan’gerous uni’versity. ‘factory. ‘injury ‘regular ex’pensive. dis’cussion pre’vention ge’ography. ‘precious. eco’nomics ge’ology. ‘lunatic. a’rithmetic ‘polictics. Ngoại lệ: ‘catholic ‘politic. 6. Tiền tố không làm thay đổi trọng âm từ (không có trọng âm). UN, IM, IN, IR, DIS, NON, EN, RE, OVER, UNDER. e.g: im’portant => unim’portant. ‘patience=> im’patience. ex’pensive => inex’pensive. ‘regular=> ir’regular. ‘honest=> dis’honest. ‘standard=> non’standard. ‘danger=> en’danger. a’rrange=> rear’range. ‘active=> over’active. ‘agent=> under’agent. 7. Hậu tố không làm thay đổi trọng âm từ (không có trọng âm từ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MENT, ER, AGE, ING, SON, NESS, EN, LY, FUL, LESS, ISH, LIKE, IBLE, ABLE e.g: ag’ree => ag’reement. ‘interview=> ‘interviewer. under’stand=> under’standing ‘careful ‘careless ‘sensible ‘readable. com’pare=> com’parison. ‘carelessness. ‘carefully. ‘brotherlike. Chuyên đề 2: Vocabulary Phần 1: Word-formation 1.Tiền tố (Prefixes) : Tiền tố được đặt vào đầu một từ để thay đổi nghĩa mới cho từ đã cho. Tiền tố. Nghĩa. Ví dụ. Dis,non, il,im,in, un, ir. Không ,phi, bất ,vô. Dishonest , illegal,impossible, irregular, nonsense,unlucky. Un,dis. Không (hoặc mang nghĩa trái lại). Unlock, disagree, disappear, unhappy. Re. Lại. Retell, rewrite,reprint. Anti. Chống lại. Antiwar, anti-nuclearbomb,. counter. Phản lại , chống lại. Counter –attact, counter- argue,. mis. Sai, nhầm lẫn. Misunderstand, mistake,. super. Hơn hẳn, siêu vượt quá. Superheat, supermarket,superman,vv. pre. Trước , tiền. Pre-war,pre-historic. post. Sau,hậu. Post-war,post-graduation,post-birth.. Fore. Trước. Foresee,foretell,forecast..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> over. Quá(nhiều). Overeat,oversleep, overweight. co. Cùng, đồng. Cooperate, co-author, co-teaching. up. Nâng cao, lên trên. Upgrade, upstairs. sub. Tiểu( chia thành phần nhỏ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×