Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư
Họ tên: Nguyễn Thị Mây Phượng
Email:
Địa chỉ: THPT Chuyên Thái Nguyên
NỘI DUNG CHÍNH
I. Lãnh thổ và vị trí
địa lí
II. Điều kiện tự nhiên
III. Dân cư
I.
-
Lãnh thổ và vị trí địa lí
Xác định lãnh thổ và vị trí địa lí của Hoa Kì
trên bản đồ các nước trên thế giới?
Hãy cho biết vị trí địa lí của Hoa Kì có thuận
lợi gì cho phát triển kinh tế?
II. Điều kiện tự nhiên
1
Vùng Phía Tây
2
Vùng Phía Đơng
3
Vùng Trung Tâm
4
A-la-xca và Ha- oai
II. Điều kiện tự nhiên
II. Điều kiện tự nhiên
1
Vùng Phía Tây
2
Vùng Phía Đơng
3
Vùng Trung Tâm
4
A-la-xca và Ha- oai
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN HOA KÌ
Đặc điểm
PhíaTây
ĐB Trung tâm
Phía Đơng
- Núi trẻ, bồn địa và cao -PhíaTây ,Bắc: đồng bằng cao. - Dãy núi cổ Apalát
nguyên.
- Phía Nam: ĐB phù sa.
- Các đồng bằng ven Đại Tây
Địa hình - Đồng bằng ven TBD
Dương.
Khí hậu
- Ơn đới lục địa
- P.B: ôn đới lục địa
- Ven TBD:cận nhiệt và - P.N: Cận nhiệt
ơn đới hải dương
- Ơn đới hải dương
- Cận nhiệt
- Khống sản
- Sơng ngịi
- Rừng
Tài ngun - Đất, biển
- Khống sản
- Đồng cỏ
- Sơng ngịi
- Đất, biển
- Than đá, quặng sắt nhiều
nhất, dễ khai thác.
- Thuỷ năng phong phú.
- Đất, biển
+ Phát triển CN
+ Phát triển NN
Thuận lợi + Kinh tế biển
+Phát triển CN
+CN năng lượng.
+ Chăn nuôi đại gia súc, trồng + Phát triển NN: cây lương
trọt
thực, cây ăn quả.
+ Kinh tế biển
+ Kinh tế biển
Khô hạn, động đất, núi Xói mịn, lũ lụt, lốc xốy, bão Bão lụt ở phía Đơng nam,
Khó khăn lửa, GTVT
tuyết, bão nhiệt đới
đất bạc màu.
Địa hình đồi núi, khí hậu ơn đới, khống sản phong phú, thủy sản
A-la-xca Khó khăn: Lạnh.
Địa hình: Núi lửa, bãi biển đẹp. Khí hậu nhiệt đới. Tiềm năng phát triển tổng hợp
Ha-oai kinh tế biển.
Khó khăn: Núi lửa.
III. Dân cư
1. Gia tăng dân số
- Nêu đặc điểm gia tăng dân số của Hoa Kì?
- Nguyên nhân gia tăng dân số?
- Dựa vào bảng 6.2, em hãy nhận xét về xu hướng của
dân cư Hoa Kì? Hậu quả?
DÂN SỐ HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800 - 2016
Năm 1800
Đơn vị: Triệu người
Năm 2016
Năm 2005
Năm 1900
Bảng 6.2 Một số tiêu chí về dân số của Hoa Kì
Năm
1950
2004
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
1.5
0.6
Tuổi thọ trung bình (tuổi)
70.8
78.0
Nhóm dưới 15 tuổi (%)
27.0
20.0
Nhóm trên 65 tuổi (%)
8.0
12.0
III. Dân cư
2. Thành phần dân cư
Biểu đồ cơ cấu thành phần dân cư Hoa Kỳ.
1
5%
Châu âu
%
11%
Châu Phi
83%
Châu Á + Mỹ Latin
Bản địa
Hãy nhận xét thành phần dân cư của Hoa Kỳ?
III. Dân cư
3. Phân bố dân cư
CỦNG CỐ
?1
1
?2
2
?3
3
?4
4
?5
5
?6
6
M Ê
Đ Ô
H
R
I C Ô
O C K
I
N G
B Ă
N G
C
A O
N
H
N
A T
H Â
R Ă
P C
N
Ư
G
Đ
Ô N
G B Ắ
C
Câu 1: Hoa kì tiếp giáp với quốc gia nào ở phía Nam?
Câu6:2:
4:Đây
Đâylàlà
là
địa
danh
nào?
Câu
3:
Đây
địa
hình
phía
bắc
của đơng
vùngnhất
Trung
Tâm?
Câu
vùng
dân
cư
tập
trung
đúc nhất
Hoa Kì?
Câu
Đây
là
dãy
núi
cao,
hiểm
Hoa
Câu 5: Ngun nhân chính
dẫn
đếntrở
dân số tăng
củaKì?
Hoa Kì?
6