Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>hân) Câu 1: Từ điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến MA,MB với (O)(A,B là các tiếp điểm ). Biết độ dài MA = AB = 5cm.Khi đó số đo Câu 2: Giá trị của biểu thức là Câu 3: Điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho AO = 15cm, vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với (O;R) trong đó B, C là hai tiếp điểm thì thấy BA = 9cm. Vậy R = cm Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có hai cạnh góc vuông là 5 cm và 12 cm thì có đường kính đường tròn bàng tiếp góc A bằng Câu 5: Điểm cố định mà đường thẳng. cm. đi qua khi m thay đổi là. thì Câu 6: Giá trị của biểu thức Câu 7:. là. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác có ba cạnh là 8; 17 và 15 là Câu 8: Nghiệm của phương trình Câu 9:. là. Giá trị của biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 10: Tam giác ABC có trung tuyến BD = 6cm, trung tuyến CE = 4,5 cm, và BD vuông góc với CE tại O. Độ dài đoạn DE = cm. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). hân).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ân) Câu 1: Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 1 và 2 là Câu 2: Cho (O;R) đường kính AB,đường thẳng a tiếp xúc với (O) tại A.Điểm M thuộc tiếp tuyến tại A của (O) sao cho AM = 2R.Số đo của Câu 3: Giá trị của biểu thức. tại. là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: Góc tạo bởi hai đường thẳng:. và. khi. là Câu 5: Hoành độ giao điểm của đường thẳng Câu 6: Ba đường thẳng. với trục hoành là đồng quy thì giá trị của. là Câu 7: ∆ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm. Lấy D thuộc tia đối của tia AB sao cho AD = 1,5 cm, lấy E thuộc tia đối của tia AC sao cho AE = 2 cm. Khi đó độ dài đoạn DE = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 8: Giá trị của biểu thức Câu 9: Giá trị lớn nhất của Câu 10: Số nghiệm của phương trình. là biết rằng:. là là.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>