Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 23 Chau Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TH B VĨNH HỘI ĐÔNG. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN TUẤN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Địa lí:. Kiểm tra bài cũ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu hỏi 1:Trên trái đất có bao nhiêu châu lục? a. 6. c. 5. b. 4. d. 3. Hết giờ. 5 3 4 1 0 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu hỏi 2: Châu lục nào có diện tích lớn nhất? a. Châu Âu. c. Châu Á. b. Châu Mĩ. d. Châu Phi. Hết giờ. 5 3 4 1 0 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Địa lí: Châu 1. Vị trí địa lí và giới hạn. Thảo luận cặp -Xác định vị trí châu Phi trên lược đồ. - Châu Phi giáp với các châu lục, biển và đại dương nào ? - Đường xích đạo đi ngang qua phần nào của châu Phi?. Phi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Địa lí: Châu 1. Vị trí địa lí và giới hạn. Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á. Châu Phi giáp với biển Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương Đại bộ phận diện tích nằm giữa hai chí tuyến, đường xích đạo đi qua giữa châu lục.. Phi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Địa lí:. Châu Phi. 1. Vị trí địa lí và giới hạn: Làm việc cá nhân. , đứng Đọc bảng vềtích diệnlàtích châu và cho Châu Phi số cóliệu diện 30 các triệu km2lục thứ 3 biết châu Phi đứng thứ diện tích? trênmấy thếvề giới.. Châu lục. Diện tích (triệu km2). Châu Á Châu Mĩ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực. 44 42 30 10 9 14.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Địa lí:. Châu Phi. 2. Đặc điểm tự nhiên. Thảo luận nhóm 4. Đọc SGK, Quan sát lược đồ và cho biết: - Địa hình châu Phi có đặc điểm gì ? - Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác so với các châu lục đã học ? Vì sao?. Địa hình châu Phi tương đối cao, được coi như một cao nguyên khổng lồ. Khí hậu nóng, khô bậc nhất thế giới..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Địa lí:. Châu Phi. 2. Đặc điểm tự nhiên. Làm việc cá nhân. - Xác định vị trí các cao nguyên và bồn địa ở châu Phi. - Xác định vị trí các con sông lớn ở châu Phi? Châu Phi ít sông hồ, nhiều bồn địa và cao nguyên.. Sông Ni-giê. n ồ B a đị t Sá. Bồ nđ th Nin ịa ượ ng. Sông Nin. Cao nguyên Ê-ti-ô-pi Sông Côn-gô Cao nguyên Đông Phi. Bồn địa Côn-gô Bồn địa Ca-la-ha-ri.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Địa lí:. Châu Phi. 2. Đặc điểm tự nhiên. Làm việc cá nhân. Hoang Đọc SGK, mạc quan Xasát ha-ra và hoang các có diện hình ảnh tích sau rộng và lớn, cho biết nóng Chỉ và nêu đặc điểm của mạc Xa-ha-ra?. châu Phi hồ có các quang tự nhiên nào? và khô. Sông, ít và hiếmcảnh nước. Nghèo thực vật, động vật..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Đặc điểm tự nhiên.. Địa lí: Châu Phi. Quan sát các hình ảnh sau và nêu đặc điểm của xa – van..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài học. Địa lí:. Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á, có đường Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới, đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa-van. Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới.. Châu Phi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Củng cố bài Câu 1: Châu Phi giáp với các châu lục nào?. 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00. a. Châu Âu. b. Châu Á. c. Châu Mĩ. d. Cả a và b BACK BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố bài Câu 2: Châu Phi giáp với các đại dương nào? a. Thái Bình Dương. b. Đại Tây Dương. c. Ấn Độ Dương. d. 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00. Cả b và c BACK BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chúc các các em em học học sinh sinh häc häc giái giái Chúc Chào tạm tạm biệt, biệt, hẹn hẹn gặp gặp lại! lại! Chào.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×