Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á</b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>ĐƠNG Á</b>
<b>BẮC Á</b>
<b>TÂY NAM Á</b>
<b>TRUNG Á</b>
<b>ĐÔNG NAM Á</b>
<b>NAM Á</b>
<b>NAM Á</b>
<b>CÁC KHU VỰC CHÂU Á</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á</b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>Xác định và nêu đặc </b>
<b>điểm vị trí địa lí của </b>
<b>khu vực Nam Á.</b>
<b>a. Vị trí địa lý</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>a. Vị trí địa lý</b>
<b>b. Địa hình</b>
<b>Kể các miền địa </b>
<b>hình chính từ </b>
<b>bắc xuống nam.</b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>a. Vị trí địa lý</b>
<b>b. Địa hình</b>
<b>Kĩ thuật tia chớp</b>
Nhóm 1: Đặc điểm miền địa hình phía bắc.
Nhóm 2: Đặc điểm miền địa hình ở giữa.
Nhóm 3: Đặc điểm miền địa hình phía nam.
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>b. Địa hình</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>b. Địa hình</b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>a. Vị trí địa lý</b>
<b>- Phía bắc là miền núi Himalaya, dài </b>
<b>2600km, rộng 320 – 400km.</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>b. Địa hình</b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>a. Vị trí địa lý</b>
<b>- Phía bắc là miền núi Himalaya, dài </b>
<b>2600km, rộng 320 – 400km.</b>
<b>- Giữa là đồng bằng Ấn - Hằng, dài </b>
<b>3000km, rộng 250 – 350km.</b>
Nhóm 2: Đặc
điểm miền địa
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>b. Địa hình</b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>a. Vị trí địa lý</b>
Nhóm 3: Đặc
điểm miền địa
hình phía
nam.
<b>- Phía Nam: Sơn nguyên Đêcan </b>
<b>thấp và bằng phẳng.</b>
<b>- Giữa là đồng bằng Ấn - Hằng, dài </b>
<b>3000km, rộng 250 – 350km.</b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>a. Vị trí địa lý</b>
<b>b. Địa hình</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>- Phía bắc là miền núi Himalaya, dài </b>
<b>2600km, rộng 320 – 400km.</b>
<b>- Phía Nam: Sơn nguyên Đêcan </b>
<b>thấp và bằng phẳng.</b>
<b>- Giữa là đồng bằng Ấn - Hằng, dài </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>Quan sát hình 2.1 </b>
<b>kết hợp kiến thức đã </b>
<b>học, em hãy cho biết </b>
<b>khu vực Nam Á nằm </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Em hãy nhắc lại đặc </b>
<b>điểm khí hậu nhiệt </b>
<b>đới gió mùa.</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>THẢO LUẬN BÀN – 3 NHĨM – 1:30 PHÚT</b>
<b>Quan sát hình 10.2 giải thích lượng mưa : </b>
<b>+ Nhóm 1: Mum bai</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
Mun-tan nằm đới khí hậu nhiệt đới khơ, gió
mùa Tây Nam từ vịnh Ben Gan vào gặp dãy
Himalaya gây mưa ở Sê ra pun đi sau đó
chuyển hướng về phía tây vượt qua sơn
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>Xác định các sơng lớn ở khu vực Nam Á.</b>
<b>b. Sơng ngịi</b>
<b>Sơng Hằng là dịng sơng linh thiêng nhất của người Ấn Độ. Nơi mà nếu </b>
<b>được tắm mình trong đó, dù chỉ một lần trong đời thì mọi tội lỗi của con </b>
<b>người sẽ được gột rửa và họ sẽ tìm được con đường ngắn nhất lên thiên </b>
<b>đàng. Vì vậy mỗi ngày có tới hàng triệu người đến tắm ở sông Hằng.</b>
<b>CẢNH QUAN NAM Á</b>
<b>Núi Hi-ma - lay - a</b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á </b>
<b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b>
<b>2. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu</b>
<b>Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b>b. Sơng ngịi</b>
<b>- Gồm: Sơng Ấn, SơngHằng, Sơng Bra-ma-pút</b>
<b>c. Cảnh quan</b>
-<b> Học bài và làm bài tập đầy đủ .</b>
-<b> Chuẩn bị bài:“ Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á”</b>
-<b> So sánh diện tích và dân số của các khu vực dựa vào bảng </b>
<b>11.1</b>
-<b> Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư.</b>