Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kt 1 tiet Sinh 9 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>II. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 1. ĐỀ 1: 1. MA TRẬN ĐỀ: Mạch kiến Biết thức Chương I - Ý nghĩa phép lai phân tích 30% = 3đ Số câu: TN=4,TL = 1 Chương II. 40 % = 4đ Số câu: TN=4;TL = 2 Chương III. 30 % = 3đ Số câu: TN = 4 TL = 1 100% = 10đ TN=12c = 3đ TL = 4 c = 7đ. 33 % = 0,25đ TN: 1C(C2) -Sự nhân đôi NST -Biết được thao tác kính để quan sát NST. 80% = 2,5đ TN: 2C (C6,7 ) TL 1C (C2 ) Cấu trúc ADN, chức năng các loại ARN. Hiểu. Vận dụng thấp Hiêu được cặp tính Vận dụng kiến trạng tương phản, thức giải bài tính qui luật trong di tập, viết được truyến sơ đồ lai 33 % = 0,75đ 67% = 2đ TN: 2câu C 1,3,4 TL: 1C(C1). Vận dụng cao. Hiểu được sinh giao tử trong giảm phân và thụ tinh. Phân biệt NST thường với NST giới tính. 20 % = 0,5 đ Số câu TN: 2(C7,8 ). 20 % = 1 đ TL: 1C. 22,5 % = 1đ TN: 4( C,9,10,11,12 ). Hiểu được ADN nhân đôi theo những nguyên tắc nào, vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù. 55% = 2đ TL: 1câu(C 3).. 30% = 3 đ Số câu: TN = 7C TL: 1C. 40% = 4đ Số câu: TN = 5C TL: 1C. 20% = 2đ Số câu: TL: 1C. 10% = 1đ Số câu: TL: 1C. 2. NỘI DUNG ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ) Khoanh tròn vào một hay nhiều chữ cái trước câu trả lời đúng: ( mỗi ý đúng 0,25đ) 1. Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản: 1. Hạt trơn và hạt xanh 2. Hạt trơn và hạt nhăn 3. Hạt vàng và hạt xanh 4. Hạt vàng và hạt nhăn A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 1,4 2. Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào ? A. Lai với cơ thể đồng hợp trội. B. Lai với cơ thể dị hợp. C. Lai phân tích. D. Câu A và B đúng. 3. Cơ thể mẹ có kiểu gen AaBB, khi giảm phân ( nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen ) thì cho ra mấy loại giao tử ? A. 2 loại giao tử B. 1 loại giao tử C. 3 loại giao tử D. 4 loại giao tử.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Cho phép lai P : AaBb x aabb, F1 sẽ thu được mấy loại kiểu hình ? ( Cho biết A trội so với a, B trội so với b ) A. 1 loại kiểu hình. B. 2 loại kiểu hình. C. 3 loại kiểu hình. D. 4 loại kiểu hình. 5. Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào ? A. Diễn ra ở kì đầu. B. Diễn ra ở kì giữa. C. Diễn ra ở kì sau. D. Diễn ra ở kì trung gian. 6. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi là nhờ: A. ADN tự nhân đôi. B. Tế bào nhân đôi. C.Crômatit tự nhân đôi. D. Tâm động tách rời. 7. Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng ? A. 1 tinh trùng. B. 2 tinh trùng C. 3 tinh trùng. D. 4 tinh trùng. 8. Có 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng ? A. Kết quả tạo 20 tinh trùng. B. Kết quả tạo 15 tinh trùng. C. Kết quả tạo 10 tinh trùng. D. Kết quả tạo 5 tinh trùng. 9. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền ra chất tế bào là: A. ADN B. ARN thông tin C. ARN vận chuyển D.ARN ribôxôm 10. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN là - A-T- X- G- A- X-. Đoạn mạch nào dưới đây là tương ứng với đoạn mạch trên theo nguyên tắc bổ sung ? A) -T-A-G-X-T-XB) - X-G-A-T-X-G C) – A-T-X-G-A-XD) –T-A-G-X-T-G11. Quá trình nhân đôi diễn ra trên mấy mạch của ADN ? A. Trên 1 mạch. B. Trên 2 mạch. C. Trên 3 mạch D. Trên 4 mạch. 0 12.Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34A gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu A0? A. 1,7A0 B. 17A0 C. 3,4A0 D. 34A0 B. TỰ LUẬN: ( 7 đ) 1. Bài Tập :( 2đ ) Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn được qui định bởi gen A so với tính trạng quả vàng được qui định bởi gen a là lặn. Cho lai cà chua bố mẹ thuần chủng quả đò với quả vàng, thu được toàn cà chua F1. Giao phấn cây cà chua F1, với nhau. Hãy xác định kết quả F2 về tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình? ( Biết các gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau. 2. Trình bày các thao tác với kính hiển vi, quan sát và nhận dạng hình thái NST qua các kì của phân bào nguyên phân? ( 2 đ) 3. Nêu điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính? ( 1 đ) 3. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào? Vì sao ADN mang tính đa dạng và đặc thù? (2đ) 3.ĐÁP ÁN: A. Trắc nghiệm: 3đ ( Mỗi ý đúng 0,25 đ ) 1. B 2. C 3. A 4. D 5.D 7. D 8. A 9. B 10. D 11. B b. Tự luận: 7đ Cấu 1: ( 2 đ) – Qui ước gen: A: quả đỏ ; a: quả vàng (0,25 đ) - Kiểu gen của cà F2 quả đỏ: AA, Aa ( 0,25đ). 6.A 12.C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thực hiện phép lai phân tích giữa cà F 2 quả đỏ với cà quả vàng: ( 0,5 đ) + Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cà F2 quả đỏ thuần chủng ( KG: AA) ( Sơ đồ) – 0,5 đ + Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cà F2 quả đỏ thuần chủng ( KG: AA) ( Sơ đồ) – 0,5 đ Câu 2: ( 2đ ) – Trình các thao tác với kính đúng: 1 đ - Quan sát và nhận dạng được hình dạng các kì của phân bào đúng: 1đ Câu 3 : ( 1 đ ) Điểm khác nhau giữa NST thường với NST giới tính : NST giới tính - Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội - Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY). - Chủ yếu mang gen qui định giới tính của cơ thể .. NST thường - Thường tồn tại với số cặp lớn hơn 1 trong tế bào lưỡng bội. - Luôn tồn tại thành cặp tương đồng. - Mang gen qui định tính trạng thường của cơ thể.. Câu 4: ( 2đ ) - HS nêu đúng NTBS ADN tự nhân đôi: 0,5 đ. - HS nêu đúng nguyên tắc giữ lại một nửa: 0,5 đ. - HS nêu đúng tính đặc thù của ADN : 0,5 đ - HS nêu đúng tính đa dạng : 0,5 đ 2. ĐỀ 2 1. MA TRẬN ĐỀ: Mạch kiến Biết Hiểu Vận dụng thức thấp Chương I Hiêu được cặp TT Vận dụng được tương phản, giống phép lai phân thuần chủng, KG,.. tích. 30% = 3đ 33 % = 1đ 67% = 2đ Số câu: TN: 3câu C 1223 TL: 1C(C1) TN=3,TL = 1 Chương II Biết được thao tác Hiểu được diễn kính để quan sát biến của NST qua NST. các kì của nguyên phân 25 % = 2,5đ 80% = 2đ 20 % = 0,5 đ Số câu: Số câu TL 1(C2 ) Số câu TN: 1(C5,6 ) TN=4;TL = 2 Chương III Biết tính đặc thù Hiểu được NTBS, ADN, prôtêin, quá ADN, ADN nhân trình nhân đôi đôi ARN, Prôtein ADN 45% = 4,5đ Số câu: TN = 6 TL = 2. 22,5 % = 1đ Số câu TN: 4 ( C,7,8,9,12). 55% = 2,5đ Số câu TN 2 ( C10,11 ) TL: 1câu(C 3).. Vận dụng cao. Vận dụng được NTBS trong mối quan hệ Gen  ARN  Prôtein 22,5%= 1đ Số câu TL: 1 ( C4).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 100% = 10đ TN=10c = 3đ TL = 4 c = 7đ. 30% = 3 đ. 40% = 4đ. 20% = 2đ. 10% = 1đ. 2 NỘI DUNG ĐỀ: B. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ) Khoanh tròn vào một hay nhiều chữ cái trước câu trả lời đúng: ( mỗi ý đúng 0,25đ) 1. Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản: 1. Hạt trơn và hạt xanh 2. Hạt trơn và hạt nhăn 3. Hạt vàng và hạt xanh 4. Hạt vàng và hạt nhăn A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 1,4 2. Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là A. tính trạng B. kiểu hình C. kiểu gen D. kiểu hình và kiểu gen 3. Đặc điểm của giống thuần chủng là A. có khả năng sinh sản mạnh B. các đặc tính di truyền đồng nhất và cho thế hệ sau giống với nó C. dễ gieo trồng D. nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm MenĐen đã sử dụng 4. Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính ? A. P: Bb x bb B. P: BB x BB C. P: BB x bb D. P: bb x bb 5. Trong nguyên phân, NST ở kì giữa: 1. tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào; 2. đóng xoắn cực đại; 3. có hình thái rõ rệt; 4. phân li về 2 cực của tế bào A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1, 3,4 D. 1,2,4 6. Nhìn rõ về cấu trúc NST gồm 2 crômatit ( nhiễm sắc tử chị em) dính ở tâm động có ở kì nào của chu kì tế bào nhân chuẩn ? A. Kì đầu B Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối. 7. Nguyên tắc bổ sung được thực hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là: A. U liên kết với A, G liên kết với X B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G C. A liên kết với T, G liên kết với X hay ngược lại. D. A liên kết với X, G liên kết với T. 8. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền ra chất tế bào là: A. ADN B. ARN thoâng tin C. ARN vận chuyển D.ARN ribôxom 9. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do các yếu tố nào qui định ? 1. Chiều xoắn của ADN 2. Số lượng nuclêôtit 3.Thành phần các loại nuclêôtit 4. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,3,4 10 N là tổng số nuclêôtit trong phân tử ADN. Vậy N/2 sẽ bằng số nuclêôtit của: A.A+T B.T+X C.X+G D. Caû A, B,C. 11. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN là - A-T- X- G- A- X-. Đoạn mạch nào dưới đây là tương ứng với đoạn mạch trên theo nguyên tắc bổ sung ? A) -T-A-G-X-T-XB) - X-G-A-T-X-G C) – A-T-X-G-A-XD) –T-A-G-X-T-G12. Chức năng không có ở prôtêin:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.Bảo vệ cơ thể B. Xúc tác quá trình trao đổi chất C.Điều hòa quá trình trao đổi chất D. Truyền đạt thông tin di truyền B. TỰ LUẬN: ( 7 đ) 1. Bài Tập :( 2đ ) Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn được qui định bởi gen A so với tính trạng quả vàng được qui định bởi gen a là lặn. Cho lai cà chua bố mẹ thuần chủng quả đò với quả vàng, thu được toàn cà chua F1. Giao phấn cây cà chua F1, được F2: 75% cà quả đỏ: 25% cà quả vàng. Làm thế nào để biết được càc chua quả đỏ ở F2 thuần chủng hay không thuần chủng? 2. Trình bày các thao tác với kính hiển vi, quan sát và nhận dạng hình thái NST qua các kì của phân bào nguyên phân? ( 2 đ) 3. Vì sao 2 ADN con được tạo ra qua quá trình tự nhân đôi giống với ADN mẹ? ( 2đ) 4. NTBS được biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dưới đây như thế nào? 1. 2. Gen ( một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin III. ĐÁP ÁN: A. Trắc nghiệm: 3đ ( Mỗi ý đúng 0,25 đ ) 1. B 2. A 3. B 4. A 5.C 6.B 7. C 8. B 9. C 10. B 11. A 12.D b. Tự luận: 7đ Cấu 1: ( 2 đ) – Qui ước gen: A: quả đỏ ; a: quả vàng (0,25 đ) - Kiểu gen của cà F2 quả đỏ: AA, Aa ( 0,25đ) - Thực hiện phép lai phân tích giữa cà F 2 quả đỏ với cà quả vàng: ( 0,5 đ) + Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cà F2 quả đỏ thuần chủng ( KG: AA) ( Sơ đồ) – 0,5 đ + Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cà F2 quả đỏ thuần chủng ( KG: AA) ( Sơ đồ) – 0,5 đ Câu 2: ( 2đ ) – Trình các thao tác với kính đúng: 1 đ - Quan sát và nhận dạng được hình dạng các kì của phân bào đúng: 1đ Câu 3: ( 2đ ) - HS nêu đúng NTBS ADN tự nhân đôi: 1 đ. - HS nêu đúng nguyên tắc giữ lại một nửa: 1 đ. Câu 4: ( 2đ ) Gồm các ý đúng NTBS ở sơ đồ: - NTBS: Gen  mARN: (0,5 đ) A – U ; T- A; X – G ; G –X - NTBS: mARN  Prôtêin (0,5 đ) A-U; G-X.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×