Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 22 Nhiet ke Nhiet giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.6 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp 0. 0. 1000C. C. F. 220. 110 100 90 80. 200. 2120F. 180. 160. 70 140 60 50. 120. 40. 100. 30. 80. 20. 60. 10. 0C 0. 40 0 10. 320F. 20. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Khắc Toàn. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS1. KIỂM TRA BÀI CŨ:. Câu 1: Nêu kết luận chung về sự nở vì nhiệt của các chất?. - Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. - Các chất rắn và chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Con: Mẹ ơi, cho con đi đá bóng nhé ! Mẹ : Không được đâu ! Con đang sốt nóng đây này ! Con: Con không sốt đâu !. Mẹ cho con đi nhé !. Vậy phải dùng dụng cụ nào để biết chính xác người con có sốt hay không? 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT. KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế: Nội dung kiến thức mình học về nhiệt kế ở lớp 4 là gì nhỉ ?. Để nhớ lại nội dung đã học? Hãy trả lời các câu hỏi sau đây:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế:. C1. Có 3 bình đựng nước a, b, c ; cho thêm nước đá vào bình a để có nước lạnh và cho thêm nước nóng vào bình c để có nước ấm. a) Nhúng ngón trỏ tay phải vào bình a, ngón trỏ trái vào bình c. Các ngón tay có cảm giác thế nào? b) Sau 1 phút, rút cả 2 ngón tay ra rồi cùng nhúng vào bình b. Các ngón tay có cảm giác như thế nào? Từ thí nghiệm này có thể rút ra kết luận gì? 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế:. C1. Có 3 bình đựng nước a, b, c ; cho thêm nước đá vào bình a để có nước lạnh và cho thêm nước nóng vào bình c để có nước ấm.. 1. 2. Nước đá. a. Nước lạnh. Nước nóng. b. Nước thường. c. Nước ấm. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế:. Ngón tay 1 cảm giác như thế nào ?. Ngón tay 2. cảm giác b) Sau 1 phút, như thế rút cả 2 ngón nào ? tay ra rồi cùng 1 2 nhúng vào bình b. Các ngón tay có cảm giác như thế nào? Từ Nước lạnh Nước thường Nước ấm thí nghiệm này có thể rút ra kết luận gì? * Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm kiểm 7 chứng trong 2 phút ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế:. Các nhóm cho biết kết quả thí nghiệm kiểm chứng ?.  Ngón tay nhúng bình a (nước lạnh) có cảm giác lạnh, ngón tay nhúng bình c (nước ấm) có cảm giác nóng.  Ngón tay rút từ bình a cho vào bình b có cảm giác nóng, còn ngón tay rút từ bình c cho vào bình b có cảm giác lạnh; dù nước trong bình b có nhiệt độ xác định..  Cảm giác của tay không thể xác định chính xác được độ nóng lạnh của một vật mà ta sờ vào nó hay tiếp xúc với nó. * Chú ý: Không nên sờ tay vào vật quá nóng hay quá lạnh sẽ rất nguy hiểm cho sức khoẻ. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế: 1- Cấu tạo của nhiệt kế: - Một ống nhỏ kín chứa chất lỏng, không có không khí bên trong (phía trên), bên ngoài có gắn bảng chia độ. Chất lỏng thường dùng là thuỷ ngân, rượu, dầu… Mỗi nhiệt kế có GHĐ và có ĐCNN nhất định. 2- Nguyên tắc hoạt động: - Nhiệt kế hoạt động dựa theo nguyên lí co dãn vì nhiệt của chất lỏng.. 0. C 110. 100. 90. 80. Các nhóm hãy quan sát nhiệt kế và thảo luận theo các câu hỏi sau:. 70. 60. 50. 1- Nhiệt kế có cấu tạo như thế nào?. 40. 30. 20. 10. 2- Nhiệt kế hoạt động dựa theo nguyên lí nào?. 0. 10. 3- Nhiệt kế dùng để làm gì? Phân loại nhiệt kế? Chất lỏng 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế:. 3- Công dụng: Nhiệt kế để đo nhiệt độ. Nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ thể người, nhiệt kế rượu đo nhiệt độ không khí ngoài trời, nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng trong phòng thí nghiệm. 4- Phân loại: * Theo công dụng: Nhiệt kế y tế, nhiệt kế đo nhiệt độ ngoài trời, ... * Theo chất lỏng chứa bên trong: Nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu, .... 0. C 110. 100. 90. 80. 70. 60. 50. 40. 30. 20. 10. Các nhóm hãy quan sát nhiệt kế và thảo luận theo câu hỏi sau: 3- Nhiệt kế dùng để làm gì? Phân loại nhiệt kế?. 0. 10. Chất lỏng 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế: 5. Cách chia nhiệt độ cho nhiệt kế, trong nhiệt giai Celsius. C2. Cho biết, thí nghiệm vẽ ở hình 22.3 và hình 22.4 dùng để làm gì? Cách chia nhiệt độ cho nhiệt kế, trong nhiệt giai Celsius Hình 22.3. Hình 22.4 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ I. NHIỆT KẾ:. 1000C. 5. Cách chia độ cho nhiệt kế trong nhiệt giai Celsius. Đun Đun nước nước. Hình 22.3 Đo nhiệt độ hơi nước đang sôi. Ghi vạch 1000C của nhiệt kế. Hình 22.3. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế: 5. Cách chia nhiệt độ cho nhiệt kế, trong nhiệt giai Celsius. Cho Chonhiệt nhiệtkế kếvào vào. 00C. Hình 22.4 Đo nhiệt độ của nước đá. Ghi vạch 00C của nhiệt kế. Hình 22.4. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. * Trả lời câu hỏi. C3. Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1. Loại nhiệt kế Nhiệt kế rượu Nhiệt ngân. kế. GHĐ. ĐCNN. Công dụng. Từ … đến …. thủy Từ … đến …. Nhiệt kế y tế. Từ … đến … 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. Nhiệt kế y tế. Nhiệt kế rượu. I. Nhiệt kế: 6. Các loại nhiệt kế:. Nhiệt kế thuỷ ngân. Hình 22.5. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế: 6. Các loại nhiệt kế:. Loại nhiệt GHĐ kế -200C Nhiệt kế Từ ……… rượu 500C đến ………. Bảng 22.1. ĐCNN. Công dụng. 0. 2C. Đo nhiệt độ khí quyển. 300C Nhiệt kế Từ -……… 0 thủy ngân đến 130 C ………. 10C. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm. Nhiệt kế y tế. 0,1 C. Đo nhiệt độ cơ thể 16. 350C Từ …… 0 42 đến ……C. 0.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. I. Nhiệt kế: 6. Các loại nhiệt kế:. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ II.Thang nhiệt độ: * Nhiệt giai Xenxiut: 100 C 110. o. 100. *Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 100oC. 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 10. 0oC. Anders Celsius (1701-1744) 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT. KẾ - NHIỆT GIAI. II.Thang nhiệt độ: 0. F. 220 200. 212 0F. 180 160 140 120 100 80 60 40 20. 32 0F. Gabriel Daniel Fahrenheit (1686-1736) 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cách chia nhiệt độ cho nhiệt kế : -Trong nhiệt giai Celsius 100 C 0. 0. C. 110 100. 0. F. 220 200. 2120F. 90 180 80 70 60. 140. 50. 120. 40. 100. 30 20. 00 C. 160. 80 60. 10 40 0 10. 20. 320F. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ II.Nhiệt giai: * Nhiệt giai Xenxiut: Năm 1742, nhà bác học người Thụy Điển là Celsius, đã đề nghị chia khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 độ, ký hiệu là 10C. Thang nhiệt độ này gọi là thang nhiệt độ Celsius, hay nhiệt giai Celsius.. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT. KẾ - NHIỆT GIAI. III Vận dụng. 3.1 a) Nhiệt giai Xenxiut: Nhiệt độ của nước đá đang tan là …………, 00C nhiệt độ của hơi nước 1000C đang sôi là …………. 1000C. 0 0C. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ III. Vận dụng 3.2 Nhiệt kế là thiết bị dùng để: A. Đo thể tích B. Đo chiều dài C. Đo khối lượng D. Đo trọng lượng E. Đo nhiệt độ G. Đo lực 3.3 Để xác định giới hạn đo lớn nhất của một nhiệt kế ta phải quan sát trên nhiệt kế : A. Chỉ số lớn nhất 3.4 Cơsố sởnhỏ đểnhất chế tạo nhiệt kế là dựa vào hiện B. Chỉ tượng co dãngiữa vì nhiệt … : chia C. Khoảng cách hai vạch A.D.của các chất. B. của Loại nhiệt kế đang sử chất dụng.rắn và khí. C. của chất lỏng. D. của chất rắn và của chất lỏng Hết tiết. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ III. Vận dụng 3.5 Tại sao người ta không dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của nước sôi? A. Vì giới hạn đo không phù hợp. B. Vì hình dáng của nhiệt kế không phù hợp. C. Vì độ chia nhỏ nhất không thích hợp. D. Vì cấu tạo có chỗ thắt chưa phù hợp.. Hết tiết. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ III. Vận dụng 3.6 Khi sử dụng nhiệt kế, ta phải chú ý đến : A. hình dáng của nhiệt kế. B. chất lỏng chứa trong bầu nhiệt kế. C. giới hạn đo của nhiệt kế. D. khối lượng, trọng lượng của nhiệt kế.. Hết tiết. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. Ghi nhớ: * Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kế. * Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng co dãn vì nhiệt của các chất. * Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như : Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế y tế,... * Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C, của hơi nước đang sôi là 1000C. *Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 320F, của hơi nước đang sôi là 2120F.. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 25 - Bài 22. NHIỆT KẾ - THANG NHIỆT ĐỘ. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:. 1. Bài vừa học: – * Học thuộc phần ghi nhớ. – * Làm bài tập: 22.1 đến 22.7 SBT. – * Đọc phần có thể em chưa biết.. 2. Bài sắp học: - Ôn tập. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×