Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

thi hk 1 dong nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.42 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải. Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Môn: Hóa họcn 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .. Mã đề: 144. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. +. 2. 6. Câu 1. M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Trong bảng hệ thống tuần hoàn, M thuộc A. ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA B. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA Câu 2. Có tối đa bao nhiêu hợp chất este đều có công thức phân tử C3H6O2 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3. Cho một thanh Zn có khối lượng m (gam) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch AgNO 3 0,1M, sau thí nghiệm lấy thanh kẽm ra sấy khô (không có oxi), đem cân thì khối lượng thanh kẽm là 1,05m (gam). (Xem toàn bộ lượng Ag tạo ra bám lên thanh kẽm). m có giá trị là A. 32,5 B. 2,16 C. 60,4 D. 30,2 Câu 4. Phản ứng tổng hợp nào sau đây là phản ứng trùng ngưng? A. Tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ metyl metacrylatB. Tổng hợp olibutadien từ butadiene C. Tổng hợp tơ nilon-6 từ ε-aminocaproic D. Tổng hợp tơ olon (nitron) từ acylonnitrin Tơ nilon-6 (policaproamit) có công thức là Câu 5. A. (NH[CH2]5CO) B. n (NH[CH2]6NH-OC[CH2]4CO)nC. (NH[CH2]6CO)n D. (NH[CH2]2CO)n Câu 6. Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic (HN2CH2COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH khối lượng muối khan tạo thành là A. 19,4 B. 20,0 C. 4,5 D. 9,7 Câu 7. Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit (đun nóng)? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Chất béo được thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được muối của axit béo và A. glixerol B. ancol no, đơn chức C. glycogen D. hỗn hợp ancol Câu 9. Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,552. Công thức phân tử của X là A. CH2O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m (gam) polietilen rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lội rất chậm vào dung dịch H 2SO4 đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 27 (gam). Giá trị của m là A. 27,00 B. 12,19 C. 42,00 D. 21,00 Câu 11. Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng, nóng A. Fe, Cu, Ag, Al, Au B. Na, Ca, Pt, Pb, Cu C. Zn, Al, Fe, Cu, Ag D. Cu, Ag, Au, Al, Fe Câu 12. H2NCH(CH3)COOH không có tên gọi là A. Axit α-aminopropionic B. Anilin C. Alanin D. Axit 2-aminopropanonic Câu 13. Tơ nilon-6,6 và tơ olon (tơ nitron) đều A. là tơ thiên nhiên B. là tơ tổng hợp C. chứa C, H, N, O D. là tơ bán tổng hợp Câu 14. Glucozơ không phản ứng được với A. NaCl B. Dung dịch nước brom C. Hiđro (Ni, to) D. Cu(OH)2 trong nước Câu 15. Cho 1,68 (gam) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa m (gam) muối khan và V (ml) khí NO (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện chuẩn). m và V có giá trị là A. 5,40 và 0,448 B. 7,26 và 672 C. 7,26 và 0,672 D. 5,40 và 448 Câu 16. Khi cho chất X vào nước nóng tạo thành dung dịch keo. Dùng dung dịch keo này để nhận biết iot. X là chất nào trong các chất sau đây? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 17. Chất nào sau đây là chất béo? A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C2H5COO)3C3H5 C. C15H31COOC3H5 D. C2H5COOC3H5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18. Cho m (gam) tinh bột thủy phân tạo glucozơ, rồi lên men glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất toàn quá trình là 81%). Toàn bộ khí CO2 cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 40 B. 20 C. 30 D. 60 Câu 19. Trong các chất Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 20. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit? A. Fructozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Saccaro Câu 21. Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Tetrafloeten B. Glixin C. Stiren D. Isopren Câu 22. Dung dịch valin tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. HCl, Cu B. CuO, NaCl C. NaCl, Cu D. NaOH, HCl Câu 23. Trong dung dịch, phản ứng giữa cặp nào sau đây có thể xảy ra? A. Zn2+ và Cu2+ B. Zn2+ và Cu C. Zn và Cu2+ D. Zn và Cu Câu 24. Chọn phát biểu không đúng A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg B. Các nguyên tố nhóm IIA đều là nguyên tố kim loại C. Al, Fe, Cu, Cr đều dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kimD. Các nguyên tố nhóm IIIA đều là nguyên tố kim loại Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol etyl amin (C2H5NH2), sinh ra CO2, H2O và V (lít) khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12 Câu 26. Cho hỗn hợp bột mịn các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Zn, Au, Pt vào dung dịch HCl đặc dư, phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. X chứa tối đa bao nhiêu kim loại A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở B. Khi khử Glucozơ bằng hiđrô (Ni, to) thu được sorbitol C. Ở dạng mạch hở, glucozơ có cấu tạo của andehit đơn chức và ancol 5 chức D. Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt Câu 28. Thủy phân hoàn toàn tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp ba α-aminoaxit khác nhau X, Y, Z. Số tripeptit (mạch hở) tối đa thõa mãn điều kiện trên là? A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 o. Câu 29. X+NaOH  t CH3-COONa+ C2H5-OH. X có thể là chất nào sau đây? A. Axit axetic B. Etyl clorua C. Metyl axetat D. Metyl propionat Câu 30. Trong các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất (với lượng dư) có thể hòa tan được Cu(OH)2 (trong nước) tạo thành dung dịch màu xanh lam (xanh thẩm) ở nhiệt độ thường? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 31. Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), phần tử (phân tử, ion) nào dưới đây chứa nhiều electron lớp ngoài cùng nhất? A. Mg B. Na+ C. Al D. Na Câu 32. Chọn phát biểu sai A. Đipeptit (mạch hở) không tham gia phản ứng màu biure. B. Tetrapeptit (mạch hở) tham gia phản ứng màu biure. C. Tripeptit (mạch hở) có chứa 3 liên kết peptit. D. Đipeptit (mạch hở) có chứa 2 gốc α-amino axit. Câu 33. Chọn phát biểu sai A. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh B. Etylamin có tính chất bazơ C. Phenylamin còn có tên gọi là anilin D. Khí HCl tác dụng với CH3NH2 tạo hiện tượng "khói trắng" Câu 34. Cho dung dịch có chứa 0,1 mol glucozơ và 0,1 mol fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6 B. 10,8 C. 43,2 D. 32,4 Câu 35. Trong các kim loại: Al, Cu, Ag, Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Al B. Cu C. Au D. Ag Câu 36. Cho 5,6 (gam) bột Fe rất mịn tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO 3 0,1M, sau thí nghiệm thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là A. 3,24 B. 2,70 C. 1,08 D. 2,16 Câu 37. Khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm là A. Fructo B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 38. Chất nào sau đây là hợp chất este A. CH3-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(OH)-CH2-CHOC. CH3-OOC-CH3 D. CH3-CO-CH2-CH2-OH Câu 39. Có các hóa chất sau: anilin, metylamin, etylamin, natri hđroxit. Chất có tính bazơ yếu nhất là A. anilin B. etylamin C. metylamin D. natri hđroxit Câu 40. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Tơ nitron (olon) B. Tơ tằm C. Tơ visco D. Polietilen.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở GD-ĐT Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải. Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Môn: Hóa họcn 12 Mã đề: 178 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Câu 1. Chất nào sau đây là hợp chất este A. CH3-CH(OH)-CH2-CHO B. CH3-CH2-CH2-COOH C. CH3-CO-CH2-CH2-OH D. CH3-OOC-CH3 Câu 2. Thủy phân hoàn toàn tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp ba α-aminoaxit khác nhau X, Y, Z. Số tripeptit (mạch hở) tối đa thõa mãn điều kiện trên là? A. 3 B. 4 C. 9 D. 6 Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai A. Khi khử Glucozơ bằng hiđrô (Ni, to) thu được sorbitol B. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Ở dạng mạch hở, glucozơ có cấu tạo của andehit đơn chức và ancol 5 chức D. Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt Câu 4. H2NCH(CH3)COOH không có tên gọi là A. Alanin B. Axit 2-aminopropanonicC. Anilin D. Axit α-aminopropionic Câu 5. Khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm là A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructo D. Saccarozơ Câu 6. Trong các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất (với lượng dư) có thể hòa tan được Cu(OH)2 (trong nước) tạo thành dung dịch màu xanh lam (xanh thẩm) ở nhiệt độ thường? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit (đun nóng)? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 8. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Tơ visco B. Polietilen C. Tơ nitron (olon) D. Tơ tằm Câu 9. Cho 5,6 (gam) bột Fe rất mịn tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO3 0,1M, sau thí nghiệm thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là A. 1,08 B. 2,70 C. 2,16 D. 3,24 Câu 10. Chọn phát biểu không đúng A. Các nguyên tố nhóm IIIA đều là nguyên tố kim loại B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg C. Al, Fe, Cu, Cr đều dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kimD. Các nguyên tố nhóm IIA đều là nguyên tố kim loại Câu 11. Tơ nilon-6 (policaproamit) có công thức là A. (NH[CH2]2CO)n B. (NH[CH2]6CO)n C. (NH[CH2]5CO)D. n (NH[CH2]6NH-OC[CH2]4CO)n Câu 12. Trong các chất Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 13. Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), phần tử (phân tử, ion) nào dưới đây chứa nhiều electron lớp ngoài cùng nhất? A. Na+ B. Al C. Na D. Mg Câu 14. Cho 1,68 (gam) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa m (gam) muối khan và V (ml) khí NO (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện chuẩn). m và V có giá trị là A. 7,26 và 672 B. 5,40 và 0,448 C. 7,26 và 0,672 D. 5,40 và 448 Câu 15. M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, M thuộc A. ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA B. ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB Câu 16. Dung dịch valin tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NaOH, HCl B. HCl, Cu C. NaCl, Cu D. CuO, NaCl Câu 17. Chất nào sau đây là chất béo?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. C2H5COOC3H5 B. C15H31COOC3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 Câu 18. Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng, nóng A. Na, Ca, Pt, Pb, Cu B. Fe, Cu, Ag, Al, Au C. Zn, Al, Fe, Cu, Ag D. Cu, Ag, Au, Al, Fe Câu 19. Chọn phát biểu sai A. Đipeptit (mạch hở) không tham gia phản ứng màu biure.B. Đipeptit (mạch hở) có chứa 2 gốc α-amino axit. C. Tripeptit (mạch hở) có chứa 3 liên kết peptit. D. Tetrapeptit (mạch hở) tham gia phản ứng màu biure. Câu 20. Glucozơ không phản ứng được với A. Hiđro (Ni, to) B. NaCl C. Dung dịch nước brom D. Cu(OH)2 trong nước Câu 21. Cho hỗn hợp bột mịn các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Zn, Au, Pt vào dung dịch HCl đặc dư, phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. X chứa tối đa bao nhiêu kim loại A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 22. Phản ứng tổng hợp nào sau đây là phản ứng trùng ngưng? A. Tổng hợp tơ olon (nitron) từ acylonnitrin B. Tổng hợp tơ nilon-6 từ ε-aminocaproic C. Tổng hợp olibutadien từ butadiene D. Tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ metyl metacrylat Câu 23. Tơ nilon-6,6 và tơ olon (tơ nitron) đều A. là tơ tổng hợp B. là tơ thiên nhiên C. là tơ bán tổng hợp D. chứa C, H, N, O Câu 24. Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,552. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. CH2O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 25. Khi cho chất X vào nước nóng tạo thành dung dịch keo. Dùng dung dịch keo này để nhận biết iot. X là chất nào trong các chất sau đây? A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 26. Trong các kim loại: Al, Cu, Ag, Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au B. Ag C. Al D. Cu Câu 27. Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic (HN2CH2COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH khối lượng muối khan tạo thành là A. 4,5 B. 19,4 C. 9,7 D. 20,0 Câu 28. Chọn phát biểu sai A. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh B. Phenylamin còn có tên gọi là anilin C. Khí HCl tác dụng với CH3NH2 tạo hiện tượng "khói trắng" D. Etylamin có tính chất bazơ Câu 29. Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Tetrafloeten B. Glixin C. Stiren D. Isopren Câu 30. Cho m (gam) tinh bột thủy phân tạo glucozơ, rồi lên men glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất toàn quá trình là 81%). Toàn bộ khí CO2 cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 60 B. 30 C. 40 D. 20 o. Câu 31. X+NaOH  t CH3-COONa+ C2H5-OH. X có thể là chất nào sau đây? A. Metyl axetat B. Axit axetic C. Etyl clorua D. Metyl propionat Câu 32. Có tối đa bao nhiêu hợp chất este đều có công thức phân tử C 3H6O2 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 33. Chất béo được thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được muối của axit béo và A. glycogen B. hỗn hợp ancol C. glixerol D. ancol no, đơn chức Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m (gam) polietilen rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lội rất chậm vào dung dịch H 2SO4 đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 27 (gam). Giá trị của m là A. 12,19 B. 27,00 C. 42,00 D. 21,00 Câu 35. Có các hóa chất sau: anilin, metylamin, etylamin, natri hđroxit. Chất có tính bazơ yếu nhất là A. metylamin B. natri hđroxit C. anilin D. etylamin Câu 36. Trong dung dịch, phản ứng giữa cặp nào sau đây có thể xảy ra? A. Zn2+ và Cu2+ B. Zn và Cu2+ C. Zn2+ và Cu D. Zn và Cu Câu 37. Cho dung dịch có chứa 0,1 mol glucozơ và 0,1 mol fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6 B. 32,4 C. 10,8 D. 43,2 Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol etyl amin (C2H5NH2), sinh ra CO2, H2O và V (lít) khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 4,48 C. 1,12 D. 3,36 Câu 39. Cho một thanh Zn có khối lượng m (gam) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch AgNO 3 0,1M, sau thí nghiệm lấy thanh kẽm ra sấy khô (không có oxi), đem cân thì khối lượng thanh kẽm là 1,05m (gam). (Xem toàn bộ lượng Ag tạo ra bám lên thanh kẽm). m có giá trị là A. 60,4 B. 30,2 C. 2,16 D. 32,5 Câu 40. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccaro.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sở GD-ĐT Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải. Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Môn: Hóa họcn 12 Mã đề: 212 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Câu 1. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Tơ visco B. Polietilen C. Tơ tằm D. Tơ nitron (olon) Câu 2. Cho hỗn hợp bột mịn các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Zn, Au, Pt vào dung dịch HCl đặc dư, phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. X chứa tối đa bao nhiêu kim loại A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3. Chất nào sau đây là hợp chất este A. CH3-CO-CH2-CH2-OH B. CH3-CH(OH)-CH2-CHOC. CH3-CH2-CH2-COOH D. CH3-OOC-CH3 Câu 4. Cho m (gam) tinh bột thủy phân tạo glucozơ, rồi lên men glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất toàn quá trình là 81%). Toàn bộ khí CO2 cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 40 B. 30 C. 60 D. 20 Câu 5. M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, M thuộc A. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB B. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA C. ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA D. ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA Câu 6. Dung dịch valin tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. HCl, Cu B. CuO, NaCl C. NaCl, Cu D. NaOH, HCl o. Câu 7. X+NaOH  t CH3-COONa+ C2H5-OH. X có thể là chất nào sau đây? A. Axit axetic B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Etyl clorua Câu 8. Chọn phát biểu sai A. Etylamin có tính chất bazơ B. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh C. Khí HCl tác dụng với CH3NH2 tạo hiện tượng "khói trắng" D. Phenylamin còn có tên gọi là anilin Câu 9. Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Stiren B. Isopren C. Tetrafloeten D. Glixin Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m (gam) polietilen rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lội rất chậm vào dung dịch H 2SO4 đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 27 (gam). Giá trị của m là A. 42,00 B. 27,00 C. 21,00 D. 12,19 Câu 11. Có tối đa bao nhiêu hợp chất este đều có công thức phân tử C 3H6O2 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 12. Cho 5,6 (gam) bột Fe rất mịn tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO 3 0,1M, sau thí nghiệm thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là A. 2,16 B. 2,70 C. 3,24 D. 1,08 Câu 13. H2NCH(CH3)COOH không có tên gọi là A. Axit 2-aminopropanonic B. Anilin C. Axit α-aminopropionic D. Alanin Câu 14. Cho dung dịch có chứa 0,1 mol glucozơ và 0,1 mol fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 43,2 Câu 15. Trong các chất Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 16. Chọn phát biểu sai A. Đipeptit (mạch hở) có chứa 2 gốc α-amino axit. B. Đipeptit (mạch hở) không tham gia phản ứng màu biure. C. Tetrapeptit (mạch hở) tham gia phản ứng màu biure.D. Tripeptit (mạch hở) có chứa 3 liên kết peptit. Câu 17. Có các hóa chất sau: anilin, metylamin, etylamin, natri hđroxit. Chất có tính bazơ yếu nhất là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. metylamin B. anilin C. natri hđroxit D. etylamin Câu 18. Cho một thanh Zn có khối lượng m (gam) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch AgNO 3 0,1M, sau thí nghiệm lấy thanh kẽm ra sấy khô (không có oxi), đem cân thì khối lượng thanh kẽm là 1,05m (gam). (Xem toàn bộ lượng Ag tạo ra bám lên thanh kẽm). m có giá trị là A. 32,5 B. 60,4 C. 2,16 D. 30,2 Câu 19. Cho 1,68 (gam) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa m (gam) muối khan và V (ml) khí NO (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện chuẩn). m và V có giá trị là A. 7,26 và 0,672 B. 5,40 và 0,448 C. 7,26 và 672 D. 5,40 và 448 Câu 20. Trong các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất (với lượng dư) có thể hòa tan được Cu(OH)2 (trong nước) tạo thành dung dịch màu xanh lam (xanh thẩm) ở nhiệt độ thường? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 21. Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic (HN2CH2COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH khối lượng muối khan tạo thành là A. 19,4 B. 4,5 C. 9,7 D. 20,0 Câu 22. Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit (đun nóng)? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 23. Chọn phát biểu không đúng A. Các nguyên tố nhóm IIA đều là nguyên tố kim loại B. Al, Fe, Cu, Cr đều dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg D. Các nguyên tố nhóm IIIA đều là nguyên tố kim loại Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol etyl amin (C2H5NH2), sinh ra CO2, H2O và V (lít) khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 4,48 C. 1,12 D. 3,36 Câu 25. Chất nào sau đây là chất béo? A. C15H31COOC3H5 B. C2H5COOC3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 Câu 26. Khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm là A. Glucozơ B. Fructo C. Tinh bột D. Saccarozơ Trong các kim loại: Al, Cu, Ag, Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Câu 27. A. Ag B. Au C. Cu D. Al Câu 28. Glucozơ không phản ứng được với A. Hiđro (Ni, to) B. Cu(OH)2 trong nước C. NaCl D. Dung dịch nước brom Câu 29. Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng, nóng A. Cu, Ag, Au, Al, Fe B. Zn, Al, Fe, Cu, Ag C. Na, Ca, Pt, Pb, Cu D. Fe, Cu, Ag, Al, Au Câu 30. Khi cho chất X vào nước nóng tạo thành dung dịch keo. Dùng dung dịch keo này để nhận biết iot. X là chất nào trong các chất sau đây? A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 31. Thủy phân hoàn toàn tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp ba α-aminoaxit khác nhau X, Y, Z. Số tripeptit (mạch hở) tối đa thõa mãn điều kiện trên là? A. 3 B. 4 C. 9 D. 6 Câu 32. Tơ nilon-6 (policaproamit) có công thức là A. (NH[CH2]5CO) B. n (NH[CH2]6NH-OC[CH2]4CO)nC. (NH[CH2]6CO)n D. (NH[CH2]2CO)n Câu 33. Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,552. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C2H4O2 Câu 34. Trong dung dịch, phản ứng giữa cặp nào sau đây có thể xảy ra? A. Zn và Cu2+ B. Zn và Cu C. Zn2+ và Cu D. Zn2+ và Cu2+ Câu 35. Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), phần tử (phân tử, ion) nào dưới đây chứa nhiều electron lớp ngoài cùng nhất? A. Al B. Mg C. Na D. Na+ Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở B. Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt C. Khi khử Glucozơ bằng hiđrô (Ni, to) thu được sorbitol D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có cấu tạo của andehit đơn chức và ancol 5 chức Câu 37. Tơ nilon-6,6 và tơ olon (tơ nitron) đều A. là tơ tổng hợp B. là tơ bán tổng hợp C. chứa C, H, N, O D. là tơ thiên nhiên Câu 38. Phản ứng tổng hợp nào sau đây là phản ứng trùng ngưng? A. Tổng hợp tơ nilon-6 từ ε-aminocaproic B. Tổng hợp olibutadien từ butadiene C. Tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ metyl metacrylatD. Tổng hợp tơ olon (nitron) từ acylonnitrin Câu 39. Chất béo được thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được muối của axit béo và A. hỗn hợp ancol B. ancol no, đơn chức C. glycogen D. glixerol Câu 40. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit? A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccaro.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sở GD-ĐT Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải. Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Môn: Hóa họcn 12 Mã đề: 246 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Câu 1. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Tơ nitron (olon) B. Tơ visco C. Tơ tằm D. Polietilen Câu 2. Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit (đun nóng)? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 3. Chất béo được thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được muối của axit béo và A. ancol no, đơn chức B. glycogen C. glixerol D. hỗn hợp ancol Câu 4. Dung dịch valin tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NaOH, HCl B. NaCl, Cu C. CuO, NaCl D. HCl, Cu Câu 5. Trong các kim loại: Al, Cu, Ag, Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au B. Al C. Cu D. Ag Câu 6. Chất nào sau đây là hợp chất este A. CH3-OOC-CH3 B. CH3-CO-CH2-CH2-OH C. CH3-CH(OH)-CH2-CHO D. CH3-CH2-CH2-COOH Câu 7. Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic (HN2CH2COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH khối lượng muối khan tạo thành là A. 4,5 B. 20,0 C. 19,4 D. 9,7 Câu 8. Chọn phát biểu sai A. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh B. Khí HCl tác dụng với CH3NH2 tạo hiện tượng "khói trắng" C. Phenylamin còn có tên gọi là anilin D. Etylamin có tính chất bazơ Câu 9. Trong các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất (với lượng dư) có thể hòa tan được Cu(OH)2 (trong nước) tạo thành dung dịch màu xanh lam (xanh thẩm) ở nhiệt độ thường? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 10. Cho một thanh Zn có khối lượng m (gam) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch AgNO 3 0,1M, sau thí nghiệm lấy thanh kẽm ra sấy khô (không có oxi), đem cân thì khối lượng thanh kẽm là 1,05m (gam). (Xem toàn bộ lượng Ag tạo ra bám lên thanh kẽm). m có giá trị là A. 2,16 B. 60,4 C. 32,5 D. 30,2 Câu 11. Tơ nilon-6 (policaproamit) có công thức là A. n (NH[CH2]6NH-OC[CH2]4CO)nB. (NH[CH2]2CO)n C. (NH[CH2]6CO)n D. (NH[CH2]5CO) Câu 12. Khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm là A. Fructo B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 13. H2NCH(CH3)COOH không có tên gọi là A. Alanin B. Axit α-aminopropionic C. Anilin D. Axit 2-aminopropanonic Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai A. Khi khử Glucozơ bằng hiđrô (Ni, to) thu được sorbitolB. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Ở dạng mạch hở, glucozơ có cấu tạo của andehit đơn chức và ancol 5 chức D. Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt Câu 15. Thủy phân hoàn toàn tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp ba α-aminoaxit khác nhau X, Y, Z. Số tripeptit (mạch hở) tối đa thõa mãn điều kiện trên là? A. 6 B. 3 C. 4 D. 9 Câu 16. Có các hóa chất sau: anilin, metylamin, etylamin, natri hđroxit. Chất có tính bazơ yếu nhất là A. etylamin B. natri hđroxit C. anilin D. metylamin Câu 17. Cho 1,68 (gam) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa m (gam) muối khan và V (ml) khí NO (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện chuẩn). m và V có giá trị là.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 5,40 và 0,448 B. 7,26 và 0,672 C. 5,40 và 448 D. 7,26 và 672 Câu 18. Phản ứng tổng hợp nào sau đây là phản ứng trùng ngưng? A. Tổng hợp olibutadien từ butadiene B. Tổng hợp tơ nilon-6 từ ε-aminocaproic C. Tổng hợp tơ olon (nitron) từ acylonnitrin D. Tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ metyl metacrylat Câu 19. Cho m (gam) tinh bột thủy phân tạo glucozơ, rồi lên men glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất toàn quá trình là 81%). Toàn bộ khí CO2 cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 20 B. 30 C. 40 D. 60 Câu 20. Tơ nilon-6,6 và tơ olon (tơ nitron) đều A. là tơ bán tổng hợp B. chứa C, H, N, O C. là tơ thiên nhiên D. là tơ tổng hợp Câu 21. Trong dung dịch, phản ứng giữa cặp nào sau đây có thể xảy ra? A. Zn và Cu2+ B. Zn2+ và Cu2+ C. Zn2+ và Cu D. Zn và Cu o. Câu 22. X+NaOH  t CH3-COONa+ C2H5-OH. X có thể là chất nào sau đây? A. Axit axetic B. Etyl clorua C. Metyl axetat D. Metyl propionat Câu 23. Cho dung dịch có chứa 0,1 mol glucozơ và 0,1 mol fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 43,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 32,4 Câu 24. Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), phần tử (phân tử, ion) nào dưới đây chứa nhiều electron lớp ngoài cùng nhất? A. Na B. Mg C. Al D. Na+ Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m (gam) polietilen rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lội rất chậm vào dung dịch H 2SO4 đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 27 (gam). Giá trị của m là A. 12,19 B. 21,00 C. 27,00 D. 42,00 Câu 26. Khi cho chất X vào nước nóng tạo thành dung dịch keo. Dùng dung dịch keo này để nhận biết iot. X là chất nào trong các chất sau đây? A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 27. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit? A. Fructozơ B. Saccaro C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 28. Có tối đa bao nhiêu hợp chất este đều có công thức phân tử C 3H6O2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 29. M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, M thuộc A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA C. ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA D. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB Câu 30. Cho hỗn hợp bột mịn các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Zn, Au, Pt vào dung dịch HCl đặc dư, phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. X chứa tối đa bao nhiêu kim loại A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 31. Cho 5,6 (gam) bột Fe rất mịn tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO 3 0,1M, sau thí nghiệm thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là A. 3,24 B. 2,16 C. 2,70 D. 1,08 Câu 32. Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng, nóng A. Fe, Cu, Ag, Al, Au B. Zn, Al, Fe, Cu, Ag C. Cu, Ag, Au, Al, Fe D. Na, Ca, Pt, Pb, Cu Câu 33. Chọn phát biểu không đúng A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg B. Các nguyên tố nhóm IIA đều là nguyên tố kim loại C. Các nguyên tố nhóm IIIA đều là nguyên tố kim loại D. Al, Fe, Cu, Cr đều dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim Câu 34. Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,552. Công thức phân tử của X là A. CH2O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 35. Chất nào sau đây là chất béo? A. C2H5COOC3H5 B. (C2H5COO)3C3H5 C. C15H31COOC3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 Câu 36. Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Stiren B. Glixin C. Isopren D. Tetrafloeten Câu 37. Chọn phát biểu sai A. Tetrapeptit (mạch hở) tham gia phản ứng màu biure. B. Tripeptit (mạch hở) có chứa 3 liên kết peptit. C. Đipeptit (mạch hở) có chứa 2 gốc α-amino axit. D. Đipeptit (mạch hở) không tham gia phản ứng màu biure. Câu 38. Trong các chất Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có tối đa bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol etyl amin (C2H5NH2), sinh ra CO2, H2O và V (lít) khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24 Câu 40. Glucozơ không phản ứng được với A. Cu(OH)2 trong nước B. Hiđro (Ni, to) C. NaCl D. Dung dịch nước brom.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sở GD-ĐT Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải. Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Môn: Hóa họcn 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).. Đáp án mã đề: 144 01. A; 02. B; 03. D; 04. C; 05. A; 06. D; 07. D; 08. A; 09. C; 10. D; 11. C; 12. B; 13. B; 14. A; 15. B; 16. D; 17. A; 18. D; 19. D; 20. B; 21. B; 22. D; 23. C; 24. D; 25. A; 26. A; 27. A; 28. C; 29. C; 30. C; 31. B; 32. C; 33. A; 34. C; 35. D; 36. B; 37. B; 38. C; 39. A; 40. B;. Đáp án mã đề: 178 01. D; 02. D; 03. B; 04. C; 05. A; 06. C; 07. D; 08. D; 09. B; 10. A; 11. C; 12. D; 13. A; 14. A; 15. B; 16. A; 17. D; 18. C; 19. C; 20. B; 21. B; 22. B; 23. A; 24. C; 25. D; 26. B; 27. C; 28. A; 29. B; 30. A; 31. A; 32. D; 33. C; 34. D; 35. C; 36. B; 37. D; 38. A; 39. B; 40. C;. Đáp án mã đề: 212 01. C; 02. C; 03. D; 04. C; 05. C; 06. D; 07. C; 08. B; 09. D; 10. C; 11. B; 12. B; 13. B; 14. D; 15. A; 16. D; 17. B; 18. D; 19. C; 20. A; 21. C; 22. B; 23. D; 24. A; 25. C; 26. A; 27. A; 28. C; 29. B; 30. B; 31. D; 32. A; 33. B; 34. A; 35. D; 36. A; 37. A; 38. A; 39. D; 40. B;. Đáp án mã đề: 246 01. C; 02. A; 03. C; 04. A; 05. D; 06. A; 07. D; 08. A; 09. A; 10. D; 11. D; 12. B; 13. C; 14. B; 15. A; 16. C; 17. D; 18. B; 19. D; 20. D; 21. A; 22. C; 23. A; 24. D; 25. B; 26. C; 27. C; 28. A; 29. B; 30. A; 31. C; 32. B; 33. C; 34. B; 35. D; 36. B; 37. B; 38. B; 39. D; 40. C;.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sở GD-ĐT Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải. Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Môn: Hóa họcn 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).. Đáp án mã đề: 144 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.. ; ; ; -. / -. = = -. ~ ~ ~ ~. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; ; -. / / / /. = -. ~ ~ ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; ; -. / -. = = = =. ~ ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; ; -. / / / /. = = = -. -. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; ; ; -. / /. = = = -. ~ ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; ;. / / / / -. = = -. ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; ; -. / / -. = = =. ~ ~ ~ -. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; ;. / / / / -. = -. ~ ~ ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; ; -. / / /. = = = -. ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; ; ; ; ; -. / /. -. ~ ~ ~ -. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; -. / / / -. = = -. ~ ~ ~ ~. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; ; ;. / / -. = = = -. -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. -. / / / / / -. = = =. -. -. ~ -. Đáp án mã đề: 178 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.. ; ;. / / -. = = -. ~ ~ ~ ~ -. Đáp án mã đề: 212 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.. -. / -. = = = = = =. ~ ~ ~ -. Đáp án mã đề: 246 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.. ; ; ; ; ; -. -. = = -. -. ~ ~ ~. -. ~ -. -. ~ ~ -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×