Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTHK2 Nam hoc 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS SÔ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. BÌNH NGUYÊN. MÔN TIN HỌC 9. NĂM HỌC: 2015  2016 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm – Thời gian làm bài 25 phút) CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT.. Câu 1: Thông tin nào dưới đây không là đa phương tiện A. Em soạn thảo văn bản trên máy tính B. Em đọc truyện tranh C. Em thi IOE trực tuyến D. Em đang xem tivi Câu 2: Ta gọi các nội dung trên các trang chiếu là: A. Hình ảnh, phim B. Âm thanh C. Đối tượng D. Văn bản Câu 3: Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động C. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật Câu 4: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào? A. Format Font B. Insert  Text box C. Edit  Select All. D. Insert  Picture From file… Câu 5: Chọn câu sai: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh A. Các lỗi chính tả B. Màu nền và màu chữ khó phân biệt C. Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu D. Chèn ba hình ảnh trên một trang chiếu Câu 6: Trên giao diện của phần mềm tạo ảnh động, Delay 200 có nghĩa là A. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 giây B. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 phút C. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 200 giây D. Thời gian hoàn thành một ảnh động là 2 giây Câu 7: Muốn trình chiếu một bài trình chiếu ta dùng phím: A. F1 B. F3 C. F5 D. F7 Câu 8: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để di chuyển khung hình A. và B. và C. Câu 9: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn. và. D.. và. A. Slide Show – Slide Transition B. Slide Show – Setup Show C. Slide Show – Custom Animation D. View – Custom Animation Câu 10: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…) A. Nháy nút Design trên thanh công cụ B. View Slide Design… C. Format  Slide Design… D. Cả A và C đều đúng Câu 11: Cách nào dưới đây không chèn thêm trang chiếu mới A. Nháy phải chuột vào biểu tượng trang chiếuNew Slide B. InsertChart C. Ctrl + M D. InsertNew Slide Câu 12: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với hiệu ứng ta có thể tùy chọn mục nào sau đây? A. Âm thanh đi kèm và hình ảnh xuất hiện B. Thời điểm xuất hiện C. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm D. Thời điểm xuất hiện và hình ảnh xuất hiện Câu 13: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào có chức năng tạo ảnh động? A. Beneton Movie GIF. B. PowerPoint..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Kompozer. D. Audacity Câu 14: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để thêm khung hình trống vào trước khung hình đã chọn A. Insert frame (s). B. Insert blank frame (s). C. Add frame (s) D. Add blank frame (s) Câu 15: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào trang chiếu ta thực hiện A. InsertMovies and Sound B. Slide ShowMovies and Sound C. FormatMovies and Sound D. Insert Slide From File Câu 16: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)? A. Format  Slide layout… B. Insert  Slide layout… C. Tools  Slide layout… D. Format  New Slide… Câu 17: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu? A. Chọn trang chiếu InsertBackground Nháy nút B. Chọn trang chiếuFormat  BackgroundNháy nút C. Chọn trang chiếu InsertBackground Nháy nút. và chọn màu  Apply và chọn màu  Apply và chọn màu  Apply to All. D. Chọn trang chiếuFormat  BackgroundNháy nút và chọn màu  Apply to All Câu 18: Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì? A. Tạo các hình vẽ… B. Tạo các bài trình chiếu C. Soạn thảo các trang văn bản D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán Câu 19: Đặt hiệu ứng chuyển trang: A. Slide Show  Hide B. Slide Show  Animation Schemes C. Slide Slide Show  View Show D. Slide Show  Slide Transition Câu 20: Trong phần mềm tạo ảnh động, để thêm ảnh vào cuối dãy hiện thời ta chọn nút lệnh A. Insert frame (s). B. Add frame (s). C. Insert blank frame (s) D. Add blank frame (s) Câu 21: Khi hình ảnh đã được chèn để làm nền cho trang chiếu, ta có thể A. Thay đổi kích thước B. Thay đổi vị trí của hình C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh D. Không thể thay đổi vị trí, kích thước và thứ tự của hình Câu 22: Tệp do phần mềm trình chiếu tạo ra có phần mở rộng là A. Pdf B. ppt hoặc pptx C. Xls hoặc xlsx D. Gif Câu 23: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại A. Bao nhiêu lần tùy ý B. 1 lần C. 2 lần D. 3 lần Câu 24: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để chỉnh sửa khung hình trực tiếp A.. B.. C.. D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS SÔ 2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. BÌNH NGUYÊN. MÔN TIN HỌC 9. NĂM HỌC: 2015 – 2016 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm – Thời gian làm bài 20 phút). Câu 25: (2,0 điểm): a) Phần mềm trình chiếu là gì? Nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu? b) Hãy nêu các bước đặt hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu? Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì? Câu 26: (2,0 điểm): a) Hãy nêu thứ tự các bước chính thường được thực hiện để tạo được bài trình chiếu? Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài trình chiếu? b) Đa phương tiện là gì? Nêu các ứng dụng của đa phương tiện. . TRƯỜNG THCS SÔ 2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. BÌNH NGUYÊN. MÔN TIN HỌC 9. NĂM HỌC: 2015 – 2016 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC B. PHẦN TỰ LUẬN: B. PHẦN TỰ LUẬN:. Câu 25: (2,0 điểm): a) Phần mềm trình chiếu là gì? Nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu? b) Hãy nêu các bước đặt hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu? Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì? Câu 26: (2,0 điểm): a) Hãy nêu thứ tự các bước chính thường được thực hiện để tạo được bài trình chiếu? Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài trình chiếu? b) Đa phương tiện là gì? Nêu các ứng dụng của đa phương tiện. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×