Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

On cac dang toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.63 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN HÈ 2014 - 2015 LỚP 4A Bài 1 : Tìm số có ba chữ số biết TBC của ba chữ số là 5, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 1 đơn vị. Trả lời : Số cần tìm là …… Bài 2 : Tìm số có hai chữ số biết TBC của hai chữ số là 5 và chữ số hàng đơn vị bằng 1/4 chữ số hàng chục. Trả lời : Số cần tìm là ……… Bài 3 : Một cửa hàng ngày đầu bán 3456kg gạo. Ngày thứ hai bán số gạo gấp đôi ngày thứ nhất và bán kém ngày thứ ba 666kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Trả lời : TB mỗi ngày cửa hàng bán ……. kg gạo. Bài 4 : Trại chăn nuôi nhà bác An tháng thứ nhất bán được 6 tạ gà, tháng thứ hai bán được 7 tạ gà, tháng thứ ba bán được 9 tạ gà. Tháng thứ tư bán được nhiều hơn mức trung bình của bốn tháng là 2 tạ. Hỏi tháng thứ tư bán được bao nhiêu tạ gà ? Trả lời : Tháng thứ tư bán được ………. tạ gà. Bài 5 : Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 40km. Trong 3 giờ tiếp theo, mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Trả lời : TB mỗi giờ ô tô đi được … km. Bài 6 : Tuổi trung bình của 11 cầu thủ bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của các cầu thủ còn lại là 21. Tính tuổi thủ môn của đội đó. Trả lời : Tuổi của thủ môn là ……tuổi. Bài 7 : Anh hơn em 5 tuổi, 5 năm sau tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Hiện nay anh … tuổi ; em ….. tuổi. Bài 8 : Nhà An thu hoạch được 65kg lạc, nhà Bình thu hoạch được hơn nhà An 14kg. Nhà Huệ thu hoạch được nhiều hơn trung bình cộng số lạc nhà hai bạn An và Bình là 5kg. Hỏi nhà Huệ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lạc ? Trả lời : Nhà Huệ thu hoạch được ……kg lạc. Bài 9 : Một người đi ô tô từ A đến B. Trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 54km, trong 4 giờ sau vì trời mưa mỗi giờ người đó đi được 40km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Trả lời : TB mỗi giờ ô tô đi được …….km. Bài 10 : Tìm số có hai chữ số biết TBC của hai chữ số là 6 và chữ số hàng đơn vị bằng 1/3 chữ số hàng chục Trả lời : Số cần tìm là …… Bài 11 : Tìm số có hai chữ số biết TBC của hai chữ số là 4 và chữ số hàng đơn vị bằng 1/3 chữ số hàng chục Trả lời : Số cần tìm là …… Bài 12 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 396 và biết hiệu của chúng bằng 104. Trả lời : Số lớn là …Số bé là … Bài 13 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 999 và biết hiệu của chúng bằng 99 Trả lời : Số lớn là …Số bé là …. Bài 14 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 2009 và biết hiệu của chúng bằng 29 Trả lời : Số lớn là …Số bé là …. Bài 15 : Một HCN có nửa chu vi là 200cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 40cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Trả lời : Chiều dài là … cm ;chiều rộng là … cm Bài 16 : Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 160cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 20cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Trả lời : Chiều dài là … cm ; chiều rộnglà … cm Bài 17 : Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 90dm. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 10dm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Trả lời : Chiều dài là … dm ; chiều rộnglà … dm Bài 18 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 448, số bé là số có hai chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 4 vào trước số bé ta được số lớn. Trả lời : Số lớn là .. Số bé là ... Bài 19 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 390, số bé là số có hai chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Trả lời : Số lớn là …Số bé là … Bài 20 : Tìm tổng của 20 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên ? Trả lời : Tổng đó bằng … Bài 21 : Tính tổng của 10 số chẵn liên tiếp bắt đầu từ 6. Trả lời : Tổng đó bằng … Bài 22 : Tính tổng của 10 số lẻ liên tiếp đầu tiên ? Trả lời : Tổng đó bằng … Bài 23 : Cho hai số lẻ có tổng bằng 4008. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 5 số chẵn ? Trả lời : Số lớn là … Số bé là … Bài 24 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 1999. Tìm hai số đó biết giữa chúng không có số chẵn nào ? Trả lời : Số lớn là …Số bé là ... Bài 25 : Cho hai số lẻ có tổng bằng 3008. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 504 số lẻ khác ? Trả lời : Số bé là ….Số lớn là ….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 26 : Tìm hai số tự nhiên biết TBC của hai số đó bằng 1999 và biết nếu xóa chữ số 2 ở hàng cao nhất của số lớn ta được số bé ? Trả lời : Số lớn là …. Số bé là … Bài 27 : Tìm hai số tự nhiên biết TBC của hai đó bằng 2009 và nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Trả lời : Số lớn là ….. Số bé là …. Bài 28 : Tìm tổng của 200 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên ? Trả lời : Tổng đó bằng …… Bài 29 : Ông hơn cháu 59 tuổi. Hai năm trước đây tổng số tuổi hai ông cháu là 81 tuổi. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Hiện nay ông … tuổi ; cháu ... tuổi Bài 30 : Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải nó thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị. Trả lời : Số cần tìm là …. Bài 31 : Hiệu hai số là 83. Nếu số lớn thêm 10 đơn vị, số bé thêm 3 đơn vị thì ta được hai số có tỉ số là 1/7. Tìm hai số đó. Trả lời : Số lớn là ….. Số bé là … Bài 32 : Tìm hai số biết số lớn hơn số bé 56. Nếu thêm vào số lớn 4 đơn vị thì ta được tỉ số của hai số là 1/5 Trả lời : Số lớn là … Số bé là … Bài 33 : Nếu thêm 12 đơn vị vào số thứ nhất thì được số thứ hai, biết tỉ số của hai số là 3/5. Tìm số thứ hai Trả lời : Số thứ hai là …… Bài 34 : Năm nay con ít hơn mẹ 24 tuổi và tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Năm nay con … tuổi. Bài 35 : Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 70 tuổi. Tính tuổi cháu 5 năm nữa biết cháu kém bà 50 tuổi. Trả lời : 5 năm nữa cháu … tuổi. Bài 36 : Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, biết 2 năm trước mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ? Trả lời : Hiện nay mẹ …. tuổi ; con … tuổi. Bài 37 : Tìm hai số biết tổng hai số bằng 6789 và giảm số lớn 567 đơn vị thì được số bé. Trả lời : Số lớn là …… Số bé là ……. Bài 38 : Tìm hai số biết TBC của hai số bằng 72 và số lớn gấp 2 lần số bé. Tlời : Số lớn là …Số bé là... Bài 39 : Một vườn nhãn HCN có chu vi bằng 100m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết cứ 40m2 người ta thu được 30kg nhãn. Hỏi khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn ? Trả lời : Khu vườn đó thu được ….. kg nhãn. Bài 40 : Một thửa ruộng có chiều dài hơn chiều rộng 10m, biết chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính số thóc của thửa ruộng thu được biết rằng cứ 5m2 thửa ruộng thu được 3kg thóc. Trả lời : Số thóc thu được là …. kg Bài 41 : Mẹ đã mua trái cây để tổ chức sinh nhật cho Mai gồm 2kg táo, 3kg xoài, 4kg nhãn. Biết giá tiền 1kg táo là 7200 đồng ; 1kg xoài là 9000 đồng ; 1kg nhãn là 13 500 đồng. Tính số tiền trung bình mỗi kilô-gam trái cây mẹ đã mua ? Trả lời : TB mỗi kg trái cây mua hết ….. đồng. Bài 42 : Nhà Mai thu hoạch lạc được số lạc nhiều hơn 30kg và ít hơn 50kg. Biết rằng nếu đem chia số lạc vào các túi 5kg hoặc 3kg thì vừa đủ. Hỏi nhà mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lạc ? Trả lời : Nhà Mai thu được …. kg lạc. Bài 43 : Khi mẹ 36 tuổi thì tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi khi con 10 tuổi thì tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ? Trả lời : Khi con 10 tuổi thì tuổi mẹ gấp …. lần tuổi con Bài 44 : Hai lớp 4A và 4B cùng tham gia trồng cây. Số cây cả hai lớp trồng được là 330 cây. Biết lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây biết rằng mỗi học sinh đều trồng được số cây như nhau ? Trả lời : Lớp 4A trồng …cây ; Lớp 4B trồng …. cây Bài 45 : Tính số xăng có trong kho chứa, biết rằng lần đầu người ta lấy ra 32850l xăng, lần sau lấy ra bằng 1/3 số xăng lần đầu thì trong kho còn 56200l xăng. Trả lời : Số xăng có là….. l xăng. Bài 46 : Trong hội khỏe Phù Đổng có 1/9 học sinh tham gia thi chạy, 1/8 số học sinh thi nhảy, còn lại 110 em tham gia thi các môn khác. Hỏi trong hội thi đó có tất cả bao nhiêu em tham gia thi ? Trả lời : Trong hội thi đó có tất cả …. em tham gia Bài 47 : Một ô tô chạy trong giờ đầu được 1/4 quãng đường, giờ thứ hai ô tô chạy được 1/3 quãng đường. Giờ thứ ba ô tô chạy được 50km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Trả lời : Quãng đường đó dài ….. km Bài 48 : Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 3l dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất 2l và thùng thứ hai 5l nữa thì tổng số dầu ở hai thùng là 48l. Tính số dầu có ở mỗi thùng ? Trả lời : Thùng một có … l dầu ; Thùng hai có … l dầu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 49 : Tìm tổng của hai số, biết rằng thêm 735 vào số hạng thứ nhất và bớt 357 đơn vị ở số hạng thứ hai thì được tổng mới bằng 2005. Trả lời : Tổng của hai số là … Bài 50 : Tìm hiệu hai số, biết rằng nếu bớt 435 đơn vị ở số bị trừ và thêm 49 đơn vị vào số trừ thì được hiệu mới bằng 2010. Trả lời : Hiệu của hai số là …… Bài 51 : Một hình chữ nhật có chu vi 170m. Chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời : Diện tích HCN là … m2 Bài 52 : Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đó thì được số mới. Tổng của số mới và số đã cho 570. Tìm số đã cho. Trả lời : Số đã cho là … Bài 53 : Mẹ hơn con 30 tuổi. Đến năm 2010 tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Hỏi mẹ sinh con vào năm bao nhiêu ? Trả lời : Mẹ sinh con vào năm …….. Bài 54 : Tổng của hai số lẻ bằng 226. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có hai số chẵn liên tiếp. Trả lời : Số bé là …. Số lớn là …… Bài 55 : Hai thùng đựng 345 lít dầu. Nếu chuyển 30 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ? Trả lời : Lúc đầu thùng một chứa … l dầu ; thùng hai chứa …… l dầu. Bài 56 : Tìm hai số biết TBC của chúng là 123 và số thứ nhất hơn số thứ hai 58 đơn vị. Trả lời : Số bé là … Số lớn là … Bài 57 : Tìm hai số biết rằng xóa chữ số 5 ở bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai và TBC của chúng bằng 304. Trả lời : Số thứ nhất là …Số thứ hai là …… Bài 58 : Tìm hai số biết TBC của chúng bằng 86, nếu xóa chữ số 1 ở bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai. Trả lời : Số thứ nhất là ……Số thứ hai là …… Bài 59 : Tìm hai số tự nhiên sao cho TBC của chúng bằng 26 và giữa chúng có 8 số lẻ. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 60 : Một kho lương thực nhập về hai đợt được tổng cộng 168 tấn thóc. Biết rằng nếu đợt một giảm đi 34 tấn và đợt hai thêm vào 34 tấn thì số thóc nhập về hai đợt bằng nhau. Tính số thóc nhập về mỗi đợt. Trả lời : Nhập về đợt một …… tấn thóc. ; đợt hai ….. tấn thóc. Bài 61 : Cho ba số chẵn liên tiếp, tìm số lớn nhất trong ba số đó biết rằng TBC của ba số là 34 Trả lời : Số lớn nhất trong ba số là …… Bài 62 : Một HCN có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 40m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích HCN. Trả lời : Diện tích HCN là ……m2 Bài 63 : Tổng của hai số bằng 2870. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm hai số. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 64 : Hai đội công nhân cùng đắp đường và được tổng cộng 83m. Nếu đội một đắp ít hơn 4m và đội hai đắp thêm 5m thì đội một chỉ đắp được đoạn đường bằng 1/2 đội hai. Hỏi mỗi đội đã đắp được bao nhiêu mét đường ? Trả lời : Đội một đắp …. m. Đội hai đắp … m. Bài 65 : Tìm hai số biết : Số bé là số có một chữ số, viết thêm chữ số 8 vào đằng trước số bé ta được số lớn và biết tổng hai số đó bằng 90. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 66 : An và Bình có tất cả 30 viên bi. Biết nếu An cho Bình 5 viên bi thì số bi của hai người bằng nhau. Hỏi mỗi người có bao nhiêu viên bi ? Trả lời : An có …. viên bi. Bình có ….. viên bi. Bài 67 : An và Bình có tất cả 26 viên bi. Biết nếu An cho Bình 4 viên bi thì số bi của hai người bằng nhau. Hỏi mỗi người có bao nhiêu viên bi ? Trả lời : An có …. viên bi. Bình có ... viên bi. Bài 68 : Hòa và Bình có tuổi trung bình là 10 tuổi. Biết Hòa hơn Bình 6 tuổi. Tính tuổi mỗi người. Trả lời : Hòa ….. tuổi. Bình …. tuổi. Bài 69 : An và Bình có tuổi trung bình là 9 tuổi. Biết An hơn Bình 4 tuổi. Tính tuổi mỗi người. Trả lời : An ….. tuổi. Bình ……. tuổi. Bài 70 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 350 và hiệu của chúng bằng 120. SBé là ... SLớn là … Bài 71 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 119 và hiệu của chúng bằng 45. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 72 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 120 và hiệu của chúng bằng 38. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 73 : Tìm hai số biết : Số bé là số có một chữ số, viết thêm chữ số 9 vào đằng trước số bé ta được số lớn và tổng hai số đó bằng 102. Trả lời : Số bé là … Số lớn là … Bài 74 : Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2009 và giữa chúng có tất cả 20 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 75 : Tổng của hai số 5172 và biết nếu xóa chữ 5 ở hàng cao nhất của số lớn thì ta được số bé. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 76 : Tổng của hai số bằng 3128 và biết viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là ……Số lớn là …… Bài 77 : Tổng của hai số bằng 356 và biết viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 78 : Hai kho thóc chứa tất cả 320 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho B sang kho A 20 tấn thì lúc này số thóc ở kho B vẫn nhiều hơn số thóc ở kho A là 20 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Trả lời : Kho A chứa … tấn thóc. Kho B chứa …. tấn thóc. Bài 79 : Hai kho thóc chứa tất cả 370 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho B sang kho A 35 tấn thì lúc này số thóc ở kho A sẽ nhiều hơn số thóc ở kho B là 20 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Trả lời : Kho A chứa .. tấn thóc. Kho B chứa ….. tấn thóc. Bài 80 : Hai kho thóc chứa tất cả 350 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 30 tấn thì lúc này số thóc ở kho B sẽ nhiều hơn số thóc ở kho A là 10 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Trả lời : Kho A chứa …. tấn thóc. Kho B chứa … tấn thóc. Bài 81 : Hai kho thóc chứa tất cả 300 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 25 tấn thì lúc này số thóc ở kho A vẫn nhiều hơn số thóc ở kho B là 10 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Trả lời : Kho A chứa … tấn thóc. Kho B chứa …. tấn thóc. Bài 82 : Biết khi bố Khánh 50 tuổi thì Khánh 22 tuổi và hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Khánh là 54 tuổi. Tính tuổi hai bố con Khánh hiện nay. Trả lời : Hiện nay bố Khánh ….. tuổi, Khánh … tuổi. Bài 83 : Khi Mai 8 tuổi thì mẹ Mai 36 tuổi. Tính tuổi Mai và tuổi mẹ Mai hiện nay. Biết tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con Mai là 52 tuổi. Trả lời : Hiện nay mẹ Mai …. tuổi, Mai … tuổi. Bài 84 : Khi An 10 tuổi thì bố An 40 tuổi. Tính tuổi An và tuổi bố An hiện nay. Biết tổng số tuổi hiện nay của hai bố con An là 58 tuổi. Trả lời : Hiện nay bố An ... tuổi, An … tuổi. Bài 85 : Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết 3 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 45 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay mẹ ….. tuổi, con … tuổi. Bài 86 : Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay mẹ ….. tuổi, con … tuổi. Bài 87 : Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của hai cha con là 56 tuổi. Tính tuổi hai cha con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay cha ….. tuổi, con … tuổi. Bài 88 : Bố hơn con 30 tuổi. Biết 5 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 54 tuổi. Tính tuổi hai bố con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay bố ……. tuổi, con … tuổi. Bài 89 : Hai lớp 4A và 4B tròng được tất cả 450 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B là 30 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Trả lời : Lớp 4A … cây. Lớp 4B ….. cây. Bài 90 : TBC của hai số bằng 246, biết số lớn hơn số bé 86 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là ……Số lớn là … Bài 91 : TBC của hai số bằng 125, biết số lớn hơn số bé 20 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là … Bài 92 : Hai kho thóc chứa tất cả 260 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai 24 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Trả lời : Kho một chứa … tấn thóc. Kho hai chứa … tấn thóc. Bài 93 : Hai thửa ruộng thu hoạch được 6 tấn 7 tạ thóc. Biết thửa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 5 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Trả lời : Thửa một thu được … kg thóc. Thửa hai thu được … kg thóc. Bài 94 : TBC của hai số bằng 89, Biết số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 95 : Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 345 và giữa chúng có tất cả 30 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 96 : Khi An 10 tuổi thì bố An 40 tuổi. Tính tuổi An và tuổi bố An hiện nay. Biết tổng số tuổi hiện nay của hai bố con An là 60 tuổi. Trả lời : Hiện nay bố An ….. tuổi, An … tuổi. Bài 97 : Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết 5 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 61 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay mẹ …tuổi, con … tuổi. Bài 98 : Hai kho thóc chứa tất cả 260 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 24 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Trả lời : Kho một chứa …tấn thóc. Kho hai chứa … tấn thóc. Bài 99 : Tổng của hai số lẻ bằng 2010. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 15 số lẻ khác. Trả lời : Số bé là …Số lớn là … Bài 10 : Tổng của hai số chẵn bằng 2010. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 10 số chẵn khác. Trả lời : Số bé là …Số lớn là … Bài 101 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2011. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 20 số lẻ. Trả lời : Số bé là …Số lớn là …… Bài 102 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 20 số chẵn. Trả lời : Số bé là …. Số lớn là … Bài 103 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2008. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 17 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là … Bài 104 : Tổng của hai số bằng 9272 và biết viết thêm chữ số 9 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 105 : Tổng của hai số bằng 4158 và biết nếu xóa chữ số 3 ở hàng cao nhất của số lớn thì ta được số bé. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là … Số lớn là …… Bài 106 : Tổng của hai số lẻ bằng 666. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 17 số lẻ khác.. Trả lời : Số bé là …Số lớn là …… Bài 107 : Tổng của hai số lẻ bằng 430. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 19 số lẻ khác.. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là …… Bài 108 : Tổng của hai số chẵn bằng 250. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 24 số chẵn khác. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là …… Bài 109 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 9999. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 99 số lẻ. Trả lời : Số bé là …Số lớn là …… Bài 110 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 30 số chẵn. Trả lời : Số bé là …. Số lớn là … Bài 111 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 35 số lẻ. Trả lời : Số bé là …Số lớn là … Bài 112 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2010. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 99 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là ……Số lớn là …. Bài 113 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 5555. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 55 số lẻ. Trả lời : Số bé là ……Số lớn là …… Bài 114 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2010. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 199 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là …Số lớn là … Bài 115 : Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 100 số tự nhiên khác. Trả lời : Số bé là … Số lớn là … Bài 116 : Hiệu hai số là 770. Nếu bớt đi 15 đơn vị ở cả số trừ và số bị trừ thì thương của số bị trừ mới và số trừ mới là 6. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bị trừ là …. Số trừ là … Bài 117 : Hai tổ cùng trồng cây, tổ Một trồng hơn tổ Hai 22 cây. Nếu tổ Một trồng thêm được 2 cây nữa và tổ Hai bớt đi 3 cây thì tỉ số cây trồng của tổ Một và tổ Hai là 7/4. Tính số cây mỗi tổ trồng được. Trả lời : Tổ Một trồng …cây. Tổ Hai trồng … cây. Bài upload.123doc.net : Hiệu hai số là 399. Nếu bớt số bị trừ đi 5 đơn vị và thêm vào số trừ 6 đơn vị rồi lấy số bị trừ mới chia cho số trừ mới thì được 5. Tìm số bị trừ và số trừ. Trả lời : Số bị trừ là …… Số trừ là …….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 119 : Một nhà máy sản xuất trong quý I được số sản phẩm kém quý II 3 lần. Nếu quý I sản xuất tăng thêm 152 sản phẩm thì chỉ kém quý II 500 sản phẩm. Tính số sản phẩm nhà máy sản xuất trong mỗi quý Trả lời : Quý I … sản phẩm. Quý II …… sản phẩm. Bài 120 : Một xe chở tất cả 945kg gạo tẻ và gạo nếp. Biết số túi gạo tẻ bằng số túi gạo nếp, mỗi túi gạo tẻ chứa 15kg, mỗi túi gạo nếp chứa 12kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại ? Trả lời : Xe đó chở ….. kg gạo nếp và ….. kg gạo tẻ. Bài 121 : Cuộn dây thứ nhất dài hơn cuộn dây thứ hai 35m. Nếu cuộn dây thứ nhất cắt đi 5m thì tổng chiều dài của hai cuộn dây là 100m. Hỏi lúc đầu cuộn dây thứ nhất dài bao nhiêu mét ? Trả lời : Lúc đầu cuộn dây thứ nhất dài …… m Bài 122 : Tìm số 4a2b biết số đó chia cho 2 ; 5 và 9 có cùng số dư. Trả lời : Số đó là … Bài 123 : Tìm số 1a1b biết số đó chia hết cho 5 còn chia cho 2 và 9 có cùng số dư. Trả lời : Số đó là … Bài 124 : Tìm số 1a8b biết số đó chia hết cho 9 còn chia cho 2 và 5 có cùng số dư. Trả lời : Số đó là … Bài 125 : Tìm số 5a4b biết số đó chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Trả lời : Số đó là … Bài 126 : Tìm số 4a5b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 4. Trả lời : Số đó là ……… Bài 127 : Tìm số 8a1b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3. Trả lời : Số đó là ……… Bài 128 : Tìm số 2a7b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 2. Trả lời : Số đó là ………. Bài 129 : Tìm số 1a5b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 1. Trả lời : Số đó là ……… Bài 130 : Tìm số 2a3b biết số đó chia hết cho 2 ; 5 và 9. Trả lời : Số đó là ……… Bài 131 : Tìm số 7a5b biết số đó chia hết cho 2 ; 5 và 9. Trả lời : Số đó là ……… Bài 132 : Tìm số 1a4b biết số đó chia hết cho 2 ; 5 và 9. Trả lời : Số đó là ……… Bài 133 : Tìm số 1a4b biết số đó chia cho 2 ; 5 và 9 có cùng số dư Trả lời : Số đó là ……… Bài 134 : Tìm số 1a2b biết số đó chia hết cho 5 còn chia cho 2 và 9 có cùng số dư. Trả lời : Số đó là… Bài 135 : Tìm số 8a8b biết số đó chia hết cho 9 còn chia cho 2 và 5 có cùng số dư. Trả lời : Số đó là … Bài 136 : Tìm số 5a2b biết số đó chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Trả lời : Số đó là… Bài 137 : Tìm số 6a5b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 4. Trả lời : Số đó là …… Bài 138 : Tìm số 8a7b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3. Trả lời : Số đó là …… Bài 139 : Tìm số 3a7b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 2. Trả lời : Số đó là …… Bài 140 : Tìm số 3a5b nhỏ nhất mà chia hết cho cả 2 ; 5 và 3. Trả lời : Số đó là …… Bài 141 : Tìm số 5a5b nhỏ nhất mà chia hết cho cả 2 ; 5 và 3. Trả lời : Số đó là …… Bài 142 : Tìm số 1a5b nhỏ nhất mà chia hết cho cả 2 ; 5 và 3. Trả lời : Số đó là …… Bài 143 : Tìm số 4a4b biết số đó chia hết cho 2 ; 5 và 9. Trả lời : Số đó là …… Bài 144 : Tìm số nhỏ nhất mà khi chia cho 2 dư 1, cho 3 dư 2, cho 4 dư 3, cho 5 dư 4, cho 6 dư 5 Trả lời : Số đó là … Bài 145 : Tìm số nhỏ nhất khác 1 mà khi chia cho 2 ; 3 ; 4 ; 5 và 6 cùng có số dư là 1. Trả lời : Số đó là …… Bài 146 : Tìm số nhỏ nhất khác 0 chia hết cho cả 2 ; 3 ; 4 ; 5 và 6. Trả lời : Số đó là …… Bài 147 : Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia bằng 809 ; thương bằng 17 và biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia và số dư của phép chia đó. Trả lời : Số chia là …Số dư là … Bài 148 : Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia bằng 314 ; thương bằng 20 và biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia và số dư của phép chia đó. Trả lời : Số chia là …Số dư là … Bài 149 : Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia bằng 324 ; thương bằng 12 và biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia và số dư của phép chia đó. Trả lời : Số chia là…… Số dư là … Bài 150 : Trong một phép chia có dư, biết số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có bốn chữ số và biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó. Trả lời : Số bị chia của phép chia đó là ….. Bài 151 : Tìm số bị chia của một phép chia có dư ? Biết số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau còn số dư là số dư lớn nhất có thể có. Trả lời : Số bị chia của phép chia đó là …….. Bài 152 : Hỏi trong ít nhất bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 3 và 5 ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trả lời : Trong ít nhất ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 3 và 5 Bài 153 : Cứ bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 3 và 5 ? Trả lời : Cứ ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 3 và 5 Bài 154 : Hỏi trong ít nhất bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 ? Trả lời : Trong ít nhất ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 Bài 155 : Cứ bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì có một số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 ? Trả lời : Cứ ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 Bài 156 : Hỏi trong ít nhất bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 5 và 9 ? Trả lời : Trong ít nhất ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 5 và 9. Bài 157 : Cứ bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 5 và 9 ? Trả lời : Cứ ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 5 và 9. Bài 158 : Cứ bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì có một số chia hết cho cả 5 và 9 ? Trả lời : Cứ ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 5 và 9. Bài 159 : Hỏi trong ít nhất bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho 9 ? Trả lời : Trong ít nhất ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho 9. Bài 160 : Cứ bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho 9 ? Trả lời : Cứ ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho 9. Bài 161 : Cứ bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì có một số chia hết cho cả 2 và 9 ? Trả lời : Cứ ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 2 và 9. Bài 162 : Hỏi trong ít nhất bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 2 và 5 ? Trả lời : Trong ít nhất ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cho cả 2 và 5. Bài 163 : Hỏi trong ít nhất bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 2 và 9 ? Trả lời : Trong ít nhất ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cho cả 2 và 9. Bài 164 : Cứ bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có hai số chia hết cho cả 2 và 3 ? Trả lời : Cứ ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cả 2 và 3. Bài 165 : Hỏi trong ít nhất bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cả 2 và 3 ? Trả lời : Trong ít nhất ….. số tự nhiên liên tiếp thì chắc chắn có một số chia hết cho cho cả 2 và 3. Bài 166 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? Trả lời : Số cần tìm là … Bài 167 : Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 . Trả lời : Số cần tìm là … Bài 168 : Có bao nhiêu số có ba chữ số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? Trả lời : Có …. số có ba chữ số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9. Bài 169 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 3 ? Trả lời : Có …. số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 3. Bài 170 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 ? Trả lời : Có …. số có hai chữ số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5. Bài 171 : Thương của hai số bằng 375. Nếu số chia gấp lên 15 lần và giữ nguyên số bị chia thì được thương mới bằng bằng bao nhiêu ? Trả lời : Thương mới là …… Bài 172 : Hiệu của hai số là 2018. Lấy số lớn chia cho số bé được thương là 41 và số dư là 18. Tìm hai số đó. Trả lời : Số lớn là ……Số bé là …… Bài 173 : Trong phép chia có thương bằng 7, ta giảm thương xuống 3 đơn vị thì số bị chia giảm 654 đơn vị. Tìm số chia và số bị chia. Trả lời : Số bị chia là .…Số chia là …… Bài 174 : Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia bằng 194, thương bằng 12 và biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia và số dư của phép chia đó. Trả lời : Số chia là …Số dư là …… Bài 175 : Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 35, số chia là 36 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Trả lời : Số bị chia cần tìm là …… Bài 176 : Tìm thương của một phép chia hết biết rằng thương đó gấp 4 lần số chia và bằng 1/7 số bị chia Trả lời : Thương cần tìm là ……. Bài 177 : Thương của phép chia bằng 2010. Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 6 lần thì thương mới là bao nhiêu ? Trả lời : Thương mới bằng ……. Bài 178 : Tìm số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó chia cho 939 được số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Trả lời : Số cần tìm là …….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 179 : Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó chia cho 1004 được số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Trả lời : Số cần tìm là …… Bài 180 : Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem số đó chia cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Trả lời : Số cần tìm là …… Bài 181 : Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giải : 222222 121212 =… ; 323232 484848 1515 …; = …. 3636. Bài 182 : Để. 20 35. 84 a. =. a 13 = 375 39 a Để = 90 30 a = 75 90 18 Để = 27 15 35 = 36 a. =…;. thì a = …… Để. 5555 7575. 88 a. =. =…;. 60 105. 1111 5656. 1919 4141. =…;. thì a = … Để. 75 a. =. 60 72. 1515 4545. = …. ;. =. thì a = …… Để. thì a = … 24 a thì a = …. Để 60 75. =. 48 thì a = …… Để 60. 45 a = thì a = …… 60 100. Để. thì a = …… a 20 84 thì a = …… Để = thì a = …… Để 45 35 a. 48 60. =. 76 thì a = …… Để a. thì a = ……. Bài 183 : Tìm một phân số biết nếu thêm 28 đơn vị vào tử số ta được phân số mới có giá trị bằng 1 và biết TBC của mẫu số và tử số bằng 55 ? Trả lời : Phân số đó là ……. Bài 184 : Tìm một phân số biết nếu thêm 12 đơn vị vào tử số ta được phân số mới có giá trị bằng 1 và biết TBC của mẫu số và tử số bằng 45 ? Trả lời : Phân số đó là ……. Bài 185 : Tìm một phân số biết nếu thêm 6 đơn vị vào tử số ta được phân số mới có giá trị bằng 1 và biết TBC của mẫu số và tử số bằng 28 ? Trả lời : Phân số đó là ……. Bài 186 : Tìm một phân số biết tổng giữa tử số và mẫu số bằng 99 và biết mẫu số hơn tử số 29 đơn vị ? Trả lời : Phân số đó là …. Bài 187 : Tìm một phân số biết tổng giữa tử số và mẫu số bằng 86 và biết mẫu số hơn tử số 14 đơn vị ? Trả lời : Phân số đó là …. Bài 188 : Tìm một phân số biết tổng giữa tử số và mẫu số bằng 55 và biết mẫu số hơn tử số 17 đơn vị ? Trả lời : Phân số đó là …. Bài 189 : Tính : 1 2. 1 32. +. + 1 64. 1 4. +. 1 8. +. 1 16. +. 1 32. 1 2. =. +. 1 4. +. 1 8. +. 1 16. +. =. Bài 190 : Trong dịp Tết trồng cây, lớp 4A trồng được 69 cây và bằng 3/4 số cây trồng của lớp 4B. Tỉ số cây trồng của lớp 4C và lớp 4B là 1/2. Hỏi cả ba lớp trồng được bao nhiêu cây ? Trả lời : Cả ba lớp trồng được … cây. 23 . Hỏi phải thêm vào tử số và bớt đi ở mẫu số cùng một số tự nhiên nào để 45 19 được phân số mới có giá trị bằng ? Trả lời : Số tự nhiên đó là 15. Bài 191 : Cho phân số. ….. Bài 192 : Cho phân số. 18 . Để được phân số có giá trị bằng 27. 1 2. thì phải trừ ở tử số và mẫu số của. phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào ? Trả lời : Số tự nhiên đó là ….. Bài 193 : Cho phân số 2/5. Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên nào để được phân số mới bằng 4/5? Trả lời : Số tự nhiên đó là …...

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 194 : Cho phân số. 49 . Hãy tìm một số sao cho khi lấy tử số của phân số đã cho trừ đi số đó và 75. giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng 3/5 ? ……. Bài 195 : Cho phân số. 27 . Hãy tìm một số sao cho khi lấy mẫu số của phân số đã cho cộng với số đó 57. và giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng 3/7 ? …….. Bài 196 : Cho phân số. Trả lời : Số cần tìm là. Trả lời : Số cần tìm là. 25 . Hãy tìm một số sao cho khi lấy mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó và 39. giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng 5/7 ? Trả lời : Số cần tìm là ….. Bài 197 : Số học sinh của lớp 4A được chia làm 4 tổ, mỗi tổ có 8 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái trong lớp là 4 bạn. Tính số học sinh trai, học sinh gái của lớp học đó ? Trả lời : Lớp học đó có …. học sinh trai ; có …. học sinh gái. Bài 198 : Tìm độ dài của một cuộn dây điện biết nếu lấy 1/4 cuộn dây đó bớt đi 1/7cuộn dây đó rồi gấp lên 3 lần thì được 18m ? Trả lời : Độ dài của cuộn dây điện là ….. m. Bài 199 : Một người bán táo, lần thứ nhất bán 1/5 số táo, lần thứ hai bán hơn lần thứ nhất 1/6 số táo. Lần thứ ba bán số táo bằng nửa số táo hai lần đầu. Hỏi lần thứ ba bán được bao nhiêu quả táo biết người đó mang bán 180 quả ? Trả lời : Lần thứ ba bán được …… quả táo Bài 200 : Trường Thắng Lợi có một mảnh vườn trong đó 1/5 diện tích trồng cây ăn quả, diện tích để ươm cây giống gấp đôi diện tích trồng cây ăn quả. Diện tích trồng hoa bằng 1/3 diện tích ươm cây giống. Tính diện tích trồng hoa, biết diện tích khu vườn là 315m2. Trả lời : Diện tích trồng hoa là …….m2. Bài 201 : Một cửa hàng gạo ngày đầu bán hết 1/4 số hàng, ngày thứ hai bán gấp đôi ngày đầu. Sau hai ngày bán cửa hàng còn lại 45 tạ gạo. Hỏi khi chưa bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu tấn gạo ? Trả lời : Khi chưa bán cửa hàng có tất cả …. tấn gạo. Bài 202 : Cách đây 3 năm tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi. Con kém bố 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ? Trả lời : Hiện nay bố ….. tuổi ; con … tuổi. Bài 203 : Một kho chứa đầy thóc, người ta lấy lần đầu 4/7 số thóc, lần sau lấy ra ít hơn lần đầu 1/5 số thóc. Số thóc còn lại trong kho là 24 tấn. Hỏi kho đó chứa tất cả bao nhiêu tấn thóc ? Trả lời : Kho đó chứa tất cả ….tấn thóc. Bài 204 : Nếu 2 con mèo sau 2 giờ ăn hết 2 con chuột thì 4 con mèo sau 4 giờ ăn hết mấy con chuột ? Trả lời : 4 con mèo sau 4 giờ ăn hết …… con chuột. Bài 205 : Nếu 3 con mèo sau 2 giờ ăn hết 3 con chuột thì 10 con mèo hết 20 con chuột trong bao lâu ? Trả lời : 10 con mèo hết 20 con chuột trong ……. giờ. Bài 206 : Một cửa hàng nhận về một số cuốn sách “Tự luyện toán 4”. Cửa hàng bán trong hai lần hết 5/6 số sách. Biết lần thứ hai bán nhiều hơn lần thứ nhất 1/6 số sách. Tính số sách bán lần thứ hai biết rằng sau hai lần bán cửa hàng còn lại 98 quyển sách. Trả lời : Số sách bán lần thứ hai là ……. quyển. Bài 207 : Cho phân số. 11 . Tìm một số tự nhiên sao cho lấy cả tử số và mẫu số trừ đi số tự nhiên đó 16. ta được một phân số mới có giá trị bằng 1/2. Trả lời : Số tự nhiên cần tìm là …… Bài 208 : Một mảnh đất HCN có chiều dài 48m. Chiều rộng bằng 7/8 chiều dài. Người ta dành 5/9 diện tích để làm sân chơi. Phần đất còn lại để xây nhà văn hóa. Tính diện tích dùng để xây nhà văn hóa ? Trả lời : Diện tích dùng để xây nhà văn hóa là … m2 Bài 209 : Lớp 4A có 36 học sinh, trong đó có 4/9 số học sinh tham gia bóng đá, 2/5 số học sinh còn lại tham gia bơi lội. Số học sinh còn lại tham gia văn nghệ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu em tham gia văn nghệ ? Trả lời : Lớp 4A có …. em tham gia văn nghệ. Bài 210 : Tìm hai số biết rằng nếu giữ nguyên số bé và tăng tổng lên 6 đơn vị thì số lớn gấp đôi số bé ; tổng hai số là 90. Trả lời : Số lớn là …… Số bé là …. Bài 211 : Tổng của hai số 97, nếu tăng số lớn lên 4 đơn vị và giảm số bé 1 đơn vị thì số lớn gấp 4 lần số bé. Tìm hai số đó. Trả lời : Số lớn là ……Số bé là …..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 212 : Bác Hải nuôi tất cả 156 con gà và vịt. Biết rằng 2/5 số gà thì bằng 1/4 số vịt. Hãy tính xem bác Hải nuôi bao nhiêu con gà và vịt mỗi loại ? Trả lời : Bác Hải nuôi …… con gà và …… con vịt. Bài 213 : Một mảnh đất HCN có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều rộng kém chiều dài 15m. Tính diện tích mảnh đất ? Trả lời : Diện tích mảnh đất là …. m2 Bài 214 : Một mảnh đất HCN có chiều rộng bằng 1/8 chu vi. Chiều rộng kém chiều dài 14m. Tính diện tích mảnh đất ? Trả lời : Diện tích mảnh đất là …. m 2 Bài 215 : Một HCN có chu vi bằng 680m. Biết 2/5 chiều dài bằng 4/7 chiều rộng. Tính diện tích HCN đó. Trả lời : Diện tích HCN đó là……. m2 Bài 216 : Điểm thi môn Toán hết kì I của lớp 4C có 1/8 số bạn đạt điểm giỏi, 1/9 số bạn đạt điểm trung bình, số bạn còn lại đạt điểm loại khá. Tính xem các bạn đạt điểm loại khá chiếm bao nhiêu phần tổng số bạn lớp 4C ? Trả lời : Số bạn đạt điểm loại khá chiếm … tổng số bạn lớp 4C Bài 217 : Một đàn có đang bay trên trời, bỗng chúng tách thành 3 đàn bay về 3 hướng : hướng Đông, hướng Tây và hướng Nam. Hỏi đàn cò bay về hướng Nam chiếm bao nhiêu phần của đàn cò lớn lúc đầu, biết một nửa đàn lớn bay về hướng Đông, một nửa của nửa đàn còn lại bay về hướng Tây. Trả lời : Đàn cò bay về hướng Nam chiếm … đàn cò lớn lúc đầu. Bài 218 : Một tủ sách có 3 ngăn, số sách ngăn trên cùng chiếm 1/4 tổng số sách, số sách ngăn giữa chiếm 1/3 tổng số sách. Hỏi số sách ngăn dưới chiếm bao nhiêu phần tổng số sách ? Trả lời : Số sách ngăn dưới chiếm …. tổng số sách. Bài 219 : Thời gian học và vui chơi của tuấn là 3/5 ngày, trong đó thời gian học chiếm 1/4 ngày. Hỏi thời gian vui chơi của Tuấn chiếm bao nhiêu phần thời gian cả ngày ? Trả lời : Thời gian vui chơi của Tuấn chiếm ….. ngày. Bài 220 : Một mảnh vười người ta để ra 2/5 diện tích trồng rau, phần diện tích còn lại để nuôi thả gà. Hỏi diện tích nuôi thả gà lớn hơn diện tích trồng rau là bao nhiêu phần diện tích mảnh vườn ? Trả lời : Phần diện tích lơn hơn đó là …. diện tích mảnh vườn. Bài 221 : Một lớp học có 7/8 số học sinh được xếp loại khá giỏi còn lại là số học sinh xếp loại trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? Trả lời : Số học sinh trung bình chiếm … số học sinh cả lớp. Bài 222 : Trước khi đi công tác, bố Bình đã đong gạo, đổ đầy thùng gạo. Một tuần sau bố về, bố thấy còn lại 2/7 thùng gạo. Hỏi mẹ con Bình tuần qua đã dùng hết bao nhiêu phần thùng gạo ? Trả lời : Mẹ con Bình đã dùng hết …. thùng gạo. Bài 223 : Sáng hôm qua, bố Bình đã bơm đầy bình xăng. Đến chiều về bố thấy còn lại 2/5 bình xăng. Hỏi ngày hôm qua bố Bình đi hết bao nhiêu phần của bình xăng ? Trả lời : Bố Bình đi hết …. bình xăng. Bài 224 : Theo thống kê ở một công ti X thấy trong tháng qua chỉ còn 3/100 số công nhân đi làm trễ giờ. Hỏi trong tháng đó đã có bao nhiêu phần tổng số công nhân đi làm trước và đúng giờ ? Trả lời : Có ……. tổng số công nhân đi làm trước và đúng giờ. Bài 225 : Một tờ bìa HCN có chu vi 2m, chiều rộng 1/3m. Tính diện tích tờ bìa đó ? Trả lời : Diện tích tờ bìa đó là …… m2. Bài 226 : Một HCN có chu vi. 41 m, chiều dài 10. 5 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó. 4. Trả lời : Chiều rộng của hình chữ nhật đó là …… m. Bài 227 : Một HCN có chu vi 25/6m, chiều dài 4/3m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó. Trả lời : Chiều rộng của hình chữ nhật đó là …… m. Bài 228 : Một HCN có chu vi 17/6m, chiều rộng 2/3 m. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó. Trả lời : Chiều dài của hình chữ nhật đó là …… m. Bài 229 : Một tờ bìa hình bình hành có diện tích 7/4 m2, chiều cao 7/8m. Tính độ dài đáy tờ bìa đó. Trả lời : Độ dài đáy tờ bìa đó là …… m. Bài 230 : Một đoạn đường dài 108km, trong đó có 1/3 đoạn đường chất lượng khá, 1/9 đoạn đường chất lượng kém, còn lại đều đạt chất lượng tốt. Tính số ki-lô-mét đường đạt chất lượng tốt ? Trả lời : Đoạn đường chất lượng tốt dài ……. km. Bài 231 : Một kho chứa 126 hộp mứt tết. Biết trong đó có 1/2 số mứt đạt chất lượng tốt, 1/9 số mứt đạt chất lượng khá, số mứt còn lại đều không đảm bảo chất lượng. Tính số mứt không đảm bảo chất lượng ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trả lời : Số mứt không đảm bảo chất lượng là ……. hộp. Bài 232 : Điểm thi môn Toán hết kì I của lớp 4C có 1/2 số bạn đạt điểm khá, 1/8 số bạn đạt điểm trung bình, số bạn còn lại đạt điểm loại giỏi. Tính số bạn đạt điểm giỏi, biết lớp 4C có 32 bạn ? Trả lời : Số bạn đạt điểm giỏi là …… bạn. Bài 233 : Trong lán để xe đạp và xe máy có 126 chiếc xe máy. Số xe máy bằng 9/2 số xe đạp. Tính số xe đạp có trong lán để xe ? Trả lời : Số xe đạp có trong lán là …… xe. Bài 234 : Một cửa hàng nhập về 1638 lít xăng. Trong 3 ngày họ bán được 3/7 số xăng đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu lít xăng ? Trả lời : Cửa hàng đó đã bán được ….l xăng. Bài 235 : Đàn gà trên sân có số gà mái bằng 3/4 số gà của cả đàn. Mẹ đã nhốt 5 con gà trống ra khỏi đàn. Lúc này số gà mái bằng 6/7 số gà còn lại của cả đàn. Hỏi lúc đầu đàn gà trên sân có bao nhiêu con gà trống ? Trả lời : Đàn gà trên sân có ….. con gà trống. Bài 236 : Người bán hàng có một bao gạo, lần đầu bán 3kg gạo, lần hai bán 1/3 số gạo còn lại. Cuối cùng trong bao còn 18kg. Hỏi lúc đầu bao đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Trả lời : Lúc đầu bao đó có …….. kg gạo. Bài 237 : Mẹ mua về một chai dầu. Sau khi dùng 1/4 lít dầu và 1/6 lít dầu thì trong chai còn lại 1/3 lít dầu. Tính lượng dầu ở trong chai lúc mẹ mua về. Trả lời : Lượng dầu trong chai lúc mẹ mua về là …. lít. Bài 238 : Cho phân số. 67 . Tìm một số tự nhiên sao cho khi đem tử số và mẫu số của phân số đã cho 91. trừ đi số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 1/7. Trả lời : Số tự nhiên cần tìm là …… Bài 239 : Có tất cả 24 quả gồm 3 loại táo, cam và đào. Số cam bằng 1/2 số táo, số đào gấp 3 lần số cam. Tính số quả táo ? Trả lời : Táo có … quả .Bài 240 : Một mảnh đất có chu vi 160m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất. Trả lời : Diện tích mảnh đất là … m2. Bài 241 : Tổng của hai số là 1600. Nếu lấy số hạng thứ nhất chia cho 4 và số hạng thứ hai chia cho 6 thì cả hai phép chia đều không còn dư và được hai thương bằng nhau. Tìm các số hạng đó. Trả lời : Số hạng thứ nhất là … Số hạng thứ hai là …… Bài 242 : Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi, 5 năm trước mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Hiện nay mẹ ….. tuổi ; con …. tuổi. Bài 243 : Một HCN có chu vi bằng 340m. Biết 2/5 chiều dài bằng 4/7 chiều rộng. Tính diện tích HCN đó. Trả lời : Diện tích HCN đó là …. m2 Bài 244 : Năm nay tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Sau hai năm nữa tổng số tuổi hai mẹ con là 39 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Năm nay mẹ….. tuổi. Bài 245 : Tổng của hai số bằng 3884. Tìm hai số đó biết rằng nếu gấp 4 lần số hạng thứ nhất rồi cộng với số hạng thứ hai thì được 9731. Trả lời : Số hạng thứ nhất là …Số hạng thứ hai là … Bài 246 : Tuổi bố và Bình cộng lại được 39 tuổi, biết giảm tuổi bố 4 tuổi thì tuổi bố gấp 4 lần tuổi Bình. Tính tuổi mỗi người ? Trả lời : Bố ….. tuổi ; Bình …. tuổi. Bài 247 : Năm nay tổng số tuổi của mẹ và con là 39 tuổi. Trước đây 2 năm, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Năm nay mẹ ….. tuổi ; con …. tuổi. Bài 248 : Tổng của hai số là 858. Số lớn có chữ số tận cùng là 0, nếu xóa chữ số 0 của số lớn thì được số bé. Tìm hai số đó. Trả lời : Số lớn là …. Số bé là …… Bài 249 : Tính : 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + …… + 99 = ? Trả lời : kết quả của dãy tính trên là … Bài 250 : Năm nay tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi. Sau 2 năm, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Năm nay mẹ ….. tuổi ; con …. tuổi. Bài 251 : Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi. Biết tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu được bấy nhiêu tháng. Tính tuổi ông, tuổi cháu. Trả lời : Ông ….. tuổi; cháu …. tuổi. Bài 252 : Hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con, 4 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 53 tuổi. Tính tuổi bố, tuổi con hiện nay ? Trả lời : Hiện nay bố ….. tuổi ; con …. tuổi. Bài 253 : Một nông trại có 600 con gà và lợn. sau khi bán đi 33 con gà và 7 con lợn thì số gà còn lại bằng 5/2 số lợn. Hỏi trước khi bán nông trại có số gà nhiều hơn số lợn bao nhiêu con ? Trả lời : Trước khi bán nông trại có số gà nhiều hơn số lợn … con..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 254 : Hùng có số bi gấp 3 lần số bi của Dũng. Nếu Hùng có thêm 12 viên bi và Dũng bớt đi 4 viên thì tổng số bi của hai bạn là 108 viên. Hỏi mỗi bạn có bao niêu viên bi ? Trả lời : Dũng có ….. viên bi ; Hùng có …. viên bi. Bài 255 : Hai số có tổng bằng 360, biết 1/4 số thứ nhất bằng 1/6 số thứ hai. Tìm hai số đó. Trả lời : Số lớn là…. Số bé là ….. Bài 256 : Hai bạn Lan và Huệ có tổng cộng 42 quyển sách, số sách của Lan gấp đôi số sách của Huệ. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách ? Trả lời : Lan có …. quyển sách. Huệ có …. quyển sách. Bài 257 : An có một túi bi gồm 135 viên. An chia cho Bình 3/5 số bi của mình, chia cho Chi 2/3 số bi còn lại. Hỏi Bình có nhiều Hơn Chi bao nhiêu viên bi ? Trả lời : Bình có nhiều Hơn Chi …. viên bi Bài 258 : Một cửa hàng lương thực nhập về hai đợt được tổng cộng 134 tấn thóc. Nếu đợt một nhập tăng 11 tấn và đợt hai giảm 11 tấn thì số thóc nhập hai đợt bằng nhau. Hỏi mỗi đợt cửa hàng nhập bao nhiêu tấn thóc ? Trả lời : Đợt một nhập … tấn thóc. Đợt hai nhập … tấn thóc. Bài 259 : Tìm hai số biết TBC của chúng là 123 và số thứ nhất hơn số thứ hai 46 đơn vị. Trả lời : Số thứ nhất là … Số thứ hai là …… Bài 260 : Hiện nay cháu kém ông 54 tuổi. Hỏi 15 năm nữa ông hơn cháu bao nhiêu tuổi ? Trả lời : 15 năm nữa ông hơn cháu ….. tuổi Bài 261 : An và Bình có 36 quyển vở. Biết 1/4 số vở của Bình bằng 1/5 số vở của An. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ? Trả lời : An có ……. quyển vở. Bình có …. quyển vở. Bài 262 : Mỗi thùng dầu đều có sức chứa như nhau. Nếu lấy 6 thùng và 23 lít thì được 173 lít. Nếu lấy 4 thùng bớt ra 15 lít thì được bao nhiêu lít dầu ? Trả lời : Nếu lấy 4 thùng bớt ra 15 lít thì được …. lít dầu. Bài 263 : Vụ mùa vừa qua nhà bác An thu được 825kg thóc. Nếu nhà bác Bình thu được thêm 32kg thóc nữa thì được số thóc kém số thóc nhà bác An 3 lần.Tính số thóc nhà bác Bình thu được ? Trả lời : Số thóc nhà bác Bình thu được là ……. kg. Bài 264 : Một đội công nhân dự định là trong 3 ngày hết quãng đường dài 171km. Ngày thứ nhất đội làm được 1/3 đoạn đường, ngày thứ hai làm được đoạn đường bằng 1/3 ngày thứ nhất. Hỏi để hoàn thành công việc ngày thứ ba đội cần làm bao nhiêu mét đường nữa ? Trả lời : Ngày thứ ba đội cần làm …. m đường. Bài 265 : Ngày thứ nhất nhà máy sản xuất được 231 sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất hơn ngày thứ nhất 21 sản phẩm và hơn ngày thứ ba 12 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất bao nhiêu sản phẩm ? Trả lời : Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất ….. sản phẩm. Bài 266 : Tìm hai số có tổng bằng 77, biết giữa chúng có 4 số chẵn. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là …. Bài 267 : Tìm hai số có tổng là số lẻ lớn nhất có hai chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là …. Bài 268 : Tìm hai số có tổng bằng 407, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là …. Bài 269 : TBC của hai số là 72. Biết số bé bằng 1/3 số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là …. Bài 270 : TBC của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết số bé bằng 2/7 số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là …. Bài 271 : Tỉ số của hai số chẵn liên tiếp là. 21 . Tìm hai số đó. 22. Trả lời : Hai số đó là …. và. ……. Bài 272 : Tổng của hai số là 873. Số lớn bằng tích giữa số bé và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tìm số lớn. Trả lời : Số lớn là ……. Bài 273 : Vườn nhà Hòa trồng 3 loại cây : chanh, bưởi, cam. Số cây chanh là 104 cây. Tỉ số giữa số cây bưởi và số cây chanh là 3/4. Tỉ số giữa số cây cam và số cây bưởi là 5/6. Vườn đó có tất cả bao nhiêu cây ? Trả lời : Vườn đó có tất cả ……. cây. Bài 274 : An có nhiều hơn Bình 24 viên kẹo. Nếu An cho Bình 6 viên kẹo thì số kẹo của Bình bằng1/2 số kẹo của An. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên kẹo ? Trả lời : Cả hai bạn có …… viên kẹo..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 275 : Số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai, nếu giảm số thứ nhất 12 đơn vị thì số thứ hai hơn số thứ nhất 42 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Số thứ nhất là …… Số thứ hai là …. Bài 276 : Bố hơn con 30 tuổi. Biết 1/2 tuổi con bằng 1/8 tuổi bố và bằng 1/14 tuổi ông. Tính tuổi ông ? Trả lời : Tuổi của ông là …… Bài 277 : Mẹ hơn con 30 tuổi. Nếu cộng thêm vào tuổi mẹ số tuổi của con thì được một số bằng 5/4 tuổi mẹ. tính tuổi mẹ. Trả lời : Tuổi của mẹ là …… Bài 278 : Một thửa ruộng HCN có chiều dài hơn chiều rộng 16m. Chiều dài bằng 7/3 chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó. Trả lời : Diện tích thửa ruộng đó là …..m2. Bài 279 : Mẹ hơn con 30 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tổng số tuổi mẹ và tuổi con Trả lời : Tổng số tuổi mẹ và tuổi con là ….. tuổi. Bài 280 : Nhà bác An thu hoạch được tất cả 3 tạ 5 yến thóc nếp và thóc tẻ. Biết số thóc nếp bằng 2/3 số thóc tẻ. Hỏi nhà bác An thu được mỗi loại bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Trả lời : Nhà bác An thu được …. kg thóc nếp và …. kg thóc tẻ. Bài 281 : Mai mua sách và vở hết tất cả 91 000 đồng, biết số tiền mua sách bằng 4/3 số tiền mua vở. Tính số tiền mua sách, số tiền mua vở. Trả lời : Mai mua sách hết ….. đồng ; mua vở hết ……. đồng. Bài 282 : Nửa chu vi HCN bằng 14cm. Nếu tăng mỗi cạnh 7cm thì chiều rộng bằng 5/9 chiều dài. Tính diện tích HCN ? Trả lời : Diện tích HCN là ….. cm2 Bài 283 : Tổng của hai số là 638. Biết số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bé là ….. Số lớn là …. Bài 284 : Tỉ số của hai số lẻ là. 7 . Tìm tổng hai số đó biết giữa chúng có 8 số lẻ. Tlời : Tổng hai số là 13. … Bài 285 : Tỉ số của hai số lẻ là 7/9. Tìm tổng hai số đó biết giữa chúng có 3 số chẵn. Tlời : Tổng hai số là .. Bài 286 : Tỉ số của hai số chẵn là 2/3. Tìm tích hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ. Trả lời : Tích hai số đó là …. Bài 287 : Một trại gia súc có tất cả 79 con cả trâu và bò. Nếu bớt 4 con bò thì số trâu gấp 4 lần số bò. Tính số con trâu, số con bò. Trả lời : Có…. Con trâu và …….. con bò. Bài 288 : Số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai, nếu giảm số thứ nhất đi 12 đơn vị thì số thứ hai hơn số thứ nhất 42 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Số thứ nhất là …. Số thứ hai là ……. Bài 289 : Số thứ nhất hơn số thứ hai 51 đơn vị, nếu thêm vào số thứ nhất 18 đơn vị thì số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Tìm hai số đó. Trả lời : Số thứ nhất là …. Số thứ hai là …. Bài 290 : Trong một lớp học có số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam. Sau khi 3 học sinh nữ chuyển đi lớp khác thì số học sinh nữ của lớp đó nhiều hơn số học sinh nam là 8 em. Hỏi khi đó lớp học còn bao nhiêu học sinh ? Trả lời : Khi đó lớp học còn ….. học sinh. Bài 291 : Hiện nay Mai kém mẹ 32 tuổi. Hai năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Mai. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, Mai bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Hiện nay mẹ ….. tuổi, Mai ……. tuổi. Bài 292 : Tìm hai số biết số lớn hơn số bé là 56. Nếu thêm vào số lớn 4 đơn vị thì tỉ số giữa hai số là 1/5. Trả lời : Số lớn là …. Số bé là ……… Bài 293 : Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Năm nay mẹ ….. tuổi, con ….. tuổi. Bài 294 : Trong thúng có một số cam và quýt. Biết quýt nhiều hơn cam là 20 quả. Mẹ đã bán 40 quả quýt. Như vậy trong thúng lúc này còn lại số quýt bằng 3/5 số cam. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả cam ? Trả lời : Lúc đầu trong thúng có … quả cam. Bài 295 : Cho một số, nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số hơn số đã cho 315 đơn vị. Tìm số đã cho. Trả lời : Số đã cho là …… Bài 296 : Tìm tổng của hai số, biết rằng hiệu của hai số đó bằng 564 và hiệu bằng hai lần số bé. Trả lời : Tổng của hai số là ….. Bài 297 : Tìm tổng của hai số, biết rằng hiệu của hai số đó bằng 432 và hiệu bằng 1/2 số bé. Trả lời : Tổng của hai số là …...

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 298 : Hiệu hai số là 399. Nếu tăng số bị trừ thêm 5 đơn vị, bớt ở số trừ 6 đơn vị thì thương của số bị trừ mới và số trừ mới là 6. Tìm tổng hai số đó. Trả lời : Tổng của hai số là ….. Bài 299 : Hiệu hai số là 399. Nếu bớt số bị trừ đi 5 đơn vị, thêm vào số trừ 6 đơn vị thì thương của số bị trừ mới và số trừ mới là 6. Tìm tổng hai số đó. Trả lời : Tổng của hai số là ….. Bài 300 : Hiệu hai số là 770. Nếu số bị trừ bớt đi 15 đơn vị, số trừ bớt đi 15 đơn vị thì thương của số bị trừ mới và số trừ mới là 6. Tìm tổng hai số đó. Trả lời : Tổng của hai số là ….. Bài 301 : Cho phép trừ có hiệu bằng 145. Biết số bị trừ gấp 6 lần số trừ. Tìm số bị trừ và số trừ. Trả lời : Số bị trừ là …. Số trừ là ….. Bài 302 : Tuổi cháu có bao nhiêu tháng thì tuổi ông có bấy nhiêu năm. Biết ông hơn cháu 66 tuổi. Tính tuổi ông, tuổi cháu. Trả lời : Ông …. tuổi ; cháu ….. tuổi. Bài 303 : Hiệu hai số là 83. Nếu số lớn thêm 10 đơn vị, số bé thêm 3 đơn vị thì ta được hai số có tỉ số 1/7. Tìm tổng hai số. Trả lời : Tổng của hai số là ….. Bài 304 : Hai tổ cùng trồng cây, tổ Một trồng nhiều hơn tổ Hai 22 cây. Nếu tổ Một trồng thêm được 2 cây nữa và tổ Hai bớt đi 3 cây thì tỉ số cây của tổ Một và tổ Hai là 7/4. Tính số cây cả hai tổ trồng được. Trả lời : Cả hai tổ trồng được ….. cây. Bài 305 : Trước đây 3 năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Bố hơn con 24 tuổi. Tính tổng số tuổi hai bố con hiện nay. Trả lời : Tổng số tuổi hai bố con hiện nay là … tuổi. Bài 306 : Hiện nay mẹ hơn con 36 tuổi, 6 năm sau thì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Hiện nay mẹ ….tuổi, con … tuổi. Bài 307 : Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn gạo tẻ là 540kg. Tính số gạo mỗi loại biết số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. Trả lời : Cửa hàng có …. kg gạo nếp và …. kg gạp tẻ. Bài 308 : Hiệu hai số là 441, biết rằng nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé. Tìm hai số. Trả lời : Số lớn là … Số bé là … Bài 309 : Hiệu hai số là 459. Biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số. Trả lời : Số lớn là …… Số bé là …… Bài 310 : Tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 25m2 và 16m2. Trả lời : Diện tích của hình thoi là ……. m2. Bài 311 : Biết số túi gạo nếp hơn gạo tẻ là 10 túi. Số túi gạo tẻ bằng 1/3 số túi gạo nếp. Tính tổng số gạo tẻ và gạo nếp biết rằng mỗi túi gạo nặng 40kg. Trả lời : Tổng số gạo tẻ và gạo nếp là ….. kg. Bài 312 : Tỉ số của hai số lẻ là 5/7. Tìm tổng hai số đó biết rằng giữa chúng có 5 số chẵn. Trả lời : Tổng của hai số là ….. Bài 313 : Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay. Trả lời : Hiện nay mẹ ….. tuổi ; con …. tuổi. Bài 314 : Trước đây 2 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Anh hơn em 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Trả lời : Hiện nay anh ….. tuổi ; em …. tuổi. Bài 315 : Trước đây 2 năm tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Trả lời : Hiện nay mẹ ….. tuổi ; con …. tuổi. Bài 316 : Năm nay tuổi con bằng 1/4 tuổi bố, biết bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi con sau 2 năm nữa. Trả lời : Sau 2 năm nữa con ….. tuổi. Bài 317 : Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh khối lớp Năm bằng 3/4 số học sinh khối lớp Bốn. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh ? Trả lời : Khối Bốn có …. học sinh ; khối Năm có …. học sinh. Bài 318 : Một phân xưởng sản xuất có số nam nhiều hơn số nữ 25 người. Biết số nữ bằng 3/8 số nam. Hỏi phân xưởng đố có bao nhiêu nữ, bao nhiêu nam ? Trả lời : Phân xưởng đó có .…nam và .. .. nữ Bài 319 : Cho hai số có tổng bằng 450, biết rằng nếu tăng số bé 15 đơn vị và giảm số lớn 15 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó. Trả lời : Số lớn là … Số bé là … Bài 320 : Hiệu hai số là 277. Nếu tăng số bị trừ thêm 15 đơn vị, bớt ở số trừ 8 đơn vị thì thương của số bị trừ mới và số trừ mới là 7. Tìm hai số đó. Trả lời : Số bị trừ là …. Số trừ là ….. Bài 321 : Cho phép trừ có hiệu bằng 180. Biết số bị trừ gấp 6 lần số trừ. Tìm số bị trừ và số trừ. Trả lời : Số bị trừ là …. Số trừ là …...

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 322 : Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, 5 năm sau tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Hiện nay mẹ ….. tuổi ; con …. tuổi. Bài 323 : Hiệu hai số là 80. Nếu số lớn thêm 4 đơn vị, số bé thêm 14 đơn vị thì ta được hai số có tỉ số 2/7. Tìm tổng hai số. Trả lời : Tổng của hai số là ….. Bài 324 : Hiệu hai số là 684, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé. Tìm hai số. Trả lời : Số lớn là … Số bé là … Bài 325 : Trước đây 4 năm tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh hơn em 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Trả lời : Hiện nay anh .. tuổi ; em …. tuổi. Bài 326 : Một thửa ruộng có chiều rộng kém chiều dài 24m, biết rằng chiều dài bằng 7/4 chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó. Trả lời : Diện tích thửa ruộng đó là ….. m2. Bài 327 : Năm nay tổng số tuổi của hai bố con là 45 tuổi, biết tuổi con bằng 2/7 tuổi bố. Hỏi sau hai năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi ? Trả lời : Sau hai năm nữa bố hơn con ….. tuổi. Bài 328 : Một đội thi đấu cầu lông có số nam nhiều hơn số nữ 20 người. Biết số nữ bằng 3/5 số nam. Hỏi đội thi đấu đó có bao nhiêu nữ, bao nhiêu nam ? Trả lời : Đội thi đấu có …. nam và …. nữ. Bài 329 : Biết số túi gạo nếp hơn gạo tẻ là 5 túi. Số túi gạo tẻ bằng 2/3 số túi gạo nếp. Tính tổng số gạo tẻ và gạo nếp biết rằng mỗi túi gạo nặng 40kg. Trả lời : Tổng số gạo tẻ và gạo nếp là ….. kg. Bài 330 : Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 50 học sinh. Số học sinh khối lớp Năm bằng 5/6 số học sinh khối lớp Bốn. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh ? Trả lời : Khối Bốn có ……. học sinh ; khối Năm có ….. học sinh. Bài 331 : Hiệu của hai số là 1001. Tìm hai số đó biết rằng nếu gấp 3 lần số bị trừ và giữ nguyên số trừ thì được hiệu mới bằng 8107. Trả lời : Số bị trừ là …. Số trừ là ….. Bài 332 : Hỏi nếu cạnh của một hình vuông tăng lên 5 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần ? Trả lời : Diện tích HV đó tăng lên … lần. Bài 333 : Hỏi nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 3 lần thì diện tích hình vuông đó giảm đi mấy lần ? Trả lời : Diện tích HV đó giảm đi … lần. Bài 334 : Hỏi nếu đáy của một hình bình hành tăng lên 4 lần, chiều cao giảm đi một nửa thì diện tích hình bình hành đó tăng lên mấy lần ? Trả lời : Diện tích HBH đó tăng lên … lần. Bài 335 : Hỏi nếu đáy của một hình bình hành tăng lên 3 lần, chiều cao tăng lên 2 lần thì diện tích hình bình hành đó tăng lên mấy lần ? Trả lời : Diện tích HBH đó tăng lên … lần. 2 Bài 336 : Cho một hình vuông có diện tích bằng 2025dm . Hỏi cạnh hình vuông đó bằng bao nhiêu dm ? Trả lời : Cạnh HV đó dài …. dm. Bài 337 : Cho một hình vuông có diện tích bằng 676dm2. Hỏi cạnh hình vuông đó bằng bao nhiêu dm ? Trả lời : Cạnh HV đó dài …. dm. Bài 338 : Tính diện tích hình vuông có cạnh dài 2m5dm. Trả lời : Diện tích HV đó là …. dm2 Bài 339 : Hỏi nếu cạnh của một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần ? Trả lời : Diện tích hình vuông đó tăng … lần. Bài 340 : Hỏi nếu đáy của một hình bình hành tăng lên gấp đôi, chiều cao tăng lên gấp 3 thì diện tích hình bình hành đó tăng lên mấy lần ? Trả lời : Diện tích HBH đó tăng lên … lần. Bài 341 : Cho một hình vuông có diện tích bằng 441dm2. Hỏi cạnh hình vuông đó bằng bao nhiêu dm ? Trả lời : Cạnh hình vuông đó dài …. dm. 2 Bài 342 : Cho một hình vuông có diện tích bằng 324dm . Hỏi cạnh hình vuông đó bằng bao nhiêu dm ? Trả lời : Cạnh hình vuông đó dài …. dm. Bài 343 : Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90dm và chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy ? Trả lời : Diện tích hình bình hành đó là …. dm2 Bài 344 : Một hình bình hành có cạnh đáy 40cm, chiều cao tương ứng bằng 4/5 cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành đó. Trả lời : Diện tích hình bình hành đó là …. cm2 Bài 345 : Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn 36cm, đường chéo còn lại bằng 2/3 đường chéo lớn. Tính diện tích hình thoi đó. Trả lời : Diện tích hình thoi đó là …. cm2 Bài 346 : Một hình bình hành có TBC của chiều cao và đáy là 12m, chiều cao bằng 1/2 đáy. Tính diện tích hình bình hành đó. Trả lời : Diện tích hình bình hành đó là …. m2 Bài 347 : Một khu vườn HCN có chiều dài 60m, chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Người ta trồng cam trong khu vườn đó, cứ 15m2 thì trồng 2 cây. Tính số cây cam trồng trong khu vườn đó..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trả lời : Số cây cam trồng là …. cây. Bài 348 : Một khu đất hình vuông, nếu một cạnh tăng thêm 9m, cạnh liền kề nó giảm 9m thì được một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích khu đất hình vuông đó. Trả lời : Diện tích khu đất HV đó là …. m2. Bài 349 : Một mảnh đất có diện tích là 360m2, người ta dùng 4/9 diện tích để đào ao, 3/4 diện tích còn lại để làm nhà. Tính phần diện tích làm nhà ? Trả lời : Diện tích phần làm nhà là ….m2 2 Bài 350 : Một mảnh ruộng có diện tích là 280m , người ta dùng 4/7 diện tích để trồng lúa, 3/4 phần diện tích còn lại trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau. Trả lời : Diện tích phần đất trồng rau là ….m2 Bài 351 : Một mảnh đất có diện tích là 360m2, người ta dùng 5/9 diện tích để trồng lúa, phần còn lại để trồng ngô. Tính diện tích phần đất trồng ngô ? Trả lời : Diện tích phần đất trồng ngô là ….m2 2 Bài 352 : Một mảnh đất có diện tích là 240m , người ta dùng 5/8 diện tích để trồng hoa. Tính diện tích phần đất còn lại? Trả lời : Diện tích phần đất còn lại là ….m2 Bài 353 : Một HCN có chu vi bằng chu vi hình vuông. Biết diện tích hình vuông bằng 100m2 và HCN có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích HCN. Trả lời : Diện tích HCN là ….m2 2 Bài 354 : Một mảnh vườn có diện tích là 180m , người ta dùng 2/5 diện tích để trồng rau. Tính diện tích phần đất còn lại? Trả lời : Diện tích phần đất còn lại là ….m2 Bài 355 : Một mảnh gỗ hình thoi có diện tích là 247cm2, độ dài một đường chéo là 19cm. Tính độ dài đường chéo còn lại của mảnh gỗ đó. Trả lời : Độ dài đường chéo còn lại là … cm. 2 Bài 356 : Một tấm kính hình thoi có diện tích là 270cm , độ dài một đường chéo là 18cm. Tính độ dài đường chéo còn lại của tấm kính đó. Trả lời : Độ dài đường chéo còn lại là … cm. 2 Bài 357 : Một tờ bìa hình thoi có diện tích là 180cm , độ dài một đường chéo là 15cm. Tính độ dài đường chéo còn lại của tờ bìa đó. Trả lời : Độ dài đường chéo còn lại là … cm. Bài 358 : Một mảnh gỗ hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm và 17cm. Tính diện tích miếng gỗ đó. Trả lời : Diện tích miếng gỗ đó là ….cm2. Bài 359 : Một tấm kính hình thoi có độ dài hai đường chéo là 19cm và 16cm. Tính diện tích tấm kính đó. Trả lời : Diện tích tấm kính đó là ….cm2. Bài 360 : Một tờ bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 14cm. Tính diện tích tờ bìa đó. Trả lời : Diện tích tờ bìa đó là ….cm2. Bài 361 : Nửa chu vi HCN là 24m. Nếu tăng chiều rộng lên 3m thì chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích HCN đó. Trả lời : Diện tích HCN đó là ….m2. Bài 362 : Một khu đất HCN có chu vi 160m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời : Diện tích khu đất đó là ….m2. Bài 363 : Một khu đất HCN có chu vi 426m. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời : Diện tích khu đất đó là ….m2. Bài 364 : Một khu đất HCN có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết chiều dài hơn chiều rộng 48m. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời : Diện tích khu đất đó là ….m2. Bài 365 : Một thửa ruộng HCN có chu vi 178m, nếu giảm chiều dài 39m và giữ nguyên chiều rộng thì HCN trở thành hình vuông. Tính xem thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc biết rằng cứ 1m2 thửa ruộng thu được 1/2kg thóc. Trả lời : Số thóc thu được là …. tạ. Bài 366 : Một vườn trường HCN có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 3m và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích vườn trường tăng thêm 99m2. Tính diện tích vườn trường. Trả lời : Diện tích vườn trường là ….m2. Bài 367 : Cho một HCN có chiều rộng bằng cạnh hình vuông, chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Hỏi chu vi HCN hơn chu vi hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét ? Trả lời : Chu vi HCN hơn chu vi HV… cm. Bài 368 : Một hình vuông có chu vi bằng chu vi HCN có chiều dài bằng 36m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình vuông. Trả lời : Diện tích hình vuông là ….m2. Bài 369 : Một cây cầu dài 45m. Hai bên cầu có lan can để đảm bảo an toàn cho người và xe cộ qua lại. Hai thanh lan can liền nhau cách nhau 3m. Tính số lan can có tất cả biết rằng hai đầu cầu đều có lan can. Trả lời : Số thanh lan can có tất cả là …. thanh. Bài 370 : Một HCN có chu vi 96cm. Nếu bớt chiều dài 7cm và thêm vào chiều rộng 7cm thì HCN trở thành hình vuông.Tính diện tích HCN. Trả lời : Diện tích HCN đó là …. cm2. Bài 371 : Trong một cuộc thi ba Rôbốt A, B, C chuyển được 25 khối màu xanh vào ô theo quy định. Nếu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Rôbốt A chuyển được 2 khối màu xanh nữa thì cả ba Rôbốt chuyển được số khối bằng nhau. Tính số khối màu xanh Rôbốt A chuyển được. Trả lời : Số khối màu xanh Rôbốt A chuyển được là …. khối. Bài 372 : Một vườn trường HCN có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 2m và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích vườn trường tăng thêm 66m2. Tính diện tích vườn trường. Trả lời : Diện tích vườn trường là ….m2. Bài 373 : Một thửa ruộng HCN có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 200m2 thu được 80kg thóc. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tạ thóc từ thửa ruộng đó. Trả lời : Số thóc thu được từ thửa ruộng là …. tạ. Bài 374 : Tính diện tích của một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo bằng 96m và tỉ số độ dài hai đường chéo là 1/2. Trả lời : Diện tích hình thoi là ….m2. Bài 375 : Một thửa ruộng hình bình hành có đáy là 25m. Chiều cao bằng 2/5 độ dài đáy. Người ta dùng 1/5 diện tích thửa ruộng để trồng rau, dùng 3/4 diện tích còn lại để trồng khoai tây. Tính diện tích để trồng khoai tây ? Trả lời : Diện tích để trồng khoai tây là ……. m2. Bài 376 : Một mảnh vườn HCN có chu vi 224m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn. Trả lời : Diện tích mảnh vườn là ……. m2. Bài 377 : Người ta muốn lát nền một phòng học HCN có chiều dài 9m, chiều rộng 6m bằng những viên gạch hình vuông cạnh 30cm. Tính số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó biết phần mạch vữa không đáng kể. Trả lời : Căn phòng đó cần dùng ………. viên gạch. Bài 378 : Một mảnh vườn HCN có chiều rộng là 50m, chiều dài bằng 6/5 chiều rộng. Người ta dùng 1/6 diện tích vườn để trồng hoa, phần còn lại để trồng rau. Tính diện tích trồng rau. Trả lời : Diện tích trồng rau là ……. m2. Bài 379 : Một người đi một đoạn đường trong 3 giờ. Giờ thứ nhất người đó đi được 1/3 đoạn đường, giờ thứ hai đi được 3/7 đoạn đường. Hỏi người đó đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét biết rằng giờ thứ bai người đó đi được 30km. Trả lời : Quãng đường đi trong 3 giờ là ……. km. Bài 380 : Tích của hai số bằng 5355, biết nếu thừa số thứ hai giảm đi 13 đơn vị thì tích giảm đi 1105 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Thừa số thứ nhất là …… Thừa số thứ hai là …. Bài 381 : Tích của hai số bằng 3240, biết nếu thừa số thứ hai giảm đi 12 đơn vị thì tích giảm đi 540 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Thừa số thứ nhất là … Thừa số thứ hai là …… Bài 382 : Tích của hai số bằng 10750, biết nếu thừa số thứ nhất giảm đi 6 đơn vị thì tích giảm đi 750 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Thừa số thứ nhất là …. Thừa số thứ hai là …. Bài 383 : Tích của hai số bằng 7200, biết nếu thừa số thứ nhất giảm đi 15 đơn vị thì tích giảm đi 1440 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Thừa số thứ nhất là …. Thừa số thứ hai là …. Bài 384 : Tích của hai số bằng 5848, biết nếu thừa số thứ hai tăng thêm 14 đơn vị thì tích tăng thêm 952 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Thừa số thứ nhất là …. Thừa số thứ hai là …… Bài 385 : Tích của hai số bằng 2240, biết nếu thừa số thứ hai tăng thêm 16 đơn vị thì tích tăng thêm 560 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Thừa số thứ nhất là …. Thừa số thứ hai là …. Bài 385 : Tích của hai số bằng 450, biết nếu thừa số thứ nhất tăng thêm 9 đơn vị thì tích tăng thêm 162 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Thừa số thứ nhất là … Thừa số thứ hai là …. Bài 386 : Tích của hai số bằng 133, biết nếu thừa số thứ nhất tăng thêm 6 đơn vị thì tích tăng thêm 42 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời : Thừa số thứ nhất là …. Thừa số thứ hai là …. Bài 387 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 201 với 72, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 201 thành số 102. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích giảm đi ….. đơn vị. Bài 388 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 204 với 25, bạn An đã sơ ý quên viết chữ số 0 của số 204. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích giảm đi ….. đơn vị. Bài 389 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 105 với 92, bạn An đã sơ ý quên viết chữ số 0 của số 105. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích giảm đi ….. đơn vị. Bài 390 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1981 với 42, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1981 thành số 1918. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích giảm đi ….. đơn vị. Bài 391 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 2090 với 48, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 2090 thành số 2009. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích giảm đi ….. đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 392 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 8686 với 25, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 8686 thành số 8668. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích giảm đi ….. đơn vị. Bài 393 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1998 với 45, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1998 thành số 1989. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích giảm đi ….. đơn vị. Bài 394 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 105 với 46, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 105 thành số 150. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích tăng thêm ….. đơn vị. Bài 395 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1957 với 29, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1957 thành số 1975. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích tăng thêm ….. đơn vị. Bài 396 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1902 với 35, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1902 thành số 1920. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích tăng thêm ….. đơn vị. Bài 397 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1989 với 38, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1989 thành số 1998. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích tăng thêm ….. đơn vị. Bài 398 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1936 với 75, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1936 thành số 1963. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích tăng thêm ….. đơn vị. Bài 399 : Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1945 với 25, bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1945 thành số 1954. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? Trả lời : Tích tăng thêm ….. đơn vị. Bài 400 : Khui nhân một số với 36, một học sinh đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 1935. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời : Tích đúng của phép nhân đó là … Bài 401 : Khui nhân một số với 245, một học sinh đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4257. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời : Tích đúng của phép nhân đó là … Bài 402 : Thừa số thứ nhất là 328, thừa số thứ hai chưa biết. Nếu tăng thừa số thứ hai lên 3 đơn vị thì tích sẽ là 14760. Tìm thừa số thứ hai. Trả lời : Thừa số thứ hai là … Bài 403 : tích của hai số bằng 21315. Tìm hai số đó, biết rằng nếu thừa số thứ nhất tăng thêm 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới bằng 21560. Trả lời : TSố thứ nhất là …TSố thứ hai là … Bài 404 : Cho 6 chữ số khác nhau và trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đó ? Trả lời : Có thể lập được ….. số. Bài 405 : Cho 5 chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số đó ? Trả lời : Có thể lập được …. số. Bài 406 : Cho 3 chữ số 0 ; 8 ; 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho ? Trả lời : Có thể lập được ….. số. Bài 407 : Cho 3 chữ số 5 ; 6 ; 8. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho ? Trả lời : Có thể lập được …….. số. Bài 408 : Cho các chữ số 0 ; 2 ; 4 ; 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho ? Trả lời : Có thể lập được …….. số. Bài 409 : Cho các chữ số 1 ; 2 ; 4 ; 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho ? Trả lời : Có thể lập được …….. số. Bài 410 : Tìm số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Trả lời : Số cần tìm là ……...

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×