Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Toán 6 luyện tập về tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.19 KB, 19 trang )

Trường THCSXuânLa

Giáo viên : Nguyễn Thùy Dương


KHỞI ĐỘNG

Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê
các phần tử :

A = { x ∈ N /1 ≤ x ≤ 10}
B = { x ∈ N * / x < 9}

Đáp án

A = { 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10}

B = { 1; 2;3; 4;5;6;7;8}


TiẾT 3,4 PHỤ ĐẠO TOÁN 6 :
LUYỆN TẬP VỀ TẬP HỢP.
• I. Kiến thức cần nhớ :




II. BÀI LUYỆN:
1. Số phần tử của một tập hợp
Cho các tập
Ahợp:


= 5

{ }
B = { x, y}

Có 1 phần tử

C = { 1;2;3;.....;100}
N = { 0;1;2;3;.........}

Có 2 phần tử
Có 100 phần tử
Có vơ số phần tử


D={0}

Có1 phần tử

E = { bút, thước }

Có 2 phần tử

H = { x ∈ N / x ≤ 10}

Có 11 phần tử


A = { 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;.....;17;18;19; 20}
Có (20 – 0) : 1 + 1 = 21 phần tử


B =φ

Khơng có phần tử
nào


Bài 3 sbt/6


Bài 4 sbt/6


2. Các cách viết tập hợp:

A = { x ∈ N /1 ≤ x ≤ 10}
B = { x ∈ N * / x < 9}
ĐÁP ÁN

A = { 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10}

B = { 1; 2;3; 4;5;6;7;8}


Bài 5 sbt/6


Bài 6 sbt/6



Bài 7 sbt/7


Bài 7 sbt/7


Bài 8 sbt/7



III.Luyện tập:
1. Cho A={x, y, m} đúng hay sai trong các cách viết
sau:
S
Đ
m ∈A
c ∈A
{x} ∈A

S
Đ

x


A

S
Đ


∈A
{x, m} ⊂
A
{x, m} ∈A S
2. a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và
y

nhỏ hơn 21 .b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử .
GIẢI :
a/ A = 8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19; 20
b/ A có (20 – 8) : 1 + 1 = 13 phần tử


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải.
2. Lưu ý cách giải các dạng bài tập.
3. Hệ thống hệ thức về tập hợp.
4. Bài tập : 8- 12,13,14 sbt, OLM



×