Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.3 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiết Luyện từ và Câu Giáo viên: Nguyễn Thị Thảo Lớp : 2.8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu. Kiểm tra bài cũ: a. Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? b. Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong câu vừa đặt?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe. M: nhanh – chậm tốt - xấu ngoan - hư nhanh. -. cao -. chậm. trắng. -. đen. thấp. khỏe. -. yếu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó: tốt – xấu, ngoan – hư, nhanh – chậm, trắng – đen, cao – thấp, khỏe – yếu Chú mèo rất ngoan. Con Cún rất hư.. Ai (cái gì ? con gì ?) Mẫu:. thế nào ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ chỉCâu tínhkiểu chất. Ai thế nào? Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó: tốt – xấu, ngoan – hư, nhanh – chậm, trắng – đen, cao – thấp, khỏe – yếu. Ai (cái gì ? con gì ?) Cái bút này Chữ của em Tay bố em Răng ông em Bạn Hoa Bạn Liên. thế nào ? rất tốt. rất xấu. rất khỏe. yếu hơn trước. rất cao. rất thấp..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thư giãn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh: 684297315 10.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh: 1. 3. 2. gà. vịt. dê. Ngan. Cừu. 5. Ngỗng. Bồ câu. 9. 8. 7. 6. 4. Thỏ. 10. bò. trâu.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ về vật nuôi..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài học kết thúc Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe. Chúc các em học giỏi chăm ngoan..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>