Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Dau hieu chia het cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.35 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011 Toán: Kiểm tra bài cũ: - Các số chia hết cho 2 có đặc - Các số chia hết cho 2 có điểm là chữ số tận cùng bên phải đặc điểm gì? là 0 hoặc 2, 4, 6, 8. - Số chia hết cho 2 còn - Số chia hết cho 2 còn được gọi là được gọi là số gì? số chẵn. - Trong các số đã cho sau đây thì các số nào chia hết cho 2? 261, 174, 433, 157, 150, 659, 780.. Các số chia hết cho 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011 Toán:. Dấu hiệu chia hết cho 5 Hoạt động1:Dấu hiệu chia hết cho 5.. a) Ví dụ: Tính và nêu kết quả. Các số chia hết cho 5. 53 46 41 32 44 37 140 205 : 5 = 910 30 40 15 325 58 345 19 786311 28 (dư 75384(dư 69 (dư (dư 1) 1) 4) 2) 3) 4)3). 20. 30. 40. 15. 25. 35. 140 345. Các số không chia hết cho 5. b) Dấu hiệu chia hết cho 5:. - Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5? - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011 Toán:. Dấu hiệu chia hết cho 5 Luyện tập:. Bài 1:. Bài giải:. a) Số chia hết cho 5. Trong các số 35, 8, 57, 660, 4674, 3000, 945, 5553: a) Số nào chia hết cho 5? b) Số nào không chia hết cho 5?. 35 8 57 660 4674 3000 945 5553. b) Số không chia hết cho 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011 Toán:. Dấu hiệu chia hết cho 5 Luyện tập:. Bài 2:. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: a) 150 < ……. < 160; b) 3575 < …….< 3585; c) 335; 340; 345; …….. ; ……… ; 360.. Bài giải:. Số chia hết cho 5 thích hợp là:. 155 < 160; a) 150 < ……….. 3580 3585; b) 3575 < …….< 350 ; ……… 355 ; 360. c) 335; 340; 345; ……...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011 Toán:. Dấu hiệu chia hết cho 5 Luyện tập:. Bài 4:. Trong các số 35, 8, 57, 660, 945, 5553, 3000: a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? Bài giải: Số Số chia hết cho 5 Số chia hết cho 2. a) Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. 35 35. 8. 57. 660 660 660. 945 945 945. 5553 3000 3000 3000.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011 Toán:. Dấu hiệu chia hết cho 5 Củng cố:. - Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5?. - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Dặn dò:. - Học lại thuộc bài học hôm nay. - Chuẩn bị trước bài “ Luyện tập” trang 96 Sách giáo khoa Toán 4..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cám ơn quý thầy cô! Chúc quý thầy cô sức khoẻ!.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×