Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Trẻ 1 tuổi chỉ cần nặng hơn 9 kg pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.1 KB, 5 trang )

Trẻ 1 tuổi chỉ cần nặng hơn 9 kg















Các bà mẹ có thể yên tâm nếu con gái mình chỉ nặng 8,9 kg
khi tròn năm. Còn nếu là bé trai, cân nặng 9,6 kg đã được
coi là lý tưởng, theo chuẩn tăng trưởng mới của Tổ chức Y
tế Thế giới.
So với trước đây, yêu cầu về cân nặng của các bé nhìn
chung thấp hơn một chút. Chẳng hạn, trước đây, thể trọng
lý tưởng khi tròn năm phải là 10,2 kg với bé trai và 9,5 kg
với bé gái.
Theo ông Lê Danh Tuyên, chuyên gia Viện Dinh dưỡng,
chuẩn tăng trưởng mới có yêu cầu cao hơn về chiều cao trẻ
em, nhất là với những cháu ngoài 2 tuổi. Chẳng hạn, trẻ
tròn 2 tuổi có chiều cao trung bình là gần 88 cm với nam và
hơn 87,5 với nữ, cao hơn 2 cm so với tiêu chuẩn cũ.
Như vậy, khi áp dụng bảng này vào Việt Nam từ năm 2008,
nước ta sẽ có nhiều trẻ thuộc diện thấp còi hơn, nhưng


nhiều bậc phụ huynh sẽ yên tâm hơn về cân nặng của con
mình.
Chuẩn tăng trưởng mới được coi là chính xác hơn rất nhiều
bởi nó dựa vào cuộc khảo sát trên trẻ em ở nhiều quốc gia ở
đủ các châu lục; những em bé này đều được bú mẹ hoàn
toàn trong 6 tháng đầu và được nuôi dưỡng đúng cách trong
5 năm sau đó. Còn tiêu chuẩn cũ chỉ dựa vào khảo sát trẻ
em Mỹ và nhiều trẻ trong số đó được nuôi bằng sữa ngoài
(thường tăng cân nhiều hơn khiến những trẻ bú sữa mẹ phát
triển bình thường có thể bị coi là thiếu cân).
Sau đây là cân nặng và chiều cao trung bình của trẻ trong
một số giai đoạn, theo chuẩn tăng trưởng mới của WHO:
Trẻ gái:
Tuổi Bình thường Suy dinh dưỡng Thừa cân
0 3,2 kg - 49,1 cm 2,4 kg - 45,4 cm 4,2 kg
1 tháng 4,2 kg - 53,7 cm 3, 2 kg - 49,8 cm 5,5 kg
3 tháng 5,8 kg - 57,1 cm 4, 5 kg - 55,6 cm 7,5 kg
6 tháng 7,3 kg - 65,7 cm 5,7 kg - 61,2 cm 9,3 kg
12 tháng 8,9 kg - 74 cm 7 kg - 68,9 cm 11,5 kg
18 tháng 10,2 kg - 80,7 cm 8,1 kg - 74,9 cm 13,2 kg
2 tuổi 11,5 kg - 86,4 cm 9 kg - 80 cm 14,8 kg
3 tuổi 13,9 kg - 95,1 cm 10,8 kg - 87,4 cm 18,1 kg
4 tuổi 16,1 kg - 102,7 cm 12,3 kg - 94,1 cm 21,5 kg
5 tuổi 18,2 kg - 109,4 cm 13,7 kg - 99,9 cm 24,9 kg
Trẻ trai:
Tuổi Trung bình
Suy dinh dưỡng
Thừa cân
0 3,3 kg- 49,9 cm 2,4 kg - 46,1 cm 4,4 kg
1 tháng 4,5 kg - 54,7 cm 3,4 kg - 50,8 cm 5,8 kg

3 tháng 6,4 kg - 58,4 cm 5 kg -57,3 cm 8 kg
6 tháng 7,9 kg - 67,6 cm 6,4 kg - 63,3 cm 9,8 kg
12 tháng 9,6 kg - 75,7 cm 7,7 kg -71,0 cm 12 kg
18 tháng 10,9 kg - 82,3 cm 8,8 kg -76,9 cm 13,7 kg
2 tuổi 12,2 kg - 87,8 cm 9,7 kg - 81,7 cm 15,3 kg
3 tuổi 14,3 kg - 96,1 cm 11,3 kg - 88,7 cm 18,3 kg
4 tuổi 16,3 kg - 103,3 cm 12,7 kg - 94,9 cm 21,2 kg
5 tuổi 18,3 kg - 110 cm 14,1 kg -100,7 cm 24,2 kg

×