Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.32 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Tiếng Việt - Lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Họ và tên học sinh:……………………………………. Trường Tiểu học Văn Yên _____________________________________________________________ 1. Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Việt Nam có Bác, SGK Tiếng Việt 2, tập 2, trang 109 (Thời gian đọc- viết 12 phút ).. 2. Tìm từ thích hợp điền vào sau các từ cho dưới đây để tạo thành những cặp từ trái nghĩa: Ngày /……… khen /……….. tốt / ……. nhanh nhẹn / ………. ……………. cuối cùng / …………...
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống ? Chiều qua Lan nhận được thư bố Trong thư, bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều.Nhưng Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư : “Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về bố con mình có cam ngọt để ăn nhé ! 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm : a) Em luôn cố gắng chăm chỉ học tập để bố mẹ vui lòng.. ……………………………………………………… ………………………………………………………. a) Bông cúc héo lả đi vì thương xót sơn ca.. …………………………………………………………………… …………………………………………........................ 5 Tập làm văn. Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 6 câu) kể một việc làm tốt của em ( hoặc của bạn em).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án chấm Tiếng Việt lớp 2 cuối học kì II năm học 2014-2015 Bài 1. 3 điểm: Viết đúng mẫu chữ không sai lỗi chính tả - Sai 1 lỗi trừ 0.2 điểm ( Lỗi giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần) - Viết không đúng mẫu chữ trừ từ 0,5 điểm Bài 2: 2 điểm ( Tìm đúng một từ được 0,4 điểm) Bài 3: 1 điểm Bài 4: 1 điểm Bài 5: 3 điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Toán - Lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Họ và tên học sinh:……………………………………. Trường Tiểu học Văn Yên _____________________________________________________________ Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:. a) Số “ Bảy trăm linh tám” viết là: A. 780. B. 78. C. 708. D. 870. b) 3 m = .........dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 300. B. 30. C. 303. D. 3. c) Chu vi hình tam giác có độ dài ba cạnh đều bằng 4 cm là: A. 12 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. d)Các số 385 ; 279 ; 355 ; 290 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. Bài 2. A. 385; 355; 279; 290. B. 385 ; 297 ; 355 ; 279. C. 279; 290; 355; 385. D. 355 ; 279; 385; 290. Tính: 5 x 7 + 37 =.......................... =............ 6 x 4 : 3 =................ =............ Bài 3:: §Æt tÝnh råi tÝnh: 84 + 19 .............. ................ ................. 3 x 9 + 38 =........................... =............. 8 : 2 x 4 =................. =........... 62 – 25 ................... .................... ......................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 536 + 243. 879 – 356.. ..................... ..................... ...................... ........................ ..................... ....................... Bài 4: Tìm x x + 65 = 72. ............................. .............................. x:5=9. .......................... .......................... Bài 5. Dùng 12 m vải may được 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may được một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải: ................................................................................................................................. ............................................................................................ .......................................................................................... Bài 6:. Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số. Bài giải: ................................................................................................................................. ............................................................................................ .......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ..........................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Biểu chấm môn Toán học kì II lớp 2 năm học 2014-2015 Bài 1. 2điểm: (Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm) Bài 2: 2 điểm: ( Làm đúng mỗi câu 0,5 điểm) Bài 3: 1điểm( Làm đúng mỗi câu 0,25 điểm) Bài 4: 2 điểm( Làm đúng mỗi câu 1 điểm) Bài 5: 2 điểm Bài 6: 1 điểm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>