Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

toan6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỐ HỌC - LỚP 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò. 1) Cho a, b  N, b  0. Khi nào a b?. 1) Với a, b  N, b  0 a b nếu có k  N sao cho: a = k . b. Còn3 cách2)nói nào khác 2) 18 có chia hết cho khi 18 3 ?3 vì 18 = 3 . 6 18  không ? Vì sao ? 18 có chia hết cho 4 không ? Vì sao ?. 18  4 vì: không có số tự nhiên nào nhân với 4 bằng 18.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 13:. ƯỚC VÀ BỘI. 1. Ước và bội:. a là bội của b a b ướ của a b là ước c Tổng quát: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b gọi là ước của a. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội. của 4 không? Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?. Bài giải:  Số 18 là bội của 3 vì 18 3, không là bội. của 4 vì 18 4.  Số 4 là ước của 12 vì 12 4, không là. ước của 15 vì 15 4..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thảo luận nhóm:  Nhóm (1, 3, 5, 7, 9): Tìm tập hợp A. các số tự nhiên là bội của 8.  Nhóm (2, 4, 6, 8, 10): Tìm tập hợp B. các số tự nhiên là ước của 8..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI Kí hiệu:. + Tập hợp các ước của a là Ư(a) + Tập hợp các bội của a là B(a).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Cách tìm ước và bội: a.Cách tìm bội: Ví dụ: Tìm tập hợp các bội của 8 8.0 = 0 8.1 = 8 8 . 2 = 16 8 . 3 = 24 B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40;…} 8 . 4 = 32 8 . 5 = 40 …………. Ta có thể tìm khác 00 ta bằng Muốn tìm các các bội bội của một số khác làm cách nhân số đó lần lượt 0; 1; 2; 3; 4;… như thếvới nào?. . 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2 *Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x < 40. Bài giải. B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; …}. Vì x  B(8) và x < 40 nên x  {0; 8; 16; 24; 32}. NHẬN XÉT:. Một số b khác 0 có vô số bội số và bội của b có dạng : k.b ( k  N).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Cách tìm ước: *Ví dụ: Tìm tập hợp các ước của 8 8 1 82 8 3 Ư(8) = {1; 2; 4; 8} 8 4 8 5 8 6 8 7 8 8 Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt Muốn tìm các ước của số a (a >1) ta làm chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia như thế nào ? hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 113c (SGK-Tr44) * Tìm các số tự nhiên x sao cho:. x  Ư (20) và x > 8. Bài giải Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} Vì x  Ư (20) và x > 8 nên x  {10; 20} 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?4. *Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1.. Bài giải Ư(1) = {1} Một vài bội của 1 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5;….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trong lúc ôn về bội và ước nhóm bạn lớp 6.5 tranh luận : Anh: Trong tập hợp số tự nhiên có một số là bội của mọi số khác 0 Ngân: Tớ thấy có một số là ước của mọi số tự nhiên. Hoàng: Mình cũng tìm được một số tự nhiên không phải là ước của bất cứ số nào. Huỳnh: Mình cũng tìm được một số tự nhiên chỉ có đúng một ước số.. ?. Vừa lúc đó cô giáo dạy toán đi qua, các bạn xúm lại hỏi, cô bảo: Cả bốn bạn đều đúng!. Các em cho biết đó là những số nào vậy?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chú ý * Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0. * Số 1 là ước của mọi số tự nhiên. * Số 0 không phải là ước của bất cứ số tự nhiên nào. * Số 1 chỉ có một ước là 1..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ a b. a  B(b); b  Ư(a). Cách tìm bội của số b *Lấy số b nhân lần lượt với các số 0; 1; 2; 3; 4; … *Kết quả nhân được là bội của b.. Cách tìm ước của số a *Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ đếnaa . 11đến *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trò chơi: Dán Hoa Thành phần: Hai đội chơi, mỗi đội gồm 8 bạn. Cách chơi: Với yêu cầu của đề bài mỗi đội phải tìm ra những giá trị thích hợp viết vào mỗi cánh hoa sau đó nhanh chóng dán lên bảng, tạo thành bông hoa. Biết rằng số lượng cánh hoa ở hai đội phải dán là như nhau..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 12 24. 96. Tìm x  N biết x  B(12), 10 < x < 100. Đội 2 84. . 36. 48. 60. Đội 1. 72. 2 3. . 1. Tìm xN. 36. . 4. biết x Ư(36). 9. 12. 18.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !. Tràng vỗ tay.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !. 3 gói kẹo.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !. 8cái bút bi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HƯỚNG DẪN BTVN: Học thuộc tổng quát về ước và bội, quy tắc tìm ước, tìm bội Xem và làm trò chơi “Đua ngựa về đích” BTVN: 111; 112; 113 (SGK tr 44).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI GIẢNG ĐẾN ĐÂY KẾT THÚ. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 1: Lớp 6.5 có 39 học sinh, muốn chia đều số học sinh vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được? Bài giải Cách chia Thứ nhất Thứ hai. Số nhóm. 3 13 …….…….. Số người ở một nhóm. 13. ….…….. 3. Không…….……. thực hiện được. Thứ ba. 4. Không thực hiện được …….……..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai? A. Nếu có số tự nhiên a chia hết sốnhiên tự nhiên A) cho cho số tự b bthìthìtatanói nóia alàlàbội bộicủa củab bvàvàb blàlàước ướccủa củaa.a.sai B) Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhâ chia số n đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4….. sai C) Muốn tìm các ước của a (a>1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. Đúng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài tập 3: Điền từ “ước” hoặc “bội” thích hợp vào chỗ trống * Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là …….… ước của 36. * Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là………… bội của 2; ……….… bội của 7. bội của 5; ………...

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×