Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ds7t27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết: 27. Ngày Soạn: 20 – 11 – 2015 Ngày dạy: 23 – 11 – 2015. §4. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được một số dạng toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: - HS có kĩ năng giải một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 3. Thái độ: - Có sự liên hệ giữa kiến thức đã học với thực tế cuộc sống. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: Xem lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A4:.......................................................... 7A5:.......................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Cho VD. - Hãy phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1:Bài toán 1 (13’) 1. Bài toán 1: (SGK) HS đọc đề bài toán. GV cho HS đọc đề bài Giải: v2 = 1,2v1 Gọi vận tốc cũ và vận tốc - Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô tô lần mới của ô tô lần lượt là v1 (km/h) lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h). và v2 (km/h). Thời gian ô tô đi từ - Thời gian ô tô đi từ A đến B tương ứng là A đến B tương ứng là t1 (h) và t2 t1 (h) và t2 (h). (h) thì ta có hệ thức liên hệ nào Ta có: giữa v1 và v2 ? v2 = 1,2v1 và t1 = 6 t2 = 6 giờ Trong hai thời gian t1 và - Vì vận tốc và thời gian của một vật chuyển t2 thì ta đã biết được thời gian động đều cùng trên một quãng đường là hai nào? đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: Là hai đại lượng tỉ lệ Thời gian và vận tốc của một vật là hai đại lượng như thế nghịch với nhau. nào với nhau? v 2 t1 v2  1,2 v2 t1 Ta có tỉ lệ thức nào? v t v 1 2 1  mà và t1 = 6 v2 v1 t 2 ? v1 6 6 v2 1,2   t 2  5 1,2 t2 1,2 Nên ta có: v1 t1 = ? t1 = 6 v2 1,2 HS thay vào tính và cho Vậy: nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A Thay v1 và t1 = 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> vào và tính t2.. GV biết kết quả.. đến B hết 5 giờ.. Hoạt động 2:Bài toán 2 (15’) 2. Bài toán 2: (SGK) GV cho HS đọc đề bài HS đọc đề bài toán. Giải: Gọi số máy của 4 đội là Gọi số máy của 4 đội là x1, x2, x3, x4. x1, x2, x3, x4. Ta có: x1 + x2 + x3 + x4 = 36 x1 + x2 + x3 + x4 = ? x1 + x2 + x3 + x4 = 36 Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày công Số máy làm việc và số Hai đại lượng tỉ lệ hoàn thành công việc nên ta có: ngày công là hai đại lượng như nghịch với nhau. thế nào với nhau? 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4 Ta có hệ thức nào? 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4 x1 x 2 x3 x 4 Ta biến đổi như sau: HS biến đổi.    x1 1 1 1 1 4.x1 x1 .4  1 6 10 12 Hay: 4 4 . Tương tự như trên cho x2, x3, x4 để ta có dãy tỉ số bằng nhau. x1 x 2 x3 x 4 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Theo tính chất của dãy tỉ    1 1 1 1 x1 x 2 x3 x 4 x1  x 2  x3  x 4 số bằng nhau ta có điều gì?     4 6 10 12 1 1 1 1 1 1 1 1    x1  x 2  x3  x 4 4 6 10 12 4 6 10 12  1 1 1 1    4 6 10 12 36  60 Thay x1+x2+x3+x4= 36 HS thay vào và tính. 36 vào và tính. 60 1 x1  .60 15 x1 = ? 4 1 x1  .60 15 1 4 x2 = ? Suy ra: x 2  .60 10 6 1 x 2  .60 10 1 x3 = ? 6 x 3  .60 6 10 1 x 3  .60 6 x4 = ? 1 10 x 4  .60 5 12 1 x 4  .60 5 12 GV cho HS kết luận. HS trả lời. Vậy: Số máy của 4 đội lần lượt là 15, 10, 6, 5 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập ? 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 16, 17, 18. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×