Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26 Tiết 45 Ngày soạn:11/2/2015 Luyện tập 1 I.Mục tiêu: - Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức. - Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 3 trường hợp) - Rèn kĩ năng lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ hình 45 tr79-SGK, thước thẳng, phấn màu, SGK, giáo án - Học sinh: thước thẳng, các bài tập III.Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu nội dung của định lí trường hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác. Ghi GT, Kl, vẽ hình và chứng minh định lí đó. Đáp án: SGK 2. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò. Ghi bảng Bài tập 38 (tr79-SGK) 23x 6y , 5. A. B. - Giáo viên đưa ra bảng phụ hình 45 - Học sinh quan sát hình vẽ và làm bài. - 2 học sinh lên bảng làm bài. GV : áp dụng hệ quả của định lí Talet suy ra điều gì ? AB AC BC   Hs : DE EC DC. C. D. E. Vì AB // DE   CBA.  CDE. CB AB x 3     x 1, 75 3,5 6  CD DE CA AB 2 3     y 4 CE DE y 6. LƯU Ý HS LỚP 8A TỰ LÀM. Bài tập 39 (tr79-SGK) 1. HS : Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.. A. H. B. O. D. K. C. GT Hình thang ABCD (AB // CD) AC  BD = O; OH  AB; OK .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> DC a) OA.OD = OB.OC - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. ? Để chứng minh câu a ta chứng minh tỉ lệ thức nào. OA.OD OB.OC  OA OB  OC OD   OAB  OCD. KL. OH AB  b) OK CD. a) Vì AB // DC (GT)   OAB.  OCD. OA OB   OC OD  OA.OD = OB.OC  OCD b) Theo câu a:  OAB. OH AB  GV : như vậy để chứng minh OK CD ta. cần phải chứng minh điều gì ?. AB OA   CD OC (1) Xét  OKC và  OHA có  K  900 H  A  ( AB / /CD ) C 1 1   OKC  OHA (g.g). OH OA  HS : OK OC. GV : cần phải chứng minh hai tam giác nào đồng dạng với nhau ? HS : hai tam giác OKC và OHA. OA OH   OC OK (2) OH AB  Từ (1), (2)  OK CD. 3. Củng cố:  ABC ta có 3 cách chứng minh: - Để chứng minh  A'B'C' + 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. + 2 cặp cạnh tỉ lệ và gó xen giữa bằng nhau. + 2 cặp góc bằng nhau. 4. Hướng dẫn: - Ôn lại các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng. - Làm lại cấc bài tập trên. - Làm bài tập 41, 42 (tr80 SGK) IV.Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Tuần 26 tiết 46 Ngày soạn : 11/2/2015 Luyện tập 2. I.Mục tiêu : -HS nắm được các dấu hiệu nhận bíêt hai tam giác cân đồng dạng. -So sánh trường hợp bằng nhau và đồng dạng của hai tam giác. -Vận dụng ba cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. II.Chuẩn bị : +GV : SGK, thước thẳng, giáo án..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +HS : làm bài tập theo hướng dẫn. III.Tiến trình dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : Nêu các trường hợp bằng nhau và đồng dạng của hai tam giác. Đáp án : SGK 2.Tiến trình bài giảng : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV : yêu cầu HS vẽ hai tam giác cân đồng Bài 41 (SGK tr 80) dạng Tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng. ˆ ˆ . Chứng minh : hai tam giác GV : Cho B=B' đồng dạng. ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ HS : B=C;B'=C' suy ra : C=C' . Vậy hai tam giác đồng dạng. AB BC  GV : cho A ' B ' B ' C ' . Chứng minh hai tam. giác đồng dạng. HS: do có : AB = AC; A’B’ = A’C’ nên AB AC  A ' B ' A ' C ' . Từ đó ta có : AB AC BC   A' B ' A'C ' B 'C '. vậy hai tam giác đồng dạng.. GV :yêu cầu HS làm bài 42 SGK chia làm hai cột. Các trường hợp đồng dạng A' B ' B 'C ' A'C '   ( c.c.c ) AB BC AC A' B ' B ' C ' ˆ b)  ; B '  Bˆ ( c. g.c ) AB BC ˆ ˆ ˆ ˆ c )A'=A;B'=B(g.g) a). GV :yêu cầu HS nêu lên điểm giống nhau. HS : +tương ứng ba cặp cạnh. +tương ứng hai cặp cạnh và một cặp góc xen giữa. +hai cặp góc tương ứng bằng nhau. -Cả hai trường hợp hai cặp góc đều bằng nhau. GV : yêu cầu HS nêu lên điểm khác nhau.. A A’. C. B. B’. C’. a) Hai tam giác cân có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng. b) Cajnh bên và cạnh đáy của tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đồng dạng. Bài 42 (SGK tr 80). Các trường hợp bằng nhau a ) A ' B '  AB; B ' C '  BC ; A ' C '  AC (c.c.c ) b) A ' B '  AB; B ' C ' BC ; Bˆ ' Bˆ ( c. g.c ) ˆ ˆ ˆ ˆ c )A'=A;B'=B;A'B'=AB(g.c.g).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS : +Bằng nhau : các cặp cạnh bằnh nhau. +đồng dạng : các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.. Bài 43 SGK tr 80. GV : yêu cầu HS làm bài tập 43 HS : vẽ hình ghi giả thiết, kết luận. F. B. 12cm E. A. 7cm C. GT KL. D. Hình bình hành ABCD; AB = 12cm BC = 7cm; AE = 8cm; DE = 10cm a)Viết các cặp tam giác đồng dạng b)tính EF và BF. giải. GV : xét tam giác CDF có BE//CD thì được hai tam giác nào đồng dạng với nhau ? HS :  BEF CDF GV : ta có BF//AD suy ra hai tam giác nào đồng dạng ? HS : BEF AED GV : ta xét cặp tam giác nào để tính được EF ? HS : BEF AED. a)  BEF CDF BEF AED AED CDF EF BE  ED AE EF 4 10.4    EF  5cm 10 8 8 b) BF BE BEF AED   AD AE BF 4 7.4    F 3,5cm 7 8 8 BEF AED . 3.Củng cố : DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 8A Bài 44 SGk tr80. Chứng minh : Tam giác ABC có AB = 24cm;. GT AC = 28cm; AD là phân giác. A. KL. 28. 24 M B. C. D. BM a)Tính CN AM DM  DN b) AN. N. SABD BD AB 24 6     S CD AC 28 7 (1)  ACD  ACD  ABD a) Gọi diện tích là SABD; gọi diện tích là SACD có :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 S ABD 2 BM . AD BM   S ACD 1 CN . AD CN 2 Mặc khác ta có : (2) BM 6  Từ (1) và (2) suy ra : CN 7 DM BM MBD NCD ( g. g )   DN CN AM BM ABM ACN ( g. g )   AN CN b) AM DM  Từ đó ta suy ra : AN DN. 4.Hướmg dẫn : Học sinh ôn tập lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Chuẩn bị các trường hợp đồng dạng của hai tam gíac vuông. IV.Rút kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................... Ký duyệt tuần 26 Ngày tháng 2 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×