Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

On tap ve phep nhan va phep chia tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.58 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 24 Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2015 NghØ tÕt ************************************* TiÕt 1:. Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2015 To¸n LuyÖn tËp. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên. 2. Kĩ năng: HS làm được các bài tập: 1,3 trang 128. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. §å dïng d¹y- häc : - B¶ng phô, phiÕu häc tËp. III. Các hoạt động dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tg 3’. Nội dung. Hoạt động của thÇy. Hoạt động của trß. A.Kiểm - Rút gọn phân số: 4 4 :2 2 tra: = = - HS lên rút 6 6 :2 3 gọn phân 18 =18 :9 = 2 27 27 :9 3 số. 2 2 4 - Tính : 3 + 3 = 3 3 + 5 31 35. 2 = 7. 21 35. - 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.. +. 10 = 35. - Nhận xét. 32’. B.Bµi míi: 1.Giíi thiÖu bµi: - Giíi thiÖu bµi 2.Thực hành: *Bài 1: 4 3 4 15 4 19 Tính ( theo 3+ = + = + = 5 1 5 5 5 5 mẫu): Ta viết gọn: 4 15 4 19 3+ = + = 5 5 5 5. - GV nhËn xÐt. 2 a. 3+ 5. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp quan sát mẫu. - Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét.. 3. b. 4 +5. *Bài2: 3 2 1 5 1 6 Nếucòn + + = + = 8 8 8 8 8 8 thời gian) Tính chất 3 + 2 + 1 = 3 + 3 = 6 kết hợp. 8 8 8 8 8 8 Viết tiếp Vậy 3 + 2 + 1 = 3 + 2 + 1 8 8 8 8 8 8 vào chỗ - Cho học sinh rút ra kết luận về chấm tính chất kết hợp của phân số? ( Khi cộng 1 tổng 2 phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của phân số thứ 2 và phân số thứ 3). - GV nhËn xÐt.. ( ) ( ) ( ). *Bài 3: - To¸n gi¶i cã liªn quan đến phÐp céng. - L¾ng nghe. ( ). -1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng. -Nhận xét. - HS phát biểu tính chất kết hợp của phân số.. - Gọi HS đọc đề bài. – GV phân tích đề – nêu cách giải . - 1 HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2015 TOÁN PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. 2. Kĩ năng: - HS làm được các bài tập: 1; 2 trang 129. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: SGK, băng giấy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung Hoạt động của GV 5’ A.Kiểm tra bài 3 4 cũ. - Gọi học sinh tính 4 + 5 - Cộng 2 phân 3 4 15 16 31 số khác mẫu số. + = + = 4 5. 20 20. Hoạt động của HS - 1 học sinh lên bảng tính, cả lớp làm nháp. - Nhận xét.. 20. + Nêu tính chất kết hợp của phân - 1 học sinh nêu. số. - GV nhận xét. 1’ 8’. B. Bài mới: - GV giới thiệu bài. a. Giới thiệu - HS nghe. bài: - Cho học sinh lấy 2 băng giấy đã b. Thực hành chuẩn bị, dùng thước chia mỗi 5 trên băng giấy. băng giấy. băng thành 6 phần bằng nhau. 6 Lấy 1 băng cắt lấy 5 phần. Vậy ta có bao nhiêu phần của băng giấy ? - Cho học sinh cắt lấy 5 6. 3 6. từ. băng giấy, đặt phần còn lại. - Học sinh làm. 2. lên băng giấy nguyên. Nhận xét - Còn 6 băng giấy. phần còn lại bằng bao nhiêu phần băng giấy?. 6’. c. Thực hành Tính: 5 − 3 gợi ý cho học sinh 6 6 phép trừ 2 phân số cùng mẫu làm phép trừ. 5 – 3 = 2 lấy tử số là 2, mẫu số là số: 2 6 được 6 . + Muốn kiểm tra phép trừ này có.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tg. 8’. Nội dung. d.Thực hành: *Bài 1: Tính. Hoạt động của GV đúng không ta làm thế nào?. 15 7 15 −7 8 1 − = = = 16 16 16 16 2 7 3 9 3 b. 4 − 4 c. 5 − 5 17 12 d. 49 − 49. 2. 3. a. 3 − 9 *Bài 2: Rút gọn rồi tính. 2 3. 5. + Lấy 6 + 6 = 6 - Gọi học sinh nhắc lại cách trừ 2 + Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số. phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ 2 và giữ nguyên mẫu số. 15 7 - 1 số HS nhắc lại. a. 16 − 16. - Hỏi để củng cố trừ 2 phân số cùng mẫu số.. 8’. Hoạt động của HS. - 1 học sinh đọc yêu cầu . - Cả lớp làm bài vào bảng con, 2 học sinh lên bảng làm.. - HS nêu lại cách làm . - Nhận xét –bổ sung.. 2 3 2 1 1 − = − = 3 9 3 3 3 7 15 b. 5 − 25. - 1 học sinh đọc yêu cầu . - Cả lớp làm bài vào vở, 2 - Hỏi để củng cố cách rút gọn, học sinh lên bảng làm. trừ 2 phân số có cùng mẫu số. + Nêu lại cách trừ 2 phân số? -HS nêu lại cách làm. - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà ôn lại -Nhận xét –bổ sung. phép trừ. + 1 số HS nêu.. 3’. C. Củng cố – Dặn dò.. TiÕt 1:. - HS nghe.. Thứ t ngày 25 tháng 2 năm 2015 To¸n PhÐp trõ ph©n sè ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: - Biết trừ hai phân số khác mẫu số. 2. Kĩ năng: - HS làm được các bai tập: 1, 3 trang 130. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. §å dïng d¹y- häc: - Giáo viên: Bảng phụ, phiÕu häc tËp. - Học sinh: SGK III. Các học động dạy – học: 3’ A. Kiểm Tg tra Nội Hoạt bàidung cũ: - Rút gọn rồiđộng tính. của thÇy - Rút gọn a. 2 − 3 = 2 − 1 = 1 3 9 3 3 3 rồi tính. 7 15 7 3 4 b. 5 − 25 = 5 − 5 = 5. 32’. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài : 2. Thực hành phép trừ 2 phân số khác MS.. -2 HS lªn b¶ng lµm,của c¶ trß líp lµm Hoạt động nh¸p.. - Gọi học sinh nêu cách trừ 2 phân số cùng mẫu số - Nhận xét.. - 1 häc sinh nªu.. - GV giới thiệu bài.. - HS nghe.. - Nêu ví dụ như SGK. + Muốn tính số đường còn lại ta làm thế nào? + Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào? - Cho học sinh quy đồng mẫu. + Ta lµm phÐp trõ 4 − 3 + §a vÒ trõ 2 ph©n sè cïng mÉu sè.. 5. 2. - HS tr¶ lêi. 4 12 2 10. số 5 =15 ; 3 =15 - HS thực hiện quy đồng mẫu sè vµ trõ . - Cho học sinh thực hiện phép trừ đã quy đồng? 4 2 12 10 2 − = − = 5 3 15 15 15. 3.Thực. - Cho học sinh phát biểu cách trừ 2 phõn số khỏc mẫu số? - 1 số HS đọc lại quy tắc. (Muốn trừ 2 phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số 2 phân số, rồi trừ 2 phân số đó) - 1 HS nªu yªu cÇu. 4 1 - C¶ líp lµm bµi, 4 häc sinh lªn a. 5 − 3 b¶ng. - NhËn xÐt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> hành: *Bài1: Tính 3’. *Bài 3: Giải toán áp dụng trừ 2 phân số khác mẫu số.. 4 1 12 5 7 − = − = 5 3 15 15 15 5 3 8 2 b. 6 − 8 c. 7 − 3. - 1 sè HS nªu.. - Nªu l¹i c¸ch trõ 2 ph©n sè kh¸c mÉu sè - 1 HS nêu đề bài –phân tích - GV nhận xét. đề bài –nêu cách giải. - C¶ líp lµm bµi, 1häc sinh lªn - Gọi HS đọc đề bài- phân tích bảng. đề- nêu cách giải. Bµi gi¶i DiÖn tÝch trång c©y xanh: 6 2 16 − = 7 5 35. §¸p sè:. - 1 sè HS nªu. - GV nhận xét.. + Nªu l¹i c¸ch trõ 2 ph©n sè kh¸c mÉu sè. xÐt tiÕt häc. C. Củng -- NhËn DÆn häc sinh vÒ nhµ «n l¹i cố-Dặn dò: c¸ch trõ 2 phÇn sè kh¸c mÉu sè.. - HS nghe.. 16 35.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 1:. Thứ n¨m ngày 26 tháng 2 năm 2015 To¸n LuyÖn tËp. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: - Ôn luyện về trừ hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được phép trừ hai phân số , trừ một số tự nhiên cho một phân số , trừ một phân số cho một số tự nhiên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. §å dïng d¹y- häc: - Giáo viên: Bảng phụ, phiÕu häc tËp. - Học sinh: SGK III. Các hoạt động dạy- học: Tg Nội dung Hoạt động của trß Hoạt động của thÇy 3’. A. Kiểm tra 20 3 20 12 8 1 bài cũ: a. 16 − 4 =16 − 16 =16 = 2 - Tính: 30 2 30 18 12 b. 45 − 5 = 45 − 45 = 45. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.. - Nêu quy tắc trừ hai phân số - 2 HS nêu. khác mẫu số. - Nhận xét. 32’. B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu - Giíi thiÖu bµi bµi: 2.Thực hành 16 9 21 3 *Bài 1: b. 5 − 5 c. 8 − 8 Tính trừ 2 phân số cùng - Hỏi để củng cố cách trừ 2 phân số cùng mẫu số. mẫu số.. - L¾ng nghe. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài, 2học sinh lên bảng. b. c.. - GV nhËn xÐt. 3. 2. a. 4 − 7 *Bài 2: Tính trừ 2 phân số 3 − 2 =21 − 8 =13 4 7 28 28 28 khác mẫu số. 3 5 7 2 b. 8 − 16 c. 5 − 3 - Hỏi để củng cố cách trừ 2 phân. 16 9 − 5 5. 21 3 − = 8 8. =. 16 −9 7 = 5 5. 21− 3 18 = 8 8. - Nhận xét. - 1 học sinh đọc. - Cả lớp làm bài, 4 học sinh lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tg. Nội dung. Hoạt động của trß. Hoạt động của thÇy số khác mẫu số.. - HS nªu - Nhận xét.. - GV nhËn xÐt. *Bài 3: Tính. - GV hướng dẫn HS làm phép tính mẫu. 3 a. 2− 2. 3 4 3 1 2− = − = 2 2 2 2 14 b. 5 − 3. - GV nhËn xÐt.. 37. c. 12 −3. - 1 học sinh đọc yêu cầu . - HS theo dõi. - Các phép tính còn lại, 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.. - Nêu lại các kiến thức vừa ôn. - Nhận xét tiết học. C. Củng cố- - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài - Nhận xét. Dặn dò: sau. - HS nghe. - HS nghe.. 5’. TiÕt 2:. TiÕng anh Gi¸o viªn tiÕng anh so¹n gi¶ng ******************************************.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 2:. Tập đọc VÏ vÒ cuéc sèng an toµn. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Hiểu ND: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 2. Kĩ năng: Biết đọc đúng bản tin với giọng hơi nhanh, phù hợp với nội dung thông báo tin vui. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức khi tham gia giao thông. II. §å dïng d¹y- häc: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ.. B.Bài mới: 32’ 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn đọc và tìmhiểu bài: *Luyện đọc: - Đọc đúng và trôi chảy.. *Tìmhiểu bài:. Hoạt động của thÇy. Hoạt động của trß. - Gọi HS đọc thuộc lòng từng - HS đọc thuộc lòng. khổ thơ trong bài thơ “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét. - Nhận xét HS. - Viết bảng UNICEF, 50.000. - HS nghe.. - Yêu cầu 5 HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài. - Gọi HS đọc phần chú giải trong SGK. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.. - Đồng thanh đọc: u-ni-xép, năm mươi nghìn - HS đọc. - HS đọc phần chú giải. - HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - HS đọc toàn bài thành tiếng. - Theo dõi GV đọc mẫu.. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. - Yêu cầu HS đọc và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. (?) Chủ đề của cuộc thi vẽ là +Chủ đề của cuộc thi vẽ là gì ? Em muốn sống an toàn. (?) Tên của chủ điểm gợi cho + Tên của chủ điểm muốn nói em điều gì ? đến ước mơ, khát vọng của thiếu nhi về một cuộc sống an toàn không có tai nạn giao thông, người chết hay bị thương..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ChÝnh t¶ ( nghe viết ) Häa sÜ t« ngäc v©n. TiÕt 2:. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài chính tả văn xuôi. 2. Kĩ năng: Làm đúng bài tập chính tả (2) a và b. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính kiên trì. II. §å dïng d¹y- häc: - B¶ng phô, phiÕu häc tËp. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. 32’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ -Đọc viết từ khó ở bài cũ B.Bài mới: a,Giới thiệu bài: b,Hướng dẫnviết chính tả:. Hoạt động của thÇy. Hoạt động của trß. - GV kiểm tra HS đọc và viết các từ - HS lên bảng, 1 HS đọc cho 2 ngữ, cần chú ý phân biệt của giờ HS viết các từ sau: Sung sướng, không hiểu sao, lao chính tả tuần 23. xao, bức tranh.. - Giíi thiÖu bµi. - GV đọc bài văn Họa sĩ Tô Ngọc Vân. - Gọi 1 HS đọc bài văn. - HS đọc phần chú giải. *Tìm hiểu (?) Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân nổi nội dung danh với những bức tranh nào ? bài viết : (?) Đoạn văn nói về điều gì ?. - Lắng nghe. - HS theo dõi trong SGK. - 1, 2 HS đọc. - 1 HS đọc. + Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân nổi danh với những bức tranh: ánh mặt trời, Thiếu nữ bên hoa huệ… + Đoạn văn ca ngợi Tô Ngọc Vân là một nghệ sĩ tài hoa, tham gia công tác cách mạng bằng tài năng hội họa của mình và đã ngã xuống trong kháng chiến.. - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ - Đọc và viết các từ ngữ: nghệ *Hướng dẫn viết từ lẫn khi viết chính tả. sĩ tài hoa, hội hoạ, hoả Nhắc HS cần viết hoa các tên khó: tuyến… riêng. - Đọc cho HS viết bài theo - Nghe GV đọc và viết theo. *Viết chính tả : đúng quy định. *Soát lỗi, - GV nhận xét1 số bài. - 1 HS đọc lại bài viết. HS đổi chấm bài: chéo vở soát lỗi cho nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 3:. Luyện từ và câu C©u kÓ Ai lµ g×?. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì ? ( ND Ghi nhớ). 2. Kĩ năng: Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn (BT1, mục III) ; biết đặt câu kể theo mẫu đã học để giới thiệu về người bạn, người thân trong gia đình (BT2, mục III). 3. Thái độ: HS yêu quý bạn bè hơn. II. §å dïng d¹y häc: - B¶ng phô, phiÕu häc tËp. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. 32’. Nội Hoạt động của thÇy Hoạt động của trß dung A.Kiểm + Đọc thuộc lòng 1 câu tục ngữ - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. tra bài thuộc chủ điểm: Cái đẹp. - Nhận xét câu trả lời của các cũ + Nêu trường hợp có thể sử dụng bạn. câu tục ngữ ấy. - Nhận xét HS. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2,Tìm hiểu ví dụ: - Hiểu được câu kể Ai là ai? Và tìm được CN – VN.. - HS nghe. - Giíi thiÖu bµi. - HS tiếp nối nhau đọc trước lớp. - Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng phần của phần nhận xét. Bài 1,2:- Gọi HS đọc 3 câu được gạch chân trong đoạn văn - Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. (?) Câu nào dùng để giới thiệu, câu nào nêu nhận định về bạn Diệu Chi ?. - GV nhận xét Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. (?) Ai là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta? *Trả lời: ? Đây là ai?. -HS đọc. - Các nhóm thảo luận. + Câu giới thiệu : Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của trường Tiểu học Thành Công. + Câu nhận định : Bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy. - HS đọc thành tiếng trước lớp. - HS tiếp nối nhau đặt câu trên bảng.. + Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. *Trả lời: Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 4: TiÕt 4:. Mü thuËt Gi¸o viªn mü thuËt so¹n gi¶ng KÓ chuyÖn Kể chuyện đợc chứng kiến, tham gia. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Chọn được câu chuyện nói về một hoạt động đã tham gia (hoặc chứng kiến) góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp. 2. Kĩ năng: Biết sắp xếp các sự việc cho hợp lí để kể lại rõ ràng ; biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường. II. §å dïng d¹y- häc: - Tranh ảnh về các phong trào giữ gìn môi trường xanh, sạch đẹp. - Dàn ý kể chuyện viết sẵn vào bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. Nội dung. A.Kiểm tra bài cũ : Kể một câu chuyện ca ngợi cái đẹp 32’ B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn kể chuyện: *Tìm hiểu bài:. Hoạt động của thÇy. Hoạt động của trß. - Kể một câu chuyện ca ngợi cái đẹp đã học ở tiết trước và - HS thực hiện theo yêu cầu. nêu ý nghĩa của câu chuyện. - Nhận xét HS.. - Giíi thiÖu bµi. -GV chép đề bài lên bảng. *Đề bài: Em ( hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng ( đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp ? Hãy kể lại câu chuyện đó. - Gọi HS đọc phần gợi ý 1 trong SGK. - Yêu cầu HS giới thiệu về câu chuyện mình định kể trước lớp. - Yêu cầu HS đọc gợi ý 2 trên bảng.. - Lắng nghe.. - HS đọc đề bài.. -HS đọc. -HS giới thiệu. - HS đọc.. * Kể trong - HS thực hành kể trong nhóm nhóm: - GV đi giúp đỡ các nhóm gặp - HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành 1 nhóm cùng kể chuyện, khó khăn trao đổi với nhau về ý nghĩa - Gợi ý cho HS nghe bạn kể hỏi của việc làm. các câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 6 :. Tập đọc Đoàn thuyền đánh cá. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao động (trả lời được các câu hỏi, thuộc 1,2 khổ thơ yêu thích). 2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với giọng vui, tự hào. 3. Thái độ: Yêu biển, bảo vệ biển không bị ô nhiễm. II. §å dïng d¹y- häc: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ, đoạn thơ hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy- học: Tg Nội dung 3’. 32’. A.Kiểm tra bài cũ -Đọc và TLCH ở bài cũ: B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2,Luyện đọc: Đọc đúng trôi chảy toàn bài.. Hoạt động của thÇy. Hoạt động của trß. - Đọc bài Vẽ về cuộc sống an - HS lên bảng thực hiện yêu toàn và nêu nội dung bài. cầu. - Nhận xét. - Nhận xét.. - GV giới thiệu bài.. - HS nghe.. - Gọi 1 HS đọc bài. - Gọi HS đọc nối tiếp.. - 1 HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 khổ thơ. - Luyện đọc phát âm. - HS đọc nối tiếp lần 2. - Đọc chú giải. - HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.. - HD đọc từ khó. - Đọc nối tiếp lần 2. - Gọi HS đọc chú giải. - Đọc theo cặp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiÕt 7:. Tin häc Gi¸o viªn mü thuËt so¹n gi¶ng *****************************************. TiÕt 8:. Tin häc Gi¸o viªn mü thuËt so¹n gi¶ng TiÕt 3: TËp lµm v¨n LuyÖn tËp x©y dùng ®o¹n v¨n miªu t¶ c©y cèi I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Tiếp tục luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối. 2. Kĩ năng: Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn (còn thiếu ý) cho hoàn chỉnh (BT2). 3. Thái độ: Biết tác dụng của cây ăn qủa. II. §å dïng d¹y- häc: - B¶ng phô, phiÕu häc tËp. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. Nội dung. A. Kiểm tra: - HS đọc đoạn văn viết về lợi ích của cây. B.Bài mới: 1.Giớithiệ 32’ u bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: - Dàn ý của bài văn tả cây cối.. Hoạt động của thÇy. Hoạt động của trß. - Nêu nội dung chính của mỗi - 2 HS nêu. đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. - HS đọc đoạn văn của mình - Gọi 3 HS đọc đoạn văn viết về trước lớp. lợi ích của cây. - Nhận xét - GV giới thiệu bài.. - Lắng nghe GV giới thiệu bài.. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi: Từng nội dung trong dàn ý trên thuộc phần nào trong cấu tạo của bài văn tả cây cối ? - Gọi HS trình bày ý kiến.. - HS đọc thành tiếng trước lớp. - HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi. + Giới thiệu cây chuối: Phần Mở bài. + Tả bao quát, tả từng bộ phận của cây chuối: Phần thân bài. + Nêu ích lợi của cây chuối tiêu - Phần kết bài.. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. *Bài 2: - HS tự viết - Gọi HS đọc yêu cầu và nội - HS đọc thành tiếng trước lớp. đoạn văn. dung bài tập. - Yêu cầu HS tự viết đoạn văn - HS viết đoạn văn vào vở..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TiÕt 4:. TiÕt 3:. ThÓ dôc Gi¸o viªn thÓ dôc so¹n gi¶ng. LuyÖn tõ vµ c©u VÞ ng÷ trong c©u kÓ Ai lµ g×?. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai là gì ? (ND Ghi nhớ). 2. Kĩ năng: Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai là gì? bằng cách ghép hai bộ phận câu (BT1, BT2, mục III) ; biết đặt 2,3 câu kể Ai là gì ? dựa theo 2,3 từ ngữ cho trước (BT3, mục III). 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. §å dïng d¹y- häc: - B¶ng phô ,phiÕu häc tËp. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. Nội dung. Hoạt động của thÇy. Hoạt động của trß. A. Kiểm (?) Hãy nêu cấu tạo và tác dụng + HS trả lời. tra bµi cò: của câu kể Ai là gì? Cho ví dụ. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét HS..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕt 3:. TËp lµm v¨n ¤n tËp : LuyÖn tËp x©y dùng ®o¹n v¨n miªu t¶ c©y cèi. I. Môc tiªu : 1. Kiến thức: Tiếp tục luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối. 2. Kĩ năng: Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn miêu tả cây cối. 3. Thái độ: Biết tác dụng của cây ăn qủa. II. §å dïng d¹y häc: - B¶ng phô, phiÕu häc tËp. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. Nội dung. Hoạt động của thÇy. A.Kiểm tra: -HS đọc đoạn văn viết về lợi íchcủa cây.. - Nêu nội dung chính của mỗi đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. - Gọi 3 HS đọc đoạn văn viết về lợi ích của cây.. Hoạt động của trß - 2 HS nªu. - HS đọc đoạn văn của mình trớc lớp. - HS c¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt.. - Nhận xét HS. B.Bài mới: 32’ 1.Giới thiệu bài:. 2.Hướng dẫnlàm bài tập: *Bài 1: - HS luyện viết đoạn văn.. 5’. C.Củng cố -Dặn dò:. - L¾ng nghe GV giíi thiÖu bµi. Tiết học trước đã giúp các em hiểu về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. Tiết học này các em sẽ tiếp tục luyện tập viết các đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. - HS đọc thành tiếng trớc lớp - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập : Viết đoạn văn miêu tả thân, cành, lá của cây lấy bóng mát. - Yªu cÇu HS tù viÕt ®o¹n v¨n - Gäi HS d¸n phiÕu lªn b¶ng vµ chó ý söa lçi ng÷ ph¸p, dïng tõ cho HS. - NhËn xÐt, kÕt luËn lêi gi¶i đúng. - Gọi HS dới lớp đọc bài làm cña m×nh theo tõng ®o¹n. - NhËn xÐt nh÷ng HS viÕt tèt. - Tæng kÕt toµn bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn HS vÒ nhµ hoµn thµnh c¸c đoạn văn để thành một bài văn hoµn chØnh vµ chuÈn bÞ bµi sau.. - HS viÕt ®o¹n v¨n vµo vë. - 2 HS viÕt vµo b¶ng nhãm vµ tr×nh bµy tríc líp. - C¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt. - HS đọc thành tiếng trớc lớp.. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thø n¨m ngµy 8 th¸ng 3 n¨m 2012 TËp lµm v¨n. ¤n tËp : LuyÖn tËp x©y dùng ®o¹n v¨n miªu t¶ c©y cèi.. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Tiếp tục luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối. 2. Kĩ năng: Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn mieâu taû caây coái. 3. Thái độ: Biết tác dụng của cây ăn qủa. II. đồ dùng dạy – học : B¶ng nhãm vµ bót d¹. III. các hoạt động dạy - học : Tg Noäi dung 34’. A.KiÓm tra : - HS đọc ®o¹n v¨n. t¶ vÒ th©n, cµnh,l¸ cña c©y.. 32’ B.Bài mới: 1.Giíi thiÖu bµi: 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: *Bµi 1: HS luyeän viÕt ®o¹n më bµi theo2 kiÓu(gi¸n tiÕp vµ trùc tiÕp). 23’. Hoạt động của giáo viên - Nªu cÊu t¹o trong bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi. - Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả về th©n, cµnh , l¸ cña c©y. - NhËn xÐt vµ cho ®iÓm HS.. Hoạt động của học sinh - 2 HS nªu. - HS đọc đoạn văn của mình trớc lớp. - HS c¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt.. Tiết học trớc các em đã tả - Lắng nghe GV giới thiệu bài. rÊt tèt bé phËn cña c©y cèi.. TiÕt häc nµy c¸c em sÏ tieáp tuïc luyÖn tËp viÕt c¸c ®o¹n më bµi trong bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi.. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bµi tËp : Viét đoạn më bµi t¶ vÒ mét c©y hoa mµ em yªu thÝch. - Yªu cÇu HS tù viÕt ®o¹n v¨n theo 2 kiÓu MB (gi¸n tiÕp vµ trùc tiÕp) - Gäi HS d¸n phiÕu lªn b¶ng vµ chó ý söa lçi ng÷ ph¸p, dïng tõ cho HS, - NhËn xÐt, kÕt luËn lêi gi¶i đúng. - Gọi HS dới lớp đọc bài làm của m×nh theo tõng ®o¹n. - NhËn xÐt cho ®iÓm nh÷ng HS viÕt tèt. - Tæng kÕt toµn bµi.. - HS đọc thành tiếng trớc lớp. - HS viÕt ®o¹n v¨n vµo vë. - 2 HS viÕt vµo b¶ng nhãm vµ tr×nh bµy tríc líp. - C¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt. - HS đọc thành tiếng trớc lớp.. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tg Noäi dung Hoạt động của giáo viên - NhËn xÐt tiÕt häc. C.Cñng - DÆn HS vÒ nhµ hoµn thµnh Më cè -DÆn bµi gi¸n tiÕp vµ chuÈn bÞ bµi dß: sau.. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KÜ thuËt I. Môc tiªu. Ch¨m sãc c©y rau, hoa (. tiÕt 1 ). 1. Kiến thức: Bieát muïc ñích ,taùc duïng, caùch tieán haønh moät soá coâng vieäc chaêm soùc caây rau, hoa. 2. Kó naêng: -Bieát caùch tieán haønh moät soá coâng vieäc chaêm soùc caây rau, hoa. - Làm được một số công việc chăm sóc rau, hoa. 3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây rau, hoa. II. Ñå dïng:. -Vaät lieäu vaø duïng cuï: +Vườn đã trồng rau hoa ở bài học trước (hoặc cây trồng trong chậu, bầu đất). +Đất cho vào chậu và một ít phân vi sinh. +Dầm xới,hoặc cuốc. +Bình tưới nước. III. Hoạt động dạy - học Tg Noäi dung 5’ A. Kieåm tra: - Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp. 30’ B. Bài mới: 1) Giới thiệu baøi: 2)Hướng dẫn caùch laøm: -Bieát caùch tieán haønh moät soá coâng vieäc chaêm soùc caây rau, hoa.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp. - Chuẩn bị đồ dùng học Chaêm soùc caây rau, hoa vaø neâu taäp. muïc tieâu baøi hoïc. - GV nhaän xeùt.. - GV giới thiệu bài.. - HS nghe. đđđđ. *Tưới nước cho cây: +Tại sao phải tưới nước cho -Thiếu nước cây bị khô héo hoặc chết. caây? + Ở gia đình em thường tưới + HS quan sát hình 1 SGK nước cho rau, hoa vào lúc nào? trả lời . Tưới bằng dụng cụ gì? - GV nhaän xeùt vaø giaûi thích taïi sao phải tưới nước lúc trời râm - HS lắng nghe. mát (để cho nước đỡ bay hơi) - GV làm mẫu cách tưới nước. -HS theo dõi và thực hành. * Tæa caây: - GV hướng dẫn cách tỉa cây -HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> và chỉ nhổ tỉa những cây cong queo, gaày yeáu. + Theá naøo laø tæa caây? - Loại bỏ bớt một số cây… + Tỉa cây nhằm mục đích gì? - Giúp cho cây đủ ánh sáng, chất dinh dưỡng. * Laøm coû: + Em hãy nêu tác hại của cỏ - Hút tranh nước, chất dinh dại đối với cây rau, hoa? dưỡng trong đất. + Tại sao phải chọn những - Cỏ mau khô. ngày nắng để làm cỏ? + Ở gia đình em thường làm cỏ cho rau và hoa bằng cách + Nhổ cỏ, bằng cuốc hoặc nào ? Làm cỏ bằng dụng cụ gì ? dầm xới. - GV nhận xét và hướng dẫn cách nhổ cỏ bằng cuốc hoặc - HS lắng nghe. dầm xới và lưu ý : + Cỏ thường có thân ngầm vì vaäy khi laøm coû phaûi duøng daàm xới. +Nhổ nhẹ nhàng để tránh làm baät goác caây khi coû moïc saùt goác. + Cỏ làm xong phải để gọn vào 1 chỗ đem đổ hoặc phơi khô rồi đốt, không vứt cỏ bừa baõi treân maët luoáng. * Vun xới đất cho rau, hoa: + Theo em vun xới đất cho + Làm cho đất tơi xốp, có caây rau, hoa coù taùc duïng gì? nhieàu khoâng khí. + Vun đất quanh gốc cây có + Giữ cho cây không đổ, rễ taùc duïng gì? caây phaùt trieån maïnh. - GV làm mẫu cách vun, xới -HS theo dõi và thực hành. bằng dầm xới, cuốc : 3’. -Nhận xét tinh thần thái độ học _ HS nghe. C. Cñng cè- taäp cuûa HS. Daën doø: -HS chuaån bò caùc vaät lieäu, duïng - HS nghe. cuï hoïc tieát sau.. TiÕt 7:. Đạo đức Gi÷ g×n c¸c c«ng tr×nh c«ng céng ( tiết 2 ).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Biết được vì vao phải bảo vệ giữ gìn các công trình công cộng. 2. Kĩ năng: - Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng. - Có ý thức bảo vệ giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương. 3. Thái độ: Biết nhắc nhở các bạn cần bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng. II. §å dïng d¹y- häc: - GV: Thẻ xanh ,đỏ. - HS:SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. Nội dung A. Kiểm tra. Hoạt động của thÇy - Vì sao cần phải giữ gìn các công trình công cộng ? - Nêu một số việc làm để giữ gìn các công trình công cộng ? - GV nhận xét –đánh giá.. 32’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài. 2. Nội dung. * Trình bày - GV nêu mục đích yêu cầu của bài tập. tiết học -Yêu cầu HS báo cáo kết quả điều tra tại địa phương về hiện trạng ,về vệ sinh của các công trình công cộng. TT công trình công cộng. tình trạng hiện tại. Hoạt động của trß - 2 HS trả lời.. - HS nghe.. - HS trình bày -nhận xét bổ sung. biện pháp giũ gìn. *:Trò chơi: Ô CHỮ KÌ DIỆU - GV nêu tên trò chơi và luật chơi, cách chơi. *Trò chơi:. 1. Đây là việc nên tránh ,thường xảy ra ở các công trình công cộng nơi hang đá có 7 chữ cái .. KHĂCTÊN 2.Trách nhiệm bảo vệ giữ gìn các công trình công cộng thuộc về đối tượng này có 8 chữ cái.. MOI NGƯƠI 3. Các công trình công cộng còn được coi là gì của tất cả mọi người có 11 chữ cái.. - HS nghe. - 3 nhóm chơi thi. - Nhận xét -bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ s¸u ngày 27 tháng 2 năm 2015 To¸n LuyÖn tËp chung. TiÕt 1:. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: - Ôn tập về cộng trừ phân số. 2.Kĩ năng: - Thực hiện được cộng trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng ( trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. 3.Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. §å dïng d¹y – häc: - B¶ng phô, phiÕu häc tËp. III. Các hoạt động dạy- học: Tg 3’. Nội dung. A. Kiểm tra: cộng , trừ hai phân số cùng mẫu 32’ số và khác mẫu số. B.Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi. 2.Luyện tập: *Bài 1:( b, c) - Thực hiện được cộng trừ hai phân số.. Hoạt động của thÇy. Hoạt động của trß. - Nêu quy tắc cộng , trừ hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số. - GV nhËn xÐt.. - 1 số HS nêu. - Nhận xét.. - Giíi thiÖu bµi.. - L¾ng nghe.. - Đọc yêu cầu của bài.. - 1 HS đọc. - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. 3 9 24 45 69 + = + = 5 8 40 40 40. 3 2 21 8 13 − = − = 4 7 28 28 28. - Cả lớp và GV nhận xét. * Bài 2:( b, c) - Đoc yêu cầu của bài. Céng(trừ) một số tự nhiênvới (cho)một phân số, cộng trừ) một phân số với(cho) một số tự - GV nhận xét.. -1 HS đọc. 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 7 5 14 5 9 3 − = − = = 3 6 6 6 6 2 2. 3 2. 5. 1 + 3 =3 + 3 =3 - 1 HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TiÕt 2:. ¢m nh¹c Gi¸o viªn ©m nh¹c so¹n gi¶ng ******************************************.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thể dục. : *Bật xa *Trò chơi : Con sâu đo I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh 1. Kiến thức: -Học kỹ thuật bật xa.Yêu cầu biết được cách thực hiện động tác tương đối đúng. -Trò chơi:Con sâu đo.Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 2. Kó naêng: Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi.3. Thái độ: GDHS có ý thức rèn luyện thân thể II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Còi , Dụng cụ cho bật xa III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:. NỘI DUNG I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học Khởi động Tập bài thể dục phát triển chung Trò chơi : Đứng ngồi theo lệnh Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét. ĐL TG SL 5p. 25p 17 p. II/ CƠ BẢN: a.Bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản *Học kỹ thuật bật xa:. 12lần. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét b.Trò chơi : Con sâu đo. 8p Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. 1lần /tổ Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> III/ KẾT THÚC: Chạy chậm thả lỏng Hồi tỉnh Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện bật xa. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV 5p.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 46 :. Thể dục *Bật xa và tập phối hợp chạy nhảy *Trò chơi : Con sâu đo. I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh 1. Kiến thức: -Ôn bật xa và học phối hợp chạy nhảy.Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng đúng. -Trò chơi:Con sâu đo.Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 2. Kĩ năng: Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: GDHS có ý thức rèn luyện thân thể II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Còi , Dụng cụ cho bật xa III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG. ĐL PHƯƠNG PHÁP TỔ TG SL CHỨC 5p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vòng trên sân tập Tập bài thể dục phát triển chung Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét 25p II/ CƠ BẢN: 17 1a.Bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản p 2lầ *Ôn kỹ thuật bật xa: n Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập ôn tập Nhận xét -Tổ chức thi đua bật xa tại chỗ Đội hình tập luyện Nhận xét Tuyên dương * * * * * * *Học phối hợp chạy,nhảy: * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét b.Trò chơi : Con sâu đo. 8p. 1lầ n /tổ. Đội Hình xuống lớp. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Giậm chân…giậm Đứng lại…..đứng Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện bật xa. * * * * 5p. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TiÕt 5 :. Thể dục BËt xa .Trò chơi : Kiệu người. I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: - Ôn phối hợp chạy, nhảy và học chạy, mang, vác.Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng đúng. - Trò chơi:Kiệu người.Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 2. Kó naêng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức rèn luyện thân thể II. §Þa ®iÓm vµ ph¬ng tiÖn: - Địa điểm : Sân trường; Còi . III. Các hoạt động trên lớp: Tg Nội dung Hoạt động của trß Hoạt động của thÇy 3’. 1. Më ®Çu:. 2. C¬ b¶n:. - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - HS chạy một vòng trên sân tập Trò chơi : Kết bạn - Kiểm tra 4 hs - Nhận xét a.Bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản *Ôn kỹ thuật bật xa: - Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập ôn tập Nhận xét *Tập phối hợp chạy,nhảy:. 32’. - Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét b.Trò chơi : Kiệu người. 3. KÕt thóc: - Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét 5’. Đội Hình * * * * * * * * * * * *. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * ** * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tg. Nội dung. Hoạt động của thÇy - Đi thường…bước . Đứng lại… đứng - HS vừa đi vừa hát - Thả lỏng - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện bật xa. Hoạt động của trß.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 48 :. Thể dục *Ôn tập bật xa - Tập phối hợp chạy,mang,vác *Trò chơi : Kiệu người. I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh 1. Kiến thức: -Ôn tập bật xa.Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác và nâng cao thành tích. -Trò chơi:Kiệu người.Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 2. Kĩ năng: Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: GDHS có ý thức rèn luyện thân thể II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Còi , Dụng cụ cho bật xa III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vòng trên sân tập Tập bài thể dục phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Trò chơi : Làm theo hiệu lệnh Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản *Ôn kỹ thuật bật xa: Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập ôn tập Nhận xét *Tập phối hợp chạy,nhảy,mang,vác:. Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét b.Trò chơi : Kiệu người. §L TG SL 5p. 25p 17 p. §L Đội Hình * * * * * * * *. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. 12lần. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. 8p. * * * *. 1lần /tổ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Thành vòng tròn,đi thường…bước Thôi HS vừa đi vừa hít thở sâu 5p Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×