Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuong III 8 Tinh chat co ban cua phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.24 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV THùC HIÖN: l£ ThÞ Hång thñy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ 1)Tính và so sánh:. 2 1 a)  3 3. 1 2  3 3. 2 b)  0 3 2 0 3.  2  1 3 c)     7 7  7. 2  1 3    7  7 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ 2)Phép cộng số nguyên có những tính chất gì ? a) Tính chất giao hoán: a + b = b + a b) Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a+ (b + c) c) Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a d)Cộng với số đối: a + (- a) = 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 80 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Các tính chất.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 80 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ * Ví dụ: Tính tổng: 4 2 1 1 1 A     5 3 5 4 3. 1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán a + c = c +a b d d b. b) Tính chất kết hợp   . a + c + p = a + c + p  b d  q b  d q . c) Tính chất cộng với số 0 a +0 = 0+ a = a b. 2. Áp dụng. b. b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 80 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Bài 1: bài ?2 SGK Tính nhanh. 1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán a + c = c +a b d d b. b) Tính chất kết hợp   . a + c + p = a + c + p  b d  q b  d q . c) Tính chất cộng với số 0 a +0 = 0+ a = a b. 2. Áp dụng. b.  2 15  15 4 8 B     17 23 17 19 23 1 3 2 5 C    2 21 6 30. b. C.Cố. B.Tập.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 80 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Bài 2:. 1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán. ĐiÒn sè thÝch hîp vµo « trèng. Chó ý rót gän kÕt qu¶ (nÕu cã thÓ). a + c = c +a b d d b. b) Tính chất kết hợp   . a + c + p = a + c + p  b d  q b  d q . c) Tính chất cộng với số 0 a +0 = 0+ a = a b. b. 2. Áp dụng: Tính nhanh 3. Luyện tập :. b. +. 1 2 3 4 5 6. 1 2. 1. 3 4. 5 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 80 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Bài 2:. 1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán. §¸P ¸N:. a + c = c +a b d d b. b) Tính chất kết hợp   . a + c + p = a + c + p  b d  q b  d q . c) Tính chất cộng với số 0 a +0 = 0+ a = a b. b. 2. Áp dụng: Tính nhanh 3. Luyện tập :. b. +. 1 2. 1 2. 1. 3 4. 5 6. 1 4 4 3. 3 4. 1 3 1 4 2 12. 5 6. 4 1 5 3 12 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 80 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán. 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. a + c = c +a b d d b. b) Tính chất kết hợp   . a + c + p = a + c + p  b d  q b  d q . c) Tính chất cộng với số 0 a +0 = 0+ a = a b. b. 2. Áp dụng: Tính nhanh 3. Luyện tập :. b. - Học thuộc các tính chất và vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Làm bài tập 47; 48: 49, 55 SGK (trang 28; 29; 30) - Bài 66 SBT (trang 20).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cñng cè - Híng dÉn. Bài 55: tương tự bài 2 ĐiÒn sè thÝch hîp vµo « trèng. Chó ý rót gän kÕt qu¶ (nÕu cã thÓ) Bài 66 SBT: TÝnh nhanh. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1             2 3 4 5 6 7 8 7 6 5 4 3 2 T¬ng tù bµi to¸n 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CñNG Cè - Híng dÉn Bài tập 48-SGK. §è: C¾t mét miÕng b×a h×nh trßn b¸n kÝnh 2,5 cm thµnh bèn phÇn không bằng nhau nh hình vẽ. Đố em đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để đợc. 1 a) H×nh trßn 4. 7 2 3 5 11 12 1 H×nh trßn b) c) , , , , vµ 2 1 12 3 4 6 12 12 12. 5 12. 4 12. 2 12. H×nh trßn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cñng cè - Híng dÉn Bài tập 48-SGK. a). 1 H×nh trßn 4. 1 12 5 12. 2 12. 1 3 1 2    4 12 12 12. 4 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 80 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. a + c = c +a b d d b. b) Tính chất kết hợp   . a + c + p = a + c + p  b d  q b  d q . c) Tính chất cộng với số 0 a +0 = 0+ a = a b. b. 2. Áp dụng: Tính nhanh 3. Luyện tập :. b. - Học thuộc các tính chất và vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Làm bài tập 47; 48: 49, 55 SGK trang 28; 29; 30 - Bài 66 SBT trang 20.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cñng cè - Híng dÉn 1 quãng đờng, 3 10 phút thứ hai đi đợc 1quãng đờng, 4 2 10 phút cuối cùng đi đợc quãng đờng. 9. Bài 49 (SGK -29): Hùng đi xe đạp, 10 phút đầu đi đợc. Hỏi sau 30 phút, Hùng đi đợc bao nhiêu phần quãng đờng? .    1 3. qđ.  1 4. ?. qđ. 2 9. qđ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×