Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KTHKI SINH 6 DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn : SINH HỌC - LỚP 6 Thời gian : 45 phút ( Không kể chép đề). Họ và tên:…………………………………………………….. Lớp:………………………………………………………….... ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ – 10 phút) Câu 1(1 điểm): Hãy hoàn thành sơ đồ sau: (2)………………….. Vỏ. (3)………………….. Cấu tạo trong. mạch rây. Bó mạch. của thân non. (1)………………….. mạch gỗ (4)…………………….. Câu 2 (1 điểm): Hãy chọn từ thích hợp trong các từ : sinh dưỡng, rễ củ, độ ẩm, thân củ, lá điền vào chỗ trống Từ các phần khác nhau của cơ quan (1)……….. ……….ở một số cây như : thân bò, thân rễ, (2)……….. …….; …………….. có thể phát triển thành cây mới, trong điều kiện có (3)………………. Câu 3(1 điểm): Nối cột A với cột B sao cho phù hợp: CỘT A (Các loại rễ biến dạng) 1. Rễ giác mút 2. Rễ móc 3. Rễ thở 4. Rễ củ. CỘT B (Chức năng) A. Lấy thức ăn từ cây chủ B. Chứa chất dự trữ C. Giúp cây leo lên D. Giúp cây hô hấp E. Làm rễ dài ra. CỘT C (Trả lời ) 1 2 3 4. ................................Hết................................... với ………….. với ………….. với ………….. với …………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn : SINH HỌC - LỚP 6 Thời gian : 45 phút ( Không kể chép đề). B - TỰ LUẬN (7 đ – 35 phút) Câu 1(2 điểm): Nêu đặc điểm phân biệt lá đơn và lá kép? Câu 2(2 điểm): Trình bày thí nghiệm chứng minh mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng. Câu 3(2 điểm): Dựa vào kiến thức đã học ở chương lá. Hãy giải thích : a.Vì sao có nhiều loại lá mặt trên có màu thẩm hơn mặt dưới? ( 1điểm) b. Tại sao nuôi cá trong bể kính người ta thường thả thêm vào bể các loại rong? (1đ) Câu 4(1 điểm): Hãy cho biết một tế bào phân chia liên tục 4 lần được bao nhiêu tế bào con ? ................................Hết................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: SINH HỌC 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu hỏi. Nội dung trả lời. Điểm. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm) Câu 1. 1. (1) Trụ giữa. 0,25. (2) Biểu bì. 0,25 0,25. (3) Thịt vỏ (4) Ruột Câu 2. 0,25 1. 1)… sinh dưỡng …….. 0,25. (2)… rễ củ …;… lá.. ……... 0,5. (3)…… độ ẩm …..……... 0,25. Câu 3. 1. 1 +A. 0,25. 2 +C. 0,25. 3 +D. 0,25. 4 +B. 0,25. II.TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1. 2. Lá đơn + Có 1 cuống,mỗi cuống mang 1 phiến + Khi chín cả cuống và phiến rụng cùng một lúc. 0,5 0,5. Lá kép + Có 1 cuống chính phân thành nhiều cuống con, mỗi. 0,5. cuống con mang 1 phiến. + Khi chín phiến rụng trước cuống chính rụng sau. Câu 2. 0,5 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Đối tượng thí nghiệm : 2 cành hoa hồng màu trắng.. 0,25. b. Tiến hành thí nghiệm : Cắm 2 cành hoa hồng màu trắng vào. 0,5. - Lọ 1: nước pha mực màu đỏ. 0,25. - Lọ 2: nước không màu. 0,25. c.Kết quả :. 0,25. Sau 1 ngày, quan sát ta thấy: Cành hoa lọ 1: nước pha mực đổi màu . Cành hoa lọ 2: không đổi màu. d.Giải thich kết quả: Cắt phần thân của cành hoa đổi màu quan sát thấy mạch gỗ nhuộm màu.. 0,25. d. Kết luận : : Nước và muối khoáng hòa tan được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.. 0,25. Câu 3. 1. a. Vì mặt trên của lá tiếp xúc với ánh sáng nhiều hơn. 0,25. Nên các hạt diệp lục tạo ra nhiều hơn nên mặt trên của lá thường có màu thẩm hơn mặt dưới.. 0,75. 1. b. Vì rong quang hợp tốt thải oxi làm cho hàm lượng oxi trong bể tăng giúp cá hô hấp tốt. 0,75. - Vì rong là thức ăn cho cá. 0,25. Câu 4. 1đ. 1  2 tế bào con  4 tế bào con  8 tế bào con  16 tế bào con. 0,25 x4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh học – Khối 6 CHỦ ĐỀ. Chương I:. Nhận biết (30%) TN TL. Thông hiểu (40 %) TN TL. Vận dụng thấp (20%) TN TL. Vận dụng cao TN TL Nêu sơ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TBTV. lược sự phân chia tế bào 1c-1đ 100%. 1đ-10% Chương II: Rễ. Phân biệt các loại rễ và chức năng của chúng 1đ-10% 1c-1đ 100% Chương Trình III: bày cấu Thân tạo thân non. 3đ (30%) Chương IV: Lá. 4đ. 1c-1đ 30,4%. l. Trình bày thí nghiệm vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan 1 c – 2đ 66,6% Phân biệt lá đơn và lá kép. 1 c -2đ. -Cấu tạo trong của phiến lá phù hợp với chức năng (1đ) -Xác định chất khí thải ra trong quá trình chế tạo tinh bột(1đ) 2c -2đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (40%) Chương V: SSSD 1đ 10% Chương VI: Hoa Tổng: 100% 10đ. 50%. 50%. 4đ (40%). 2đ (20%). Nêu được khái niệm SSSDTN 1 c -1đ 100%. 3đ (30%). 1đ (10%).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×