Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA TOAN 1 CUOI HOC KY II NAM 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHOØNG GD & ÑT GOØ QUAO. TRƯỜNG TIỂU HỌC 2 VHH BẮC.. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. LỚP 1. NĂM HỌC: 2015 – 2016. MÔN: TOÁN.. Ngaøy kieåm tra: 13/05/2016. Họ và tên học sinh: ............................................... Điểm trường:........................... Ñieåm. Lời nhận xét của giáo viên Giaùo vieân coi kieåm tra .................................................................. ............................................... .................................................................. Giaùo vieân chaám baøi ................................................................... ................................................ 1. a) Vieát soá: Saùu möôi: …………; boán möôi laêm: …………; taùm möôi baûy: ……………; naêm möôi tö: …………… b) Viết các số từ 51 đến 60: ………………………………………………………………………………………………………………… 2. Ñaët tính roài tính: 34 + 3. 67 – 5. 23 + 32. 89 - 84. 3. Sắp các số 81, 56, 90, 47 theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………………… 4. An coù 25 que tính, Haø coù 20 que tính. Hoûi hai baïn coù taát caû bao nhieâu que tính?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. ............................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM MÔN TOÁN. CUỐI HỌC KÌ II KHỐI 1. NĂM HỌC 2015 – 2016. 1. a) Viết số (1 điểm): HS viết đúng mỗi số được 0,25 điểm. b) Viết các số từ 51 đến 60 (1 điểm): Mỗi số viết đúng thứ tự được 0,1 điểm. 2. Đặt tính rồi tính: (4 điểm). - Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. - Trường hợp HS đặt tính đúng mà tính sai kết quả cho 0,25 điểm/ phép tính. - Trường hợp HS đặt tính sai mà kết quả tính đúng cho 0,5 điểm/ phép tính. 3. Sắp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm): Mỗi số sắp đúng thứ tự được 0,25 điểm. Thứ tự sắp đúng là: 47, 56, 81, 90. 4. Giải toán có lời văn (2 điểm): Cụ thể được chia ra như sau: - HS viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm. - Viết đúng phép tính giải, đúng đơn vị của bài toán và đặt trong dấu ( ) cho 1 điểm. Nếu đơn vị của bài toán không đặt trong dấu ngoặc đơn hoặc sai tên đơn vị cho 0,75 điểm. - Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm. Nếu sai đơn vị trừ 0,25 điểm. 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm (1 điểm): HS vẽ đúng được 1 điểm. Trường hợp học sinh vẽ đúng độ dài nhưng không ghi tên đoạn thẳng hoặc viết sai tên trừ 0,25 điểm; không ghi số đo trừ 0,25 điểm. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN PHT. VHH Bắc, ngày 24 tháng 4 năm 2016 Người soạn TT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngô Minh Đoàn. ………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×