Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CN 8 20152016 HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>IV.KHUNG MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA: Kiểm tra TN 40% và TL 60%.( Thời gian : 45 phút ) Tên chủ đề. Vẽ kĩ thuật. Số câu hỏi Số điểm. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. 1. Biết được vai 10. Hiểu được thế trò của bản vẽ nào là hình chiếu. kỹ thuật trong 11. Hiểu rõ được sản xuất và đời tầm quan trọng sống. của hình chiếu 2. Nhận biết bản vẽ kỷ thuật. được các hình 12. Hiểu được chiếu của vật nội dung bản vẽ thể trên bản vẽ chi tiết. kĩ thuật. 13. Hiểu được nội 3. Nhận dạng các khối đa diện dung bản bản vẽ chi tiết đơn giản thường gặp: có ren. HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. 4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu 5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên. 6.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. 7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết. 8.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 9.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 14. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay. 15. Đọc được các bản vẽ khối đa diện. 16. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản 17. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren. 18.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. 19. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. bản vẽ nhà đơn giản .. Cộn g. 3. 2. 1. 6. 1,5. 1. 1,5. 4. 1. Biết vai trò cơ khí trong sản xuất và đời sống Cơ khí 2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất. 6.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. 7.Hiểu được một. 10.Gia công được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay 11.Tháo lắp được 1 số mối ghép đơn giản 12.Mô tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi chuyển động 13.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. và đời sống. 3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết đc công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí 4. Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy 5. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động 2 1. số kiểu lắp ghép động trong thực tế chi tiết máy và 14.Liên hệ thực tế, giải thích được cơ cấu ứng dụng của biến đổi chuyển động chúng trong cơ 15.Đo được các số liệu cơ bản, tính được tỉ số khí( mối ghép có truyền cơ cấu chuyển động định, mối ghép tháo được, mối ghép động) 8.Hiểu được Khái khiệm về các kiểu mối ghép 9.Hiểu được khái niệm truyền chuyển động trong thực tế. 1. 1. 1. 5. 0,5. 2. 2,5. 6. 5. 3. 3. 11. 2,5. 1,5. 6. 10. TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN. Họ tên học sinh:.................................... Lớp 8 : … bài:..../12/2015 Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 – 2016. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 45 phút) Ngày thi:.... /12/2015.Ngày trả Lời phê của thầy, cô giáo. ĐỀ BÀI. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt và đi qua một điểm Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Tam giác cân C. Hình chữ nhật B. Hình tròn D. Hình vuông Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng A. Nét liền mảnh C. Nét chấm gạch mảnh, nét chấm gạch B. Nét đứt,nét chấm gạch D. Nét liền đậm Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Kìm, êtô. C. Tua vít, êtô, kìm. B. Tua vít, kìm, êtô. D. Mỏ lết, cờlê,Tua vít. Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1000 nghĩa là: A. Bản vẽ phóng to so với vật thật và nhỏ hơn kích thước trong bản vẽ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật và bằng kích thước trong bản vẽ . C. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 1000 lần D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 1000 lần Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. B. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. D. Kim khâu, bánh răng, lò xo. Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. D. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. Câu 8: Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. C.Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm) Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của bộ truyền động đai. Câu 2:(2đ) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn? Câu 3:(1,5 điểm) Cho vật thể có dạng như sau: hãy vẽ các hình chiếu (đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau:. TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN. Họ tên học sinh:................................... Lớp 8 : .. bài:..../12/2015 Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 – 2016. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 45 phút) Ngày thi:.... /12/2015.Ngày trả Lời phê của thầy, cô giáo. ĐỀ BÀI. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Cùng đi qua một điểm và song song với nhau C. Song song với mặt phẳng cắt B. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu D. Song song với nhau Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Hình chữ nhật C. Hình thoi. B. Tam giác cân D. Hình tròn Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt và nét liền mảnh D. Nét chấm gạch mảnh Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê, tua vít. B. Tua vít, êtô,cờ lê. C. Kìm, êtô. D. Tua vít, kìm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1500 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 1500 lần B. Bản vẽ phóng to so với vật thật và bằng kích thước trong bản vẽ. C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật và nhỏ hơn kích thước trong bản vẽ. D. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 1500 lần Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. C. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. D. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có: A.Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. B.Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C.Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. D.Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. Câu 8: Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. Cả ba ý( A,B,C) đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm). Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, tính chất và ứng dụng của bộ truyền động xích. Câu 2:(2đ) Bánh dẫn của bộ truyền động đai quay với tốc độ n 1=900 vòng/phút, có tỉ số truyền i=1/2 thì bánh bị dẫn sẽ quay với tốc độ n2 bằng bao nhiêu? Câu 3:(1,5 điểm) Cho vật thể có dạng như sau:hãy vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh). Câu đáp án. 1 A. 2 C. 3 C. 4 D. 5 C. 6 A. 7 C. 8 C. II/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (2,5điểm) * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. (0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) * Cấu tạo của bộ truyền động đai: - Bánh dẫn (0,25 điểm) - Bánh bị dẫn (0,25 điểm) - Dây đai (0,25 điểm) * Nguyên lí làm việc: Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ nd (n1) (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D 2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức: i=. nbd n2 D1 = = n d n1 D2. hay n2=n1 ×. D1 D2. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Ứng dụng: trong máy khâu đạp chân, ô tô, máy khoan ... (0,25đ) Câu 2:(2đ) * Biết: Z1 = 60 răng i=3 ( 0, 5 đ) Tính : Z2 = ? răng Z1. Z. 60. i= Z Nên: Z2 = 1 = 3 = 20 răng (1,5 đ) i 2 Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ II/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (2,5điểm) * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. (0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) * Cấu tạo của bộ truyền động xích: - Đĩa dẫn (0,25 điểm) - Đĩa bị dẫn (0,25 điểm) - Xích (0,25 điểm) * Tính chất: Nếu đĩa dẫn 1 (có số răng Z 1) quay với tốc độ n1 (vòng/phút), đĩa bị dẫn 2 (có số răng Z2) quay với tốc độ n2 (vòng/phút), thì tỉ số truyền : * Ta có:. i. n2 Z1 Z  n2 n1  1 n1 Z 2 hay Z2. * Ứng dụng: Xe đạp,xe máy, máy nâng chuyển ... Câu 2:(2đ) * Biết: n1 = 900 vòng/phút i = 1/2 ( 0, 5 đ) Tính : n2 = ? vòng/phút n2 i = n1. 1 900. 450vòng/phút n . i 2 Nên: n2 = 1 =. * Ta có: Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ. (0,5 điểm) (0,25đ). (1,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×