Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.05 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI CŨ Tính: a) 5 x 5 + 6 = b) 4 x 8 - 17 = c) 3 x 7 + 29 =.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI CŨ Tính: a) 5 x 5 + 6 = 25 + 6 = 31. a). 5x5+6 = 25 + 6 = 31. b) 4 x 8 - 17 = 32 - 17 = 15. b). 4 x 8 - 17 = 32 - 17 = 15. c) 3 x 7 + 29 = 21 + 29 = 50. c). 3 x 7 + 29 = 21 + 29 = 50.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Tính nhẩm: a) 2 x 5 = 10. b) 3 x 7 = 21. c) 4 x 4 = 16. d) 5 x 10 = 50. 2 x 9 = 18. 3 x 4 = 12. 4 x 3 = 12. 4 x 10 = 40. 2x4= 8. 3x3= 9. 4 x 7 = 28. 3 x 10 = 30. 2x2= 4. 3x2= 6. 4x2= 8. 2 x 10 = 20.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa 2 5 4 3 số. 5. 3. 2. 4. Thừa số. 6. 9. 8. 7. 8. 9. 7. 4. Tích. 12. 45. 32. 21. 40. 27. 14. 16. - Đổi chéo phiếu học tập với bạn cùng bàn. Kiểm tra kết quả. - Thống nhất với bạn đáp án đúng. - Trao đổi với các bạn: Trong từng cột: + Nêu thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai ? + Muốn tìm tích bạn làm thế nào ? - Trưởng ban học tập điều hành. - Trưởng ban học tập mời cô giáo cho ý kiến..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3:. > < ? = a) 2 x 3 ….. = 3x2 6 6 b) 4 x 6 ….. > 4x3 24 12 c) 5 x 8 ….. > 5x4 40 20.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện ? Tóm tắt: 1 học sinh : 5 quyển truyện 8 học sinh :… quyển truyện ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRÒ CHƠI.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRÒ CHƠI. Câu 1: Số ?. 3. x4. 0 5 1 3 4 2. 12.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRÒ CHƠI. Câu 2: Số ?. 2. x …. 8. 0 5 1 3 4 2. 16.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRÒ CHƠI. Câu 3: Số ?. ….. 5. x5. 0 5 1 3 4 2. 25.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRÒ CHƠI Câu 4:. A. B 3 cm 3 cm. C. 3 cm. D. Độ dài đường gấp khúc ABCD là… 9 cm.. 0 5 1 3 4 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRÒ CHƠI Câu 5: Điền tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau:. 3; 6; 9; 12; 15; … 18. 0 5 1 3 4 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRÒ CHƠI Câu 6:. Em hãy nhẩm tính xem 3 con thỏ bình thường có số chân là… 12 chân.. 0 5 1 3 4 2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRÒ CHƠI Câu 7:. Có 6 bút chì đem chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn có… 2 bút chì ?. 0 5 1 3 4 2.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kính chúc Quý thầy cô mạnh khỏe, hạnh phúc. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>