Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Hoa huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.92 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HIDROCACBON NO (ANKAN) (PARAFIN) Cn H 2 n+2 (n≥ 1) mạch hở  Tính chất hóa học:  Phản ứng thế halogen (Cl, Br). as CnH2n+2-zXz + zHX CnH2n+2 + zX2 ⃗.  Phản ứng tách (gãy liên kết C – C và C – H) (crackinh) CnH2n+2 ⃗ xt ,t 0 , P CmH2m + Cn – mH2(n – m)+2 (m. 2; n – m = 0).  Phản ứng phân hủy  Phân hủy bởi nhiệt * Đặc biệt: 2CH4 ⃗ 15000 C , l ln C2H2 + 3H2. CnH2n+2 ⃗ 10000 C , kckk nC + (n+1) H2.  Phân hủy bởi clo CnH2n+2 + (n+1)Cl2 ⃗ t 0 C ,asct nC + 2(n+1)HCl  Phản ứng oxi hóa  Oxi hóa hoàn toàn CnH2n+2 +. 3 n+ 1 ⃗ nCO2 + (n+1)H2O O2 ❑ 2.  Oxi hóa không hoàn toàn VD: CH4 + O2 ⃗ Cu ,200 atm ,300 0C HCHO + H2O  Điều chế:  Phương pháp tăng mạch cacbon  Tổng hợp Vuyêc (Pháp) 2CnH2n+1X + 2Na ⃗ ete , khan (CnH2n+1)2 + 2NaX * Chú ý: Nếu dùng hai loại dẫn xuất halogen có gốc ankyl khác nhau sẽ thu được hỗn hợp 3 ankan song khó tách khỏi nhau vì chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ bằng nhau: R – R + 2NaX ⃗ R – R’ + 2NaX RX + R’X + 2Na ❑ R’ – R’ + 2NaX  Tổng hợp Konbe (Đức) 2RCOONa + 2H2O ⃗ đpdd R – R + 2CO2 + 2NaOH + H2  Phương pháp giảm mạch cacbon  Phương pháp Đuma RCOONa + NaOH ⃗ CaO , t 0 RH + Na2CO3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Phương pháp crackinh CnH2n+2 ⃗ cracking CmH2m + C(n-m)H2(n-m)+2 ( m≥ 2 , n>m )  Phương pháp giữ nguyên mạch cacbon  Hidro hóa anken, ankin, ankađien tương ứng CnH2n + H2 ⃗ Ni , t 0 CnH2n+2 CnH2n – 2 + 2H2 ⃗ Ni , t 0 CnH2n+2  Đi từ ancol no, đơn chức CnH2n+1OH + 2HI ⃗ 200 0 C CnH2n+2 + H2O + I2  Một số phương pháp khác  Từ nhôm cacbua ⃗ 3CH4 + 4Al(OH)3  Al4C3 + 12H2O ❑ ⃗ 3CH4 + 4AlCl3 Al4C3 + 12HCl ❑ ⃗ 3CH4 + 2Al2(SO4)3 Al4C3 + 6H2SO4 ❑  Từ C và H2 C + 2H2 ⃗ Ni , 5000 C CH4. HIDROCACBON KHÔNG NO (ANKEN) (OLEFIN).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cn H 2 n (n ≥ 2)  Tính chất hóa học:  Phản ứng cộng  Cộng H2 CnH2n + H2 ⃗ Ni , t 0 CnH2n+2  Cộng halogen (Cl,Br) (làm mất màu dung dịch brom) CnH2n + X2 (dd) ⃗ CCl 4 CnH2nX2  Cộng HX. ⃗ CnH2n + 1X CnH2n + HX ❑.  Cộng H2O CnH2n + HOH ⃗ ddH 2 SO 4 (l) CnH2n+1OH * Lưu ý: - Qui tắc Macopnicop: Khi cộng một tác nhân không đối xứng (HX, HOH …) vào một anken (hay ankin) không đ ối x ứng, phản ứng xảy ra theo hướng: - Phần dương (+) của tác nhân sẽ liên kết với cacbon có nhiều hiđro hơn. - Phần âm ( – ) của tác nhân sẽ liên kết với cacbon ít hiđro hơn của liên kết đôi hay liên k ết ba.  Phản ứng trùng hợp nC=C ⃗ t 0 , xt , P [ - C – C - ]  Phản ứng oxi hóa  Oxi hóa hoàn toàn CnH2n +. 3n ⃗ nCO2 + nH2O ( ΔH < 0 ) O2 ❑ 2.  Oxi hóa không hoàn toàn * Tác dụng với KMnO4 loãng ở nhiệt độ thường oxi hóa nối đôi anken thành 1,2 – điol. ⃗ 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH 3CnH2n +2KMnO4 + 4H2O ❑  Điều chế:  Đề hiđro ankan tương ứng. CnH2n+2 ⃗ xt ,0 , P CnH2n + H2.  Đê hiđrat hóa ancol tương ứng CnH2n+1OH ⃗ H 2 SO 4 ,t 0 ≥1700 C CnH2n + H2O  Cộng H2 vào ankin (xt: Pd) hoặc ankadien (xt: Ni) tương ứng CnH2n –2 +H2 ⃗ xt , t 0 CnH2n  Crackinh ankan.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CnH2n+2 ⃗ cracking CmH2m + Cn – m H2(n – m)+2  Loại HX ra khỏi dẫn xuất monohalogen của ankan tương ứng CnH2n+1X ⃗ KOH , ancol ,t 0 CnH2n + HX  Loại X2 ra khỏi dẫn xuất α , β - đihalogen của ankan tương ứng ⃗ R – CH = CH – R’ + ZnX2 R – CHX – CHX – R’ + Zn ❑. HIDROCACBON KHÔNG NO (ANKIN) Cn H 2 n −2 (n ≥ 2)  Tính chất hóa học:  Phản ứng cộng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Với H2 * Xúc tác Pb: CnH2n – 2 + H2 ⃗ Pd , t 0 CnH2n. * Xúc tác Ni:. CnH2n – 2 + H2 ⃗ Ni , t 0 CnH2n + 2  Với halogen (Cl, Br) * Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạn (giai đoạn 1 cộng trans). Muốn dừng phản ứng ở giai đoạn thứ nhất thì cần thực hiện ở nhiệt độ thấp. + X 2 CnH2n – 2 X2 ⃗ + X 2 CnH2n – 2X4 CnH2n – 2 ⃗ * Với brom (làm mất màu dung dịch brom) ⃗ CnH2n – 2Br4 CnH2n – 2 + 2Br2 ❑  Với HX (X = Cl, Br, I).  Công H2O ⃗ Andehit axetic * Axetilen + HOH ❑ CH ≡ CH + HOH ⃗ HgSO 4 ,80 0 C [CH2 = CHOH] (không bền)  CH3CHO ⃗ Xeton * Các ankin khác + HOH ❑ R1 – C ≡ C – R2 + HOH ⃗ xt ,t 0 , p. R1 – CH = C – R2 | OH.  R1 – CH2 – COR2. * Nhận xét: Nếu một hidroacbon tác dụng với nước tạo ra andehit axetic thì hidrocacbon đó là axetilen.  Phản ứng thế bằng ion kim loại hóa trị I (Ag+, Cu+) Chỉ có axetilen và cac ank – 1 – in mới tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng, tác dụng với dung dịch CuCl/NH3 cho kết tủa màu đỏ. * Các phương trình hóa học: ⃗ AgC ≡ Cag  (Bạc axetilen; màu vàng nhạt) + 2NH4NO3 CH ≡ CH + 2AgNO3/NH3 + 2NH3 ❑ ⃗ R – C ≡ CH + AgNO3 + NH3 ❑ R – C ≡ Cag  (màu vàng nhạt) + NH4NO3 ⃗ CuC ≡ Ccu  (đồng (I) axetilen; màu đỏ) + 2NH4Cl CH ≡ CH + 2CuCl + 2NH3 ❑ ⃗ R – C ≡ CH + CuCl + NH3 ❑ R – C ≡ Ccu  (màu đỏ) + NH4Cl.  Phản ứng trùng hợp  Phản ứng trùng hợp của axetilen * Nhị hợp: 2CH ≡ CH ⃗ xt ,t 0 , P CH2 = CH – C ≡ CH (Vinyl axetilen) * Tam hợp: 3CH ≡ CH ⃗ xt ,t 0 , P C6H6 * Đa hợp: nC2H2 ⃗ xt , t o (CH)X nhựa Cupren (x = 2n).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Phản ứng oxi hóa  Oxi hóa hoàn toàn 3 n −1 ⃗ nCO2 + (n – 1)H2O CnH2n – 2 + O2 ❑ 2  Oxi hóa không hoàn toàn.  Điều chế:  Điều chế axetilen  Từ metan:. 2CH4 ⃗ 15000 C , l ln C2H2 + 3H2 H 2 O C2H2  Từ than đá, đá vôi  CaC2 (đất đèn) ⃗ Than đá ⃗ 500 0 C than cốc (C) CaCO3 ⃗ 10000 C CaO + CO2 CaO + 3C ⃗ 20000 C , lodien CaC2 + CO ⃗ Ca(OH)2 + C2H2  CaC2 + 2H2O ❑  Từ C và H2 2C + H2 ⃗ hoquangdien C2H2  Từ muối axetilen ⃗ CH ≡ CH + 2AgCl AgC ≡ CAg + 2HCl ❑ ⃗ CH ≡ CH + 2CuCl CuC ≡ CCu + 2HCl ❑  Điều chế đồng đẳng axetilen  Đề hidro hóa ankan tương ứng CnH2n + 2 ⃗ xt ,t 0 , P CnH2n – 2 + 2H2  Đi từ dẫn xuất halogen H X | | R1 – C – C – R2 + 2KOH ⃗ ancol, t 0 R1 – C ≡ C – R2 + 2KX + 2H2O | | X H.  Đi từ dẫn xuất chứa Ag của ankin và dẫn xuất chứa halogen của ankan  Phương pháp tăng mạch cacbon ⃗ R’ – C ≡ C – R + AgCl AgC ≡ C – R + R’Cl ❑.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×