Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi violimpic vong 15 nam 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Việt . Lớp 5. Đề thi Violympic Toán 5 Vòng 15 cấp huyện Năm 2016 The Violympic Math Contest Online - Grade 5 - Round 15th - in Priamry School - Đề thi Violympic giải toán trên mạng Lớp 5 - Vòng 15. 1.Introduction - Giới thiệu: Đây là Đề thi Violympic – Toán 5 - Vòng 14 Năm học 2014 -2015 - Ra ngày Thứ Hai ngày 06/3/2015 – Thứ sáu này, các em lớp 5 trong cả nước đang thực hiện chương trình tuần 27 – Vòng thi cấp huyện Bảng A Mời thầy cô và các bạn hãy vào để tải toàn bộ phần giáo án đề thi, hướng dẫn ôn luyện thi Học sinh giỏi Violympic - Giải toán trên mạng lớp 5 vòng 15 - Năm học 2014 2015 2. Phần hướng dẫn cách làm vòng thi này: Trong vòng thi Violympic - Giải toán trên mạng Lớp 5- Vòng 15 này , các bậc phụ huynh chú ý chuẩn kiến thức cần đạt như sau: MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 5 – ROUND 15th ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 5 VÒNG 15 Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu hỏi 1: Tính: 320 – (120,5 + 95,25 + 5,25) + 84 : 12 × 12,5 = Câu hỏi 2: Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số 5 và chia hết cho 3 Câu hỏi 3: Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 144 . Tính thể tích của hình lập phương đó. Trả lời: Thể tích của hình lập phương đó là Câu hỏi 4: Hiệu của hai số là 0,8. Thương của hai số đó cũng là 0,8. Hãy tìm số bé. Câu hỏi 5: Tỉ số thể tích giữa hình lập phương bé và hình lập phương lớn là 8 : 27..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vậy tỉ số phần trăm giữa cạnh hình lập phương lớn và cạnh hình lập phương bé là %. Câu hỏi 6: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và diện tích bằng 256 . Tính chu vi hình chữ nhật đó. Câu hỏi 7: Tại một trường học đầu năm có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Cuối học kì I, trường nhận thêm 38 em nữ và 6 em nam nên số học sinh nữ chiếm 52% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi đầu năm trường đó có bao nhiêu học sinh? Câu hỏi 8: Số tự nhiên A được viết bởi 2015 chữ số 6. Hỏi nếu lấy số A chia cho 15 thì số dư là bao nhiêu, nếu lấy thương là số tự nhiên? Bài giải Ta có : 6 : 15 = 0 ( dư 6) 66: 15 = 4 ( dư 6) 666: 15 = 44 ( dư 6) ( số bị chia có 3 chữ số 6 chia 15 được 2 chữ số 4 và dư 6) 6666 : 15 =444( dư 6) ( số bị chia có 4 chữ số 6 chia 15 được 3 chữ số 4 và dư 6) Từ đó ta suy ra : 66666…66666 : 14 = 4444…..4444 ( dư 6) ( số bị chia có 2015 chữ số 6 chia 15 được 2014 chữ số 4 và dư 6) Đáp số : 6 Câu hỏi 9: Tìm một số tự nhiên có bốn chữ số. Biết rằng số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 1993. Trả lời: Số đó là . Bài giải Gọi số cần tìm là abcd Theo đề bài ta có : abcd a + b c d 1993 Lập luận để giải ,Vậy 1 phải bằng 1 và b= 9 còn c = 7 và d= 3 Số cần tìm là 1973 Câu hỏi 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 343. Tìm số lớn, biết rằng nếu thêm chữ số 4 vào bên phải số nhỏ thì được số lớn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trả lời: Số lớn là . Bài giải: Số nhỏ cần tìm là ab Nếu viết thêm 4 vào ab thì ta được số ab4 có nghĩa là số bé gấp lên 10 lần và thêm 4 đơn vị Tổng hai số đó là : 343 x 2 = 686 Ta có sơ đồ Số bé |-------| 686 Số lớn |-------|-------|-------|-------|-------|-------|-------|-------|-------|-------|-4--| Số lớn là : ( 686 – 4) : 11 x10 + 4= 624 Đáp số : 624 Câu hỏi 11: Bài giải: Chiều cao tam giác ban đầu là: 37,5 x 2 : 5 = 15 ( cm ) Cạnh BC dài là : 150 X 2 : 15 = 20 ( cm) Câu hỏi 12: Bài giải Ta có sơ đồ Thùng 1 |---------|---------|---------|--2--| 96 lít Thùng 2 |---------|---------|---------|---------|-|-2--| Tổng số phần bằng nhau là 3 + 5 = 8 ( phần) Số lít dầu thùng 1 là : ( 96 : 8 ) x 3 + 2 = 38 ( l) Số lít dầu ở thùng 2 là : 96 – 38 = 58 ( lít) Câu hỏi 13: Bài giải Giả sử số 8a6b chia cho 2 ;5 ;9 không dư 1 cho nên b = 0 để chia hết cho 2 và 5. Để chia hết cho cả 9 thì Số cần tìm là 8 640 Để cho 8a6b chia cho 2 ;5 ;9 dư 1 thì số đó phải thêm 1 Vậy số cần tìm 8641 Câu hỏi 14: Bài giải ab = 8 x ( a + b) a x10 + b = a x 8 + b x 8 a x 2 = 8 x b.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải. bằng. phép. thử. chọn. Câu. vậy. số. cần. tìm. là. hỏi. 72 15:. Bài giải Tỉ số 1,5 có nghĩa là Đáy thùng lớn chiếm 3 phần còn đáy thùng bé chiếm 2 phần bằng nhau như thế. Ta có sơ đồ Thùng. to. |---------|---------|---------|. Thùng bé Tổng số phần 3 + 2 Khối lượng 1,3 :5 x 3 = 0,78 ( kg) Khối lượng 1,3 :5 x 2 Đáp số: Câu Bài Một 1,8 Số 15,6 Câu Bài Hiệu Số Số Câu Bài Số Có Có Có Có Vậy. 1,3. kg. |---------|---------| bằng nhau = 5 ( thùng to thùng =. là phần) là. bé 0,52. là. (. 0,78. kg) (. kg). hỏi bộ. áo. người 1,2. – áo :. 0,6. lớn. 16:. hơn. 1. = mỗi =. hỏi giải số phần bằng nhau là 7 bé là : 162 lớn là : 27 x. cái. áo. 0,6. trẻ 9. loại 26. –. 1 : 7. (. =. 17: : ( phần ) = 27 189. 6 6 =. hỏi thập 4 4 3 2 có tất. phân cần tim cách chọn cách chọn hàng cách chọn hàng cách chọn hàng cả 4 x 4 x 3 x. giải em m) là cái). là hàng đơn phần phần 2 =. 18: giải ab,cd chục vị 10 trăm 96 số.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu. hỏi. 19:. Bài Số đầu dãy có 3 chữ số mà chữ số hàng đơn vị có chữ số 7 là : Số cuối dãy có 3 chữ số mà chữ số hàng đơn vị có chữ số 7 là : Vậy có tất cả : ( 997 – 107 ) : 10 + 1 = 90 (. giải 107 997 số). Vậy Câu. số 20:. có. tất. cả. 90. hỏi. Bài Số bị chia là |---------|---------|---------|---------|---------|---------|--33--| Số Bài Số 695 Số Số. chia bị. chia –. chia bị. là và 33. là chia. : là. số. 686 :98. Câu. ( x. 6 6 6. + +. = + chữ chữ. 21:. giải 160 : 2 hình chữ 6 ) x 6 nhật : 80 – nhật : 30 x hỏi. = = 30 50. Bài giải Diện tích hình bình hành : 8 x Độ dài đường chéo kia : 24 x 2 : Câu hỏi. Câu. = 1) 33. hỏi. Bài Nửa chu vi Chiều rộng 80 : ( 10 Chiều dài hình Diện tích hình Câu. Số Số Trung. |---------| giải là : 656 = 98 = 621. chia. –. bình. đầu cuối cộng của. dãy. dãy dãy là : (0 hỏi. giải 695. 80 ( nhật 30 ( = 50 ( = 1500. : m) : m) m) m2 22:. = 24 = 6 (. : dm2 dm) 23:. 3 8 :. +. : 2014). :. 2. =. 0 2014 1007 24:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta Có 5 Câu. 4. có cách x. 5 chọn. hàng 3. cách chọn hàng chục và 3 cách chọn hàng x 4 = 60 hỏi. trăm đơn vị số 25:. Ta có : ¼ = 25 % ; 3/10 = 30 % Số tiền Lan góp ứng với số phần trăm là : 100 % - ( 25 % + 30 % ) = 45 % 3000 đồng ứng với số phần trăm là : 45 % 30 % = 15 % Quả bóng có số tiền là : 3000 : 15 x 100 = 20000 đồng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×