Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.47 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày 9/4, tại kỳ họp thứ 11, Quốc hội khóa 13 đã phê chuẩn nội các của Thủ tướng Nguyễn</b>
<b>Xuân Phúc với 3 tân Phó Thủ tướng và 18 tân Bộ trưởng, Trưởng ngành. Tổng cộng Chính</b>
<b>phủ hiện nay có 27 thành viên, trong đó có 19 Bộ trưởng.</b>
<b>1. Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc</b>
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đứng đầu Chính phủ với 27 thành viên.
Ngày sinh: 20/7/1954
Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Thủ tướng
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII
<b>2. Phó thủ tướng Phạm Bình Minh</b>
Ngày sinh: 26/3/1959
Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Phó thủ tướng
- Bộ trưởng Ngoại giao
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Ngoại giao
danh sach 27 thanh vien chinh phu
<b>3. Phó Thủ tướng Trương Hịa Bình</b>
Ngày sinh: 13/4/1955
Quê quán: Xã Long Đước Đông, Cần Giuộc, tỉnh Long An
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Bí thư Trung ương Đảng khóa XI
- Đại biểu Quốc hội khóa X, XI, XII, XIII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Luật học, Đại học Bách khoa, Đại học An ninh
Ngày sinh: 25/8/1956
Quê quán: Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc
Chức vụ:
- Phó thủ tướng
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Kinh tế, Kỹ sư Xây dựng
<b>5. Phó thủ tướng Vũ Đức Đam</b>
Ngày sinh: 3/2/1963
Quê quán: Xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Phó thủ tướng
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Tiến sĩ kinh tế
<b>6. Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ</b>
Ngày sinh: 15/3/1957
Q qn: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc , tỉnh Nghệ An
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Phó thủ tướng
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
<b>7. Bộ trưởng Bộ Quốc phịng Ngơ Xn Lịch,</b> Ủy viên Bộ Chính trị
<b>8. Bộ trưởng Bộ Công an Tô Lâm</b>, Ủy viên Bộ Chính trị
<b>9. Bộ trưởng Bộ Nội vụ Lê Vĩnh Tân</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>10. Bộ trưởng Bộ Tư pháp Lê Thành Long</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>11. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Chí Dũng</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>12. Bộ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>13. Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Trương Quang Nghĩa</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>14. Bộ trưởng Bộ Xây dựng Phạm Hồng Hà</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>15. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Trần Hồng Hà</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>16. Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Trương Minh Tuấn,</b> Ủy viên Trung ương Đảng
<b>17. Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Đào Ngọc Dung</b>, Ủy viên Trung ương
Đảng
<b>18. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Ngọc Thiện</b>, Ủy viên Trung ương
Đảng
<b>19. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Chu Ngọc Anh</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>20. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Phùng Xuân Nhạ</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>21. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Đỗ Văn Chiến</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>22. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Lê Minh Hưng</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>23. Tổng Thanh tra Chính phủ Phan Văn Sáu</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>24. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phịng Chính phủ Mai Tiến Dũng</b>, Ủy viên Trung ương Đảng
<b>26. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Cao Đức Phát,</b> Ủy viên Trung ương
Đảng.