Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Chu de phát triển năng lực tin học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.8 KB, 16 trang )

Chủ đề 1: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Thực hiện 4 tiết x 45 phút = 180 phút (Tuần 1 đến tuần 2)
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
- Hiểu khả năng của ngơn ngữ lập trình bậc cao, phân biệt được với ngôn ngữ máy và hợp
ngữ.
- Hiểu ý nghĩa và nhiệm vụ của chương trình dịch. Phân biệt được biên dịch và thông dịch.
- Biết ngơn ngữ lập trình có ba thành phần cơ bản là: Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa .
hiểu được ba thành phần này
- Biết một số khái niệm: Tên, tên chuẩn, tên dành riêng (từ khoá), hằng và biến.
2. Về kĩ năng:
- Biết các thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình: Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa
(trong Pascal: tên, tên chuẩn, tên dành riêng, hằng và biến).
- Phân biệt được tên, hằng và biến. Biết đặt tên đúng.
- Phân biệt thông dịch và biên dịch
- Phân biệt được ba thành phần:bảng chữ cái ,cú pháp và ngữ nghĩa
- Phân biệt được tên, hằng và biến. biết đặt tên đúng
3. Thái độ:
- Ham muốn tìm hiểu các ngơn ngữ lập trình.
- Tư duy logic
- Thái độ cẩn thận, chính xác.
4. Hình thành năng lực:
- Năng lực hợp tác: Tở chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và các tình
huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải
quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng
thuyết trình.
- Năng lực ngơn ngữ.


B. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương pháp và phương tiện giảng dạy: diễn giảng kết hợp với đàm thoại gợi mở.
- Giáo án, SGV, SGK, sách bài tập,…
2. Chuẩn bị của học sinh:
Tập vở, sách giáo khoa, …
Trang 1


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động Khởi động: Dự kiến thời lượng: …… phút
NỘI DUNG
Phương

2 x2  3x  1  0

TỔ CHỨC
DỰ KIẾN SẢN PHẨM CỦA HS
trình GV?: Cho phương trình HS:
- Các hệ số a=2; b=-3; c=1
bậc hai 2 x 2  3 x  1  0

có a=2; b=-3; c=1
Ta có

  b 2  4ac
 (3) 2  4.2.1  1  0

  b  4ac
1. Xác định các hệ số a, b,

- Ta có
c
 (3) 2  4.2.1  1  0
2. Tính   ? Tìm số - Phương trình có 2 nghiệm phân
nghiệm của phương trình?
2

�x  1
biệt � 1

x
� 2

Có 2 nghiệm phân biệt

�x  1
� 1

x
� 2
Nội dung trọng tâm của
chủ đề
- Khái niệm lập trình và
ngơn ngữ lập trình
- Các thành phần của ngơn
ngữ lập trình
- Phép tốn, biểu thức

GV?: Dẫn dắt vào nội HS: chú ý lắng nghe và ghi chép
dung của chuyên đề

- Khái niệm lập trình và
ngơn ngữ lập trình
- Các thành phần của ngơn
ngữ lập trình
- Phép tốn, biểu thức

2. Hoạt động Triển khai kiến thức: Dự kiến thời lượng: …… phút
NỘI DUNG

TỔ CHỨC

DỰ KIẾN SẢN PHẨM CỦA
HS

KHÁI NIỆM LẬP TRÌNH Gv: Cho bài tốn sau: Kết
VÀ NGƠN NGỮ LẬP luận nghiện của phương
TRÌNH
trình ax + b=0.
?Gv: Hãy xác định Input, Hs: Quan sát bài toán và trả lời
Output của bài toán trên.
câu hỏi.
+ Input: a, b
+ Output: x=-b/a, vô nghiệm,
vô số nghiệm.
?Gv: Hãy xác định các bước Hs:
để giải bài toán trên
- B1: Nhập a, B.
- B2: Nếu a<> 0 kết luận có
nghiệm x=-b/A.
- B3: Nếu a=0 và b<>0, kết

Trang 2


luận vô nghiệm.
- B4: Nếu a=0 và b=0, kết luận
vô số nghiệm.
1. Khái niệm vè lập trình
a) Khái niệm lập trình: Lập
trình là việc sử dụng cấu trúc
dữ liệu và các lệnh của ngơn
ngữ lập trình cụ thể để mơ tả
dữ liệu và diễn đạt các thao
tác của thuật toán.

Gv: Hệ thống các bước này Hs: Dùng ngôn ngữ lập trình.
chúng ta gọi là thuật tốn.
Làm thế nào để máy tính
điện tử có thể hiểu được
thuật tốn này ?
Gv: Hoạt động để diễn đạt
một thuật tốn thơng qua
một ngơn ngữ lập trình được
gọi là lập trình.
?Gv: Các em hãy cho biết Hs: Lập trình là việc sử dụng
khái niệm về lập trình ?
cấu trúc dữ liệu và các lệnh
của ngơn ngữ lập trình cụ thể
để mơ tả dữ liệu và diễn đạt
các thao tác của thuật toán.
?Gv: Kết quả của hoạt động Hs: Được một chương trình.

lập trình ?
?Gv: Ngơn ngữ lập trình Hs: Ngơn ngữ máy, hợp ngữ
gồm những loại nào ?
và ngôn ngữ bâc cao.
?Gv: Theo các em chương
trình được viết bằng ngơn
ngữ bậc cao và chương trình
được viết bằng ngôn ngữ
máy khác nhau như thế nào ?

Hs: Nghiên cứu SGK và trả lời
câu hỏi.
+ Chương trình viết bằng ngơn
ngữ máy có thể nạp trực tiếp
vào bộ nhớ và thực hiện ngay.
+ Chương trình viết bằng ngơn
ngữ lập trình bậc cao phải
được chuyển đởi thành chương
trình trên ngơn ngữ lập máy thì
mới thực hiện đượC.

?Gv: Làm thế nào để chuyển Hs: Phải sử dụng một chương
một chương trình viết bằng trình dịch để chuyển đởi.
Trang 3


ngôn ngữ bậc cao sang ngôn Hs: Ngôn ngữ bậc cao dễ viết,
ngữ máy ?
dễ hiểu. Ngơn ngữ máy khó
viết.

?Gv: Vì sao khơng lập trình
trên ngơn ngữ máy để khỏi
mất cơng chuyển đởi khi lập
trình với ngơn ngữ bậc cao
Hs: Nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi:
?Gv: Theo các em đối với + Chương trình nguồn là
chương trình dịch: chương chương trình viết bằng ngơn
trình nào là chương trình ngữ lập trình bậc cao.
nguồn và chương trình đích + Chương trình đích là chương
trình thực hiện chuyển đởi
sang ngơn ngữ máy
Gv: Em muốn giới thiệu về
trường mình cho một người
khách du lịch quốc tế biết
tiếng
Anh, có hai cách thực hiện
C1: Cần một người biết tiếng
Anh dịch từng câu nói của
em sang tiếng Anh cho
người khách. Cách mày gọi
lag thông dịch
C2: Em soạn nội dung giới
thiệu ra giấy và người phiên
dịch dịch tồn bộ nội dung
đó sang tiếng Anh rồi đọc
cho khách nghe. Cách này
gọi là biên dịch.
b) Chương trình dịch: gồm
thông dịch và biên dịch.

* Thông dịch:
- B1: Kiểm tra tính đúng đắn
của câu lệnh tiếp theo trong
chương trình nguồn;
- B2: Chuyển lệnh đó thành
ngơn ngữ máy
- B3: Thực hiện các câu lệnh

Gv: Tương tự chương trình
dịch có hai loại là thông dịch
và biên dịch.
Hs:
* Thông dịch:
?Gv: Các em hãy cho biết - B1: Kiểm tra tính đúng đắn
tiến trình của thông dịch và của câu lệnh tiếp theo trong
biên dịch.
chương trình nguồn;
- B2: Chuyển lệnh đó thành
Trang 4


vừa được chuyển đổi.
* Biên dịch:
- B1: Duyệt, phát hiện lỗi,
kiểm tra tính đúng đắn của
các câu lệnh trong chương
trình nguồn.
- B2: Dịch tồn bộ chương
trình nguồn thành một
chương trình đích có thể

thực hiện trên máy và có thể
lưu trữ để sử dụng lại khi
cần thiết

ngôn ngữ máy
- B3: Thực hiện các câu lệnh
vừa được chuyển đổi.
* Biên dịch:
- B1: Duyệt, phát hiện lỗi,
kiểm tra tính đúng đắn của các
câu lệnh trong chương trình
nguồn.
- B2: Dịch tồn bộ chương
trình nguồn thành một chương
trình đích có thể thực hiện trên
máy và có thể lưu trữ để sử
dụng lại khi cần thiết

2.Ngơn ngữ lập trình: Một
số ngơn ngữ lập trình bậc
cao : Turbo Pascal, Free
Pascal, C, C+, C++, …
Hoạt động : Tìm hiểu nội dung các thành phần của ngôn ngữ lập trình
CÁC THÀNH PHẦN CỦA Gv: Dẫn dắt vào bài
Hs:
NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH ?Gv: Để diễn tả một ngơn - Chữ cái
ngữ tự nhiên ta cần phải biết - Cú pháp
1. Các thành phần cơ bản
những gì?
- Ý nghĩa của điều cần diễn tả.

- Mỗi ngơn ngữ lập trình
Hs: Cú pháp
thường có ba thành phần cơ ?Gv: Các ngơn ngữ lập trình
bản là: bảng chữ cái ,cú pháp nói chung thường viết theo
và ngữ nghĩA.
quy tắc nào? viết như vậy có
ý nghĩa là gì?
A. Bảng chữ cái:Là tập các
HS: chú ý lắng nghe và ghi
kí hiệu dùng để viết chương Gv: Giới thiệu bảng chữ cái chép
trình
Gv: treo bảng phụ 1 (SGK
Trang 9)
Gv: Bảng chữ cái trong ngơn
ngữ lập trình khác nhau có
sự khác nhau.
Ví dụ: bảng chữ cái trong
ngơn ngữ lập trình C++ chỉ
khác pascal là sử dụng thêm
các kí tự như dấu nháy
kép(“), dấu sổ ngược(\), dấu
Trang 5


chấm than(!).
Gv: Giới thiệu cú pháp
B. Cú pháp:
Gv: Cú pháp ngơn ngữ lập
- Là bộ quy tắc để viết trình khác nhau cũng khác
chương trình

nhau ngơn ngữ pascal dùng
cặp từ Begin- End để gộp
nhiều lệnh thành một lệnh
nhưng trong C++ dùng cặp kí
hiệu {}.
Ví dụ : Xét 2 biểu thức A+B
(1) A,B là các số thựC.
I+J (2) với I,J là các số
nguyên
HS: lắng nghe
C. Ngữ nghĩa
?Gv: Về ngữ nghĩa 2 biểu
Xác định ý nghĩa thao tác thức trên có khác nhau
cần phải thực hiện, ứng với khơng?
tở hợp kí tự dựa vào ngữ
cảnh của nó.
Gv:Mỗi ngơn ngữ khác nhau
cũng có ngữ nghĩa khác
nhau

Tóm lại:
- Cú pháp cho biết cách viết
một chương trình hợp lệ, còn
ngữ nghĩa xác định ý nghĩa
của các tở hợp kí tự trong
chương trình.
- Các lỗi cú pháp được
chương trình dịch phát hiện
và thơng báo cho người lập


Gv: Trong các ngơn ngữ lập
trình nói chung,các đối
tượng sử dụng trong chương
trình đều phải đặt tên để tiện
cho việc sử dụng. Việc dặt
tên trong các ngôn ngữ khác
nhau là khác nhau,có ngơn
ngữ phân biệt chữ hoa,chữ
thường, có ngơn ngữ không
phân biệt chữ hoa, chữ
thường.

Trang 6

Hs:
Khác nhau: Dấu cộng trong (1)
là cộng 2 số thực cộng trong
(2) là cộng trong 2 số nguyên


trình biết. chương trình
khơng còn lỗi cú pháp thì
mới có thể dịch sang ngơn
ngữ máy.

Gv: Ngơn ngữ lập trình
pascal khơng phân biệt chữ
hoa chữ thường nhưng một
số ngôn ngữ lập trình
khác(như C++) lại phân biệt

chữ hoa, chữ thường
Gv: đưa ra ví dụ để viết một
chương trình giải phương
trình
- Lỗi ngữ nghĩa được phát bậc hai ta cần khai báo
hiện khi chạy chương trình
những tên sau:
* a, b, c là ba tên dùng để
lưu ba hệ số của phương
trình.
2. Một số khái niệm
* x1, x2 là hai tên dùng để
A. Tên:
lưu nghiệm ( nếu có).
- Mọi đối tượng trong * Delta là tên dùng để lưu
chương trình đều phải được giá trị của deltA.
đặt tên theo quy tắc của ngôn
ngữ lập trình
- Trong ngơn ngữ turbo
pascal tên là một dãy liên
tiếp khơng q 127 kí tự bao
gồm: chữ số, chữ cái hoặc
dấu gạch dướivà bắt đầu
bằng chữ cái hoặc gạch dưới
Ví dụ : Trong ngôn ngữ
pascal
+ Các tên đúng: A, Bre1,
-ten, . . .
Trang 7



+ Các tên sai: a bc, 6hgf, x#
y, ....
- Ngôn ngữ lập trình có 3
loại tên: tên dành riêng, tên
chuẩn, tên do người lập trình
đặt.
* Tên dành riêng: Là những
tên được ngơn ngữ lập trình
quy định với ý nghĩa riêng
xác định mà người lập trình
khơng được dùng với ý
nghĩa khác Tên dành riêng
được gọi là từ khố Ví dụ:
một số tên dành riêng:
Trong pascal : program,
uses, var, const, ....
Trong c++: main, include,
if,...
* Tên chuẩn: là nhữnh tên
được ngôn ngữ lập trình
dùng với ý nghĩa nhất định
nào đó.
Trong các thư viện của ngơn
ngữ lập trình.
Ví dụ : Một số tên chuẩn
Trong pascal: real, integer,
char,
...
Trong c++: cin, count,...

* Tên do người lập trình
đặt: Được xác định bằng
cách trước khi sử dụng,
khơng được trùng với tên
dành riêng
B. Hằng và biến
* Hằng: Là đại lượng có giá
Trang 8


trị khơng đởi trong q trình
thực hiện chương trình
- Các ngơn ngữ lập trình
thường có:
+ Hằng số học: số ngun
hoặc số thực
+ Hằng logic: Là các giá trị
đúng hoặc sai
Ví dụ ( bảng phụ 2:vd về
hằng sgk trang 12)

Gv: Nêu nội dung : tên do
người lập trình đặt.

?Gv: Trong quá trình thực Hs: Hằng, biến
hiện chương trình có những
đại lượng có giá trị thay đỗi
hoặc khơng thay đởi, giá trị
khơng đởi hoặc khơng đởi đó
trong q trình thực hiện

chương trình gọi là gì?
Hs:
?Gv: Hằng là gì? Biến là gì? Hằng: Là đại lượng có giá trị
khơng đởi trong q trình thực
hiện chương trình

* Biến:Là đại lượng được
đặt tên, dùng để lưu trữ gí trị
và giá trị có thể được thay
đởi trong quá trình thực hiện
chương trình
Biến phải khai báo trước khi
sử dụng.
Gv: Trong quá trình thực
hiện chương trình, khi muốn
C. Chú thích:
chú thích một vấn đề hay
Trong pascal chú thích được giải thích ý nghĩa, nội dung
đặt trong {} hoặc (* *)
của các câu lệnh ta dùng chú
thích.
Hoạt động 3: Phép tốn, biểu thức, câu lệnh gán
Gv: Để mơ tả các thao tác
trong thuật tốn, mỗi ngơn
ngữ lập trình đều sử dụng
một phép tốn, biểu thức,
PHÉP
TỐN,
BIỂU gán giá trị.
THỨC, CÂU LỆNH GÁN ? Hãy kể các phép toán mà

1. Phép tốn:
em đã được học trong tốn
học.
Gv: Trong ngơn ngữ Pascal
Trong Pascal có các phép cũng có các phép tốn đó
tốn:
nhưng được diễn đạt bằng
- Các phép toán số học: +, -, một cách khác
*, /, Div, Mod
? Hãy cho biết các nhóm
- Các phép tốn quan hệ: <, phép tốn trong Pascal.
>=, <=, =, <>. Dùng để so
sánh hai đại lượng, kết quả ? Phép Div, Mod được sử
của phép toán này là True dụng cho những kiểu dữ liệu
hoặc là False
nào?
- Các phép toán logic: NOT, ? Kết quả của phép toán
Trang 9

Hs:
Biến: Là đại lượng được đặt
tên, dùng để lưu trữ gí trị và
giá trị có thể được thay đởi
trong q trình thực hiện
chương trình

Hs: Các phép: Cộng, trừ, nhân,
chia, chia lấy số dư, chia lấy số
nguyên, phép so sánh.
Hs: Các phép toán số học: +, -,

*, /, Div, Mod
Hs: Các phép toán quan hệ: <,
<=, >, >=, =, <>
Hs: Các phép toán logic: And,
Or, Not
Hs: Div, Mod chỉ sử dụng
được cho kiểu nguyên
Hs: Kết quả của phép toán
quan hệ thuộc kiểu logic
Hs: Yếu tố cơ bản xây dựng


OR, AND, thường dùng để
tạo các biểu thức logic từ các
biểu thức quan hệ đơn giản.
2. Biểu thức số học:
- Biểu thức số học là biểu
thức nhận được từ các hằng
số, biến số, và hàm số liên
kết với nhau bằng các phép
toán số học.

quan hệ thuộc kiểu dữ liệu
nào?
? Trong toán học ta được
làm quen với khái niệm biểu
thức, hãy cho biết yếu tố cơ
bản để xây dựng nên biểu
thức
? Nếu trong một bài toán mà

toán hạng là biến số, hằng số
hoặc hàm số và toán tử là
các phép toán số học thì
biểu thức có tên gọi là gì?

nên biểu thức là toán hạng và
toán tử.
Hs: Nếu trong một bài tốn mà
tóan hạng là biến số, hằng số
hoặc

hàm số và tốn tử là các phép
tốn số học thì biểu thức có tên
? Sử dụng các phép tốn số gọi là biểu thức số học.
học, hãy biểu diễn biểu thức Hs:
toán học sau thành biểu thức a) 2*a+5*b+c
trong Pascal
b) x*y/(2*z)
xy
c) ((x+y)/(1-2/x)+(x*x)/(2*z)
a) 2a+5b+c
b)
2

c)

- Thứ tự thực hiện biểu thức
số học: trong ngoặc trước,
ngồi ngoặc sau. Trong dãy
các phép tốn khơng chứa

ngoặc thì thực hiện từ trái
sang phải theo thứ tự của các
phép toán: Nhâ, chia, chia
lấy phần nguyên, chia lấy
phần dư thực hiện trước và
các phép cộng trừ thực hiện
sau.
3. Hàm số học chuẩn:
Vài hàm số học chuẩn thông
dụng. (Bảng 1)
4. Biểu thức quan hệ:
- hai biểu thức có cùng kiểu
dữ liệu được liên kết với
nhau bởi phép toán quan hệ
cho ta một biểu thức quan
hệ.
- Cấu trúc chung:
<B.thức 1>qhệ>
<B.thức 2>
Vd: 2*x- Thứ tự thực hiện:

x  y x2

2 2z
1
x

? Từ việc xây dựng các biểu

thức trên, hãy nêu thứ tự
thực hiện các phép toán

? Trong Toán học ta đã làm
quen với một số hàm số học,
hãy kể tên một số hàm đó?
?

Cho

biểu

thức:

1
xy
c 2  2bc 
3a
4

hãy biểu diễn biểu thức trên
trong Pascal?
? Hai biểu thức số học liên
kết với nhau bằng phép toán
quan hệ ta được một biểu
thức mới, biểu thức đó được
gọi là biểu thức gì?
? Hãy lấy ví dụ về biểu thức
quan hệ?
? Hãy cho biết cấu trúc

chung của biểu thức quan
Trang 10

Hs: Thứ tự thực hiện biểu thức
số học: trong ngoặc trước,
ngoài ngoặc sau. Trong dãy
các phép tốn khơng chứa
ngoặc thì thực hiện từ trái sang
phải theo thứ tự của phép toán:
Nhân, chia, chia lấy phền
nguyên, chia lấy phầndư thực
hiện trước và các phép toán
cộng, trừ thực hiện sau.
Hs: Các hàm thường dùng:
bình phương, căn bậc hai, giá
trị tuyệt đối, sinx, cosx, logarit
tự nhiên, lũy thừa của số
Hs: biểu diễn biểu thức trong
Pascal:
1/(3*a)*sqrt(c*c+2*b*c)
+abs((x*y)/4)
Hs: Hai biểu thức số học liên
kết với nhau bằng phép toán
quan hệ ta được một biểu thức
mới, biểu thức đó gọi là biểu
thức quan hệ.
Hs: Vd: 2*xHs: Cấu trúc chung:
<B.thức 1><Phép toán qhệ>
<B.thức 2>

Hs: Thứ tự thực hiện:
+ Tính giá trị biểu thức


+ Tính giá trị biểu thức
hệ?
+ Thực hiện phép tốn quan
+ Thực hiện phép toán
hệ
quan hệ
? Thứ tự thực hiện của biểu Hs: Kết quả của phép toán
- Kết quả của phép toán quan thức quan hệ?
quan hệ thuộc kiểu logic
hệ là giá trị logic (True hoặc
False)
? Kết quả của phép toán
5. Biểu thức logic:
quan hệ thuộc kiểu dữ liệu Hs: Vd: (A>B) or ((X+1)Vd: Các biểu thức
nào đã học?
(A>B) or ((X+1)Gv: Khi các biểu thức quan Hs: Biểu diễn trong ngôn ngữ
(5>2) and ((3+2)<7)
hệ liên kết với nhau bởi phép lập trình:
tốn logic được gọi là biểu (12≤x) and (x≤20
thức logic
? Hãy cho một số ví dụ về
biểu thức logic?
? Trong tóan học ta có biểu Hs: Thứ tự thực hiện:
thức 12≤x≤20, hãy biểu diễn

+ Thực hiện các biểu thức
biểu thức này trong ngơn quan hệ
ngữ lập trình.
+ Thực hiện phép toán logic
? Thứ tự thực hiện biểu thức Hs: Kết quả của biểu thức
logic?
logic có kiểu logic
- Thứ tự thực hiện:
+ Thực hiện các biểu thức
quan hệ
? Kết quả của biểu thức logic
+ Thực hiện phép tốn có kiểu dữ liệu gì?
logic
- Kết quả của phép tốn quan
hệ là giá trị logic (true –
false)
3. Hoạt động Luyện tập/ Thực hành: Dự kiến thời lượng: …… phút
Nội dung

Tổ chức
1)
GV?: Hãy cho biết
- Tên dành riêng trong Pascal: a) Tên dành riêng trong
program, uses, const, type, var, Pascal?
begin, end.
b) Tên chuẩn trong Pascal?
- Tên chuẩn trong Pascal: abs,
integer; real; ..
2)
Hello_ban

GV?: Hãy tự viết ra ba tên
đúng theo quy tắc của Pascal
MTT123
NgaNam2017
GV?: Những biểu diễn sau đây

Dự kiến sản phẩm của HS
1)
- Tên dành riêng trong
Pascal: program, uses,
const, type, var, begin, end.
- Tên chuẩn trong Pascal:
abs, integer; real; ..
2) Hello_ban
MTT123
NgaNam2017
3)
không phải là hằng trong A20 là tên chưa rõ giá trị;
4+6 là biểu thức hằng trong
Pascal:
Pascal chuẩn cũng được coi
a) ‘43’
là hằng trong Turbo Pascal;
b) A20
‘TRUE’ là hằng xâu nhưng
c) 1.06E-15
d) 4+6
không là hằng lôgiC.
Trang 11



e) ‘C
f) ‘TRUE’

4. Hoạt động Vận dụng:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy chọn phương án ghép phù hợp nhất . Ngơn ngữ lập trình là gì :
A. phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình;
B. ngơn ngữ Pascal hoặc C;
C. phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện cơng việc;
D. phương tiện diễn đạt thuật toán;
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây chắc chắn sai ?
A. Lập trình là viết chương trình;
B. Lập trình và chương trình là hai khái niệm tương đương, đều là cách mơ tả thuật tốn bằng
ngơn ngữ lập trình;
C. Chương trình được tạo thành từ tở hợp các câu lệnh và các khai báo cần thiết về biến,
hằng, hàm, … ;
D. Chương trình chưa chắc là đã đúng nếu cho kết quả đúng với rất nhiều bộ dữ liệu vào;
Câu 3: Phát biểu nào sau đây chắc chắn sai ?
A. Mọi bài tốn đều có thể giải được bằng máy tính;
B. Chương trình là một mơ tả thuật tốn bằng một ngơn ngữ lập trình;
C. Khơng thể viết được chương trình để giải một bài tốn nếu như khơng biết thuật tốn để
giải bài tốn đó;
D. Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
Câu 4: Phát biểu nào sau đây chắc chắn sai ?
A. Để giải bài tốn bằng máy tính phải viết chương trình mơ tả thuật tốn giải bài tốn đó;
B. Mọi người sử dụngmáy tính đều phải biết lập chương trình;
C. Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình;
D. Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
Câu 5: Hãy chọn phương án ghép đúng . Ngôn ngữ lập trình là ngơn ngữ

A. cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài tốn mà các chương trình sẽ phải xử lí;
dưới dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp;
B. diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện;
C. có tên là “ngơn ngữ thuật tốn” hay còn gọi là “ngơn ngữ lập
D. trình bậc cao” gần với ngơn ngữ tốn học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập
với máy tính;
Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng . Ngôn ngữ máy là
A. bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật tốn để giao cho máy tính thực hiện
B. ngơn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị
phân;
C. các ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy có thể
chạy được;
D. diễn đạt thuật tốn để có thể giao cho máy tính thực hiện;
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng . Hợp ngữ là ngơn ngữ
A. mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp khơng cần dịch;
B. có các lệnh được viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh máy
. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy;
C. mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân ;
Trang 12


D. không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng kí tự .
Câu 8: Hãy chọn phương án ghép sai . Ngơn ngữ lập trình bậc cao là ngơn ngữ
A. thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó khơng phụ thuộc vào các máy tính cụ thể;
B. mà máy tính khơng hiểu trực tiếp được, chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao trước khi
chạy phải dịch sang ngơn ngữ máy;
C. có thể diễn đạt được mọi thuật toán;
D. sử dụng từ vựng và cú pháp của ngôn ngữ tự nhiên (tiếng Anh);
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình viết bằng một ngơn ngữ lập trình nào đó
sang chương trình trên ngơn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà vẫn bảo tồn được ngữ
nghĩa của chương trình nguồn;
B. Chương trình dịch giúp người lập trình có thể lập trình trên một ngơn ngữ lập trình gần
với ngơn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được nỗ lực lập trình, tăng cường hiệu suất lập
trình;
C. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình;
D. Một ngơn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thơng dịch và chương trình biên dịch;
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thơng dịch ?
A. Chương trình dịch của ngơn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thơng dịch là
chương trình dịch dùng với hợp ngữ;
B. Một ngơn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thơng dịch và chương trình biên dịch;
C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ
chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;
D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch;
B. Chương trình dịch gồm hợp dịch, thơng dịch, biên dịch;
C. Máy tính chỉ nhận biết được kí tự 0 và kí tự 1 nên chương trình bằng ngơn ngữ máy cũng
phải được dịch sang mã nhị phân;
D. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể có nhiều chương trình dịch khác nhau;
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Ngữ nghĩa trong ngơn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình tạo
ra;
B. Mỗi ngơn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa, nên
việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho mọi ngơn ngữ lập
trình;
C. Cú pháp của một ngơn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết chương
trình trên ngơn ngữ đó;
D. Các ngơn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái;

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Ngoài bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, một ngơn ngữ lập trình còn có các quy tắc để
khai báo biến, hằng,…;
B. Ngồi bảng chữ cái, có thể dùng các kí tự thơng dụng trong tốn học để viết chương trình;
C. Chương trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng không thực hiện
được;
D. Cú pháp là bộ quy tắc dùng để chương trình;
Câu 14: Chọn ý kiến đúng trong các ý kiến sau đây:
A. Chương trình cho kết quả đúng khi thực hiện đủ 20 test / 20 test thì chương trìn đó đúng;
B. Chương trình cho kết quả sai khi thực hiện 1 test thì chương trình đó sai;
Trang 13


C. Bộ test với kích thước dữ liệu lớn có nhiều khả năng phát hiện lỗi sai của chương trình
hơn là các bộ test với kích thước dữ liệu nhỏ;
D. Khi dịch chương trình khơng thấy lỗi thì có thể kết luận chương trình là đúng.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?
A. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .
B. Biến là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đởi trong q trình thực hiện chương
trình.
C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.
D. Biến có thể đặt hoặc khơng đặt tên gọi .
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?
A. Biến dùng trong chương trình phải khai báo .
B. Biến được chương trình dịch bỏ qua .
C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .
D. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?
A. Hằng là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .
B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đởi trong q trình thực hiện chương

trình
C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .
D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua .
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?
A. Tên là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .
B. Tên là đại lượng được đặt và có giá trị thay đởi trong q trình thực hiện chương trình.
C. Tên có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .
D. Tên do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định .
Câu 19: Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau :
A. Begin
B. 58,5
C. ‘65
D. 1024
Câu 20: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau
A. ‘*****’
B. -tenkhongsai
C. (bai_tap)
D. Tensai
Câu 21: Chương trình viết bằng hợp ngữ khơng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau :
A. Dễ lập trình hơn so với ngôn ngữ bậc cao
B. Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngơn ngữ bậc cao
C. Gần với ngôn ngữ máy
D. Sử dụng trọn vẹn các khả năng của máy tính
Câu 22: Chương trình dịch khơng có khả năng nào trong các khả năng sau ?
A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa
B. Phát hiện được lỗi cú pháp
C. Thông báo lỗi cú pháp
D. Tạo được chương trình đích
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Chương trình là dãy các lệnh được tở chức theo các quy tắc được xác định bởi ngôn ngữ

lập trình cụ thể
B. Trong chế độ thơng dịch, mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu
lệnh của chương trình đích
C. Mọi bài tốn đều có chương trình để giải trên máy tính
D. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp
Câu 24: Chương trình dịch là chương trình có chức năng
A. Chuyển đởi chương trình được viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình
thực hiện được trên máy
Trang 14


B. Chuyển đởi chương trình được viết bằng ngơn ngữ lập trình Pascal thành chương trình
thực hiện được trên máy
C. Chuyển đởi chương trình được viết bằng ngơn ngữ máy thành chương trình thực hiện
được trên máy
D. Chuyển đởi chương trình được viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình
hợp ngữ
Câu 25: Trong tin học, hằng là đại lượng
A. Có giá trị thay đởi trong q trình thực hiện chương trình
B. Có giá trị khơng thay đởi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Được đặt tên
D. Có thể thay đởi giá trị hoặc khơng thay đởi giá trị tùy thuộc vào bài toán
Câu 26: Các thành phần của ngơn ngữ lập trình là
A. Chương trình thơng dịch và chương trình biên dịch
B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa
Câu 27: Hãy chọn phát biểu sai ?
A. Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần
B. Một chương trình ln ln có hai phần : phần khai báo và phần thân

C. Sau từ khóa var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau
D. Chương trình dịch có hai loại : thơng dịch và biên dịch
Câu 28: Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A. abc_123
B. _123abc
C. 123_abc
D. abc123
Câu 29: Bằng 2 chữ cái A và B , người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài khơng
q 2 chữ cái
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 30: Có mấy loại hằng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?
A. { và }
B. [ và ]
C. ( và )
D. /* và */
Câu 32: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal ?
A. End
B. Sqrt
C. Crt
D. LongInt
Câu 33: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng ?
A. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt

B. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không
được sử dụng với ý ngĩa khác
C. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể
được định nghĩa lại
D. Tên dành riêng là các hằng hay biến
Câu 34: Khai báo nào sau đây là đúng về tên chuẩn ?
A. Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt
B. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử
dụng với ý nghĩa khác
C. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được
định nghĩa lại
D. Tên chuẩn là các hằng hay biến
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng: Hoạt động này có thể lồng ghép với Hoạt động Vân dụng. Chú ý phần
nội dung có hướng HS chuẩn bị cho bài học tiếp theo

NỘI DUNG

TỔ CHỨC
Trang 15

DỰ KIẾN SẢN PHẨM


CỦA HS
GV: Hệ thống lại kiến GV: Ôn lại các khái niệm, các tên, Theo dõi, lắng nghe và ghi lại
thức đã học
hằng, biến, các kiểu dữ liệu chuẩn
những yêu cầu của GV
GV: Phân nhóm GV: Nhắc lại nhũng nội dung đã học
nghiên cứu chủ đề 2

GV: Về xem lại những kiến thức đã học
và xem tiếp nội dung chủ đề tiếp theo

Ký duyệt của tổ chuyên môn

Trang 16



×