Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0 Ad : DongHuuLee. ðỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Môn thi : HÓA HỌC- LẦN 1. Thời gian làm bài : 90 phút,không kể thời gian phát ñề.. ðỀ THI CHÍNH THỨC (ðề thi có 05trang). Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Mã ñề thi 117 Số báo danh:………………………………………………….. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. C©u 1 : Cho một số tính chất : Có vị ngọt(1) ; tan trong nước (2) ; Tham gia phản ứng tráng bạc (3) ; hòa tan Cu(OH)2 ở ñiều kiện thường(4) ; tham gia phản ứng với dung dịch nước brom (5) ; bị thủy phân trong dung dịch axit ñun nóng (6).Các tính chất của fructozơ là A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(2),(4),(6). D. (1),(3),(5),(6). C. (2),(3),(4),(5). C©u 2 : ðốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa ñủ 0,7 mol O2 thu ñược 0,4mol CO2.Công thức của ankan là B. CH4 C. C3H8 D. C2H6 A. C4H10 Phát biểu ñúng là C©u 3 : A. SiO2 dễ dàng hòa tan trong Na2CO3 nóng chảy. B. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O. C. ðiện phân nóng chảy sinh ra NaCl. D. Dung dịch NaHCO30,1M có pH < 7 C©u 4 : Cho suất ñiện ñộng chuẩn E0 của các pin ñiện hóa : E0X-Y =1,1V ; E0X-Z =0,78V, E0T-Z =0,46V( X,Y,Z,T là 4 kim loại).Dãy kim loại xếp theo chiều tăng của tính khử từ trái sang phải là T,Z,X,Y A. B. Z,T,X,Y C. Y, Z,T,X D. T,Z,Y,X C©u 5 : Phát biểu ñúng là A. Anñehit làm mất màu dung dịch Brom trong CCl4 B. Khi thủy phân ñến cùng protein ñơn giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit C. Enzin mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân maantozơ thành glucozơ D. Các dung dịch petit ñều hòa tan Cu(OH)2 thu ñược phức chất có màu tím ñặc trưng C©u 6 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở , có công thức phân tử C4H8O2.Cho X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) sinh ra ancol có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường .Số chất bền phù hợp của Y là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 7 : Phát biểu nào sau ñây ñúng ? A. Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 ñặc, ñun nóng thu ñược HI B. Công thức axit cao nhất của flo là F2O7 C. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, nóng thu ñược nước Gia-ven D. Nước ñá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử C©u 8 : Nung nóng m g hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 trong bình kín không chứa không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu ñược chất rắn Y và 10,64 lit hỗn hợp khí Z (ñktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng còn lại 16,2g chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 52,80g B. 52,50g C. 47,12g D. 44,30g C©u 9 : Hỗn hợp X gồm hai ancol ñơn chức , mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng và 3 ete tạo ra từ 2 ancol ñó.ðốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa ñủ V lít O2 (ñktc) thu ñược 0,81 mol CO2 và 0,99 mol H2O.Giá trị của m và V lần lượt là 16,20 và A. 14,58 và 27,216 B. 16,20 và 29,232 C. 14,58 và 29,232 D. 27,216 C©u 10 : Cho 9,1g chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu ñược 10,2g chất rắn khan.Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. C2H5COONH4 C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3COONH3C A. HCOONH3C2H5 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee ,Admin FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0 : 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> H3. C©u 11 : Hỗn hợp X gồm axit hữu cơ Y no, ñơn chức và axit hữu cơ Z hai chức (Y nhiều hơn Z một nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 0,25 mol H2. ðốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 0,7 mol CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là: A. HOOCCH2COOH và 70,87% B. HOOCCH2COOH và 29,13% D. HOOCCOOH và 55,42% C. HOOCCOOH và 70,87% C©u 12 : 1 2+ + Dung dịch X chứa các ion: Ba , K , HSO3 và NO3-.Cho dung dịch X phản ứng với dung 2 1 dịch NaOH (dư), thu ñược 1,6275 gam kết tủa .Cho dung dịch X còn lại phản ứng với dung 2 dịch HCl (dư) sinh ra 0,28 lít SO2 (ñktc).Mặt khác , nếu cho dung dịch X tác dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 thì thu ñược 500ml dung dịch có pH (bỏ qua sự ñiện li của H2O) là A. 13 B. 12 C. 1 D. 2 C©u 13 : Yếu tố nào sau ñây không ảnh hưởng ñến tốc ñộ phản ứng sau : 2H2O2 (l) → 2H2O(l) + O2(k) A. Nhiệt ñộ B. Chất xúc tác C. Nồng ñộ H2O2 D. Áp suất C©u 14 : Cho các chất sau: ñietyl ete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua ,nilon - 6,6. Số chất trong ñây bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 C©u 15 : ðể phân biệt hai khí SO2 và CO2 riêng lẻ , Không thể dùng dung dịch nào sau ñây? A. Dung dịch Br2 trong nước B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch I2 trong nước D. Dung dịch KMnO4 C©u 16 : Hỗn hợp khí X gồm 2 axit hữu cơ no, ñơn chức mạch hở. Trung hòa 8,3g X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 11,6g muối khan. Mặt khác cho 8,3g X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu ñược 21,6g bạc. Công thức của 2 axit là A. C2H3COOH và C3H7COOH B. HCOOH và CH3COOH C. CH3COOH và C2H3COOH D. HCOOH và C2H5COOH C©u 17 : Hợp chất hữu thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố : 67,742%C ; 6,451%H, còn lại là oxi.Tỉ khối hới của X ñối với H2 < 100. Cho 18,6 g X phản ứng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6 B. 5 C. 3 D. 7 C©u 18 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (II) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven (III) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng (IV) Sục khí SO2 vào dung dịch Na2CO3 (V) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 ñặc Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa- khử là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 C©u 19 : Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutacmic) và (H2N)2C5H9COOH ( lysin) vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu ñược dung dịch Y .Y có khả năng phản ứng vừa hết với 400ml dung dịch NaOH 1M. Số mol của axit glutamic có trong 0,15 mol hỗn hợp X là A. 0,100 B. 0,075 C. 0,050 D. 0,125 C©u 20 : Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) nilon-6; (3) nilon-6,6; (4) poli(etilenterephtalat); (5) poli(vinil clorua); (6) poli(vinyl etilen), các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là: A. (1); (4); (5); (6) B. (1); (2); (5); (6) C. (2); (3); (5); (6) D. (2); (3); (4) C©u 21 : Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với Brom theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHOCH3 B. HCOOCH2CHO C. HCOOCH=CH2 D. HOCH2CH=C ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 2 DongHuuLee ,Admin FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0 :
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 22 : A. C©u 23 :. A. C©u 24 :. A. C©u 25 : A. C. C©u 26 : A. C©u 27 :. A. C©u 28 : A. B. C. D. C©u 29 :. A. C©u 30 :. A. C©u 31 : A. C©u 32 : A. C©u 33 :. HCHO Cho 4 chất (1) axit propionic, (2) axit acrylic, (3) phenol, (4) axit cacbonic. Chiều giảm tính axit từ trái sang phải của các chất trên là 2,1,3,4 2,1,4,3 B. 2,4,1,3 C. 1,2,3,4 D. Cho 49,6g hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), khuấy ñều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 2,4g kim loại không tan, 1,12 lit khí thoát ra (ñktc) và thu ñược dung dịch Y. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa rồi nung trong không khí ñén khối lượng không ñổi còn lại 40g chất rắn khan. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là. 17,74% B. 20,64% C. 4,83% D. 24,19% ðạm ure ñược ñiều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO2 ở nhiệt ñộ 180-200o, dưới áp suất khoảng 200atm. ðể thu ñược 6 kg ñạm ure thì thể tích amoniac (ñktc) ñã dùng ( giả sử hiệu suất ñạt 80%) là: 3584 lít B. 5600 lít C. 2800 lít D. 4480 lít Dãy gồm các dung dịch riêng lẻ (nồng ñộ mol mỗi dung dịch 0,1M) ñược sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần từ trái sang phải là: H2SO4, NaCl, HNO3, Na2CO3 B. NaCl, Na2CO3, HNO3, H2SO4 H2SO4, HNO3, NaCl, Na2CO3 D. HNO3, Na2CO3, NaCl, H2SO4 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron thuộc phân lớp p là 11.ðiện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố Y là +14,418.10-19(C).Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết Cộng hóa trị có B. Kim loại C. Cho – nhận D. ion cực. Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NO3)2.7H2O vào 500ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch Y và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Hỏi dung dịch Y hòa tan tối ña bao nhiêu gam Cu? 7,04 B. 3,84 C. 4,48 D. 4,26 Phát biểu nào sau ñây ñúng Nhôm bị thụ ñộng có thể hòa tan trong H2SO4 loãng Nhôm tan ñược trong dung dịch NaOH do nhôm phản ứng trực tiếp với NaOH Cho nhôm vào dung dịch chúa NaNO3 và NaOH ñun nóng nhệ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra Crom là kim loai cứng nhất trong số các kim loại ðiện phân (ñiện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) dung dịch chứa 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol Fe(NO3)3 bằng dòng ñiện có cường ñộ 10A. Khối lượng catot tăng lên sau 5790 giây ñiện phân là: 15,4 gam B. 9,8 gam C. 9,6 gam D. 15,2 gam Trộn 0,25 mol bột Al với 0,15 mol bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong ñiều kiện không có không khí (giả sử chỉ có phản ứng khử Fe2O3 thành Fe) thu ñược hỗn hợp rắn X.Cho X tác dụng với NaOH dư thu ñược m gam chất rắn Z và dung dịch Y cùng 0,15 mol H2. Hiệu suất pứ nhiệt nhôm và giá trị m là 50% và 60% và 20,4 B. 60% và 30,75 C. 50% và 40,80% D. 30,75% Các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 14,15,16,17. Dãy gồm các phi kim xếp theo chiều giảm tính oxi hóa từ trái sang phải là: Z, T, Y, X B. T, Y, X, Z C. T, Z,Y, X D. X, Y, Z, T ðốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi ñun nóng. Chất X là CH2=CHCH2OH B. OHCCHO C. CH3COCH3 D. CH3CHO Cho các phát biểu sau: (1) AgCl, AgBr, AgIñều tan trong dung dịch NH3 do tạo cation [Ag(NH3)2]+ (2) Nhúng lá nhốm vào dung dịch H2SO4ñặc, nguội thì lá nhôm tan dần (3) Thạch cao sống có công thức hóa học là CaSO4.2H2O (4) Các kim loại kiềm thổ ñều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện Số phát biểu ñúng là. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee ,Admin FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0 : 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 34 : Este X ñược ñiều chế từ một ancol Y và một aminol axit Z tỉ khối hơi của X so với H2 là 44,5. Cho 17,8g X phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M. Thu ñược dung dịch T.Cô cạn dung dịch T thu ñược m gam chất rắn khan giá trị của m là A. 27,0 B. 19,4 C. 24,2 D. 21,4 C©u 35 : Hỗn hợp X gồm andehit Y, axit cacboxylic Z và este T. ðốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa ñủ 0,625 mol O2 thu ñược 0,525 mol CO2 và 0,525 mol H2O. Số mol của andehit Y chứa trong 0,2 mol X là: A. 0,025 mol B. 0,075 mol C. 0,100 mol D. 0,050 mol C©u 36 : Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, ñơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng và một anken.ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu ñược 0,55 mol CO2 ; 0,95 mol H2O và V lít N2(ñktc). Giá trị của V là A. 2,08 B. 4,48 C. 3,36 D. 5,6 Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là: C©u 37 : A. Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH B. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 C. Sục khí O2 vào dung dịch KI D. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 C©u 38 : Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu ñược dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200ml dung dịch (Ba(OH)2 1M + NaOH 1M) sau phản ứng hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị m là A. 54,4g B. 23,3g C. 46,6g D. 58,3g C©u 39 : ðốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH ( x,n ∈ N*) thu ñược 0.6 mol CO2 và 0,675 mol H2O. Mặt khác 0,2 mol X phản ứng vừa ñủ với dung dịch chứa b mol HCl. Giá trị a là A. 0,10 mol B. 0,25 mol C. 0,20 mol D. 0,12 mol C©u 40 : Hỗn hợp M gồm hai kim loại X và Y có hóa trị không ñổi . Oxi hóa hoàn toàn 6,3 gam M trong oxi dư thu ñược 11,1 gam hỗn hợp 2 oxit .Mặt khác nếu lấy 12,6 g cho tác dụng với HCl dư thì thu ñược V lít H2 (ñktc). Giá trị của V là A. 13,44 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít → C©u 41 : Xét cân bằng; N2(k) + 3H2(k) ← 2NH (k) 3. A. C©u 42 :. A. C. C©u 43 :. A. C. C©u 44 : A. C. C©u 45 :. A. C©u 46 :. Khi chuyển sang trạng thái cân bằng mới nếu nồng ñộ của N2 và H2 ñều giảm 2 lần(giữ nguyên các yếu tố khác so với trạng thái cân bằng cũ ) thì nồng ñộ mol của NH3 Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 16 lần D. Giảm 2 lần Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X ( không no ,ñơn chức, mạch hở), ancol no, ñơn chức, mạch hở Y (số mol của Y lớn hơn số mol của X) và este Z ñược tạo ra từ X và X.Cho một lượng M phản ứng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH thu ñược 27gam muối và 9,6 gam ancol Công thức của X và Y là C3H2COOH và CH3OH B. C3H5COOH và CH3OH C2H3COOH và C2H5OH D. C3H5COOH và C2H5OH Hỗn hợp M gồm xeton X ( no, ñơn chức, mạch hở) và hidrocacbon Y (thể lỏng ở ñiều kiện thường).ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol M, thu ñược 0,45 mol CO2 và 0,525 mol H2O.Công thức X, Y lần lượt là CH3COCH3 và C5H12 B. C2H5COC2H5 và C5H10. C2H5COC2H5 và C5H12 D. CH3COCH3 và C5H10 Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este X cần dùng vừa ñủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược một ancol và 89 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo ñó là: C17H31COOH và C17H35COOH B. C17H35COOH và C15H31COOH C17H33COOH và C15H31COOH D. C17H35COOH và C17H33COOH Chia 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với H2SO4 ñặc ,nóng (dư) thu ñược 6,72 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất , ñktc). Hòa tan phần hai trong 550 ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch Y. Nồng ñộ mol của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không thay ñổi trong quá trình phản ứng ) là: 0,181M B. 0,363M C. 0,091M D. 0,182M Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapetit X mạch hở thu ñược 1 mol glyxin(Gly), 2 mol alanin. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee ,Admin FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0 : 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. C©u 47 :. A. C. C©u 48 :. A. C©u 49 :. A. C©u 50 :. A.. (Ala), 2 mol valin (val).Mặt khác nếu thủy phân không hoàn toàn X thu ñược sản phẩm có chứa Ala-Gly, Gly-Val.số công thức cấu tạo phù hợp của X là 6 B. 8 C. 2 D. 4 Cho 100ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 21,875ml dung dịch NaOH 25%(d=1,28g/ml) sau ñó ñem pha loãng bằng nước cất thu ñược 250ml dung dịch X.Hỏi trong X có những hợp chất nào của photpho và nồng ñộ mol là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối). NaH2PO4 0,1M và Na2HPO4 0,3M B. Na3PO4 0,4M NaH2PO4 0,4M D. Na2HPO4 0,1M và Na3PO4 0,3 M Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, HCOOCH = CH2 và CHO= CH2 -CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ñun nóng, thu ñược 54 gam Ag. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với Na(dư) thu ñược 0,28 lít H2 (ñktc). Giá trị của m là: 9,6 B. 10,5 C. 19,5 D. 6,9 ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O2, sinh ra 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng kết tủa bạc thu ñược tối ña là: 75,6 gam B. 48,6 gam C. 64,8 gam D. 32,4 gam Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (II). Nhỏ từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 (III). Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 . (IV). Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng . Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng có kết tủa xuất hiện là ? 3 B. 4 C. 1 D. 2. 01. 11. 21. 31. 41.. 02. 12. 22. 32. 42.. 03. 13. 23. 33. 43.. 04. 14. 24. 34. 44.. ---HẾT--05. 06. 15. 16. 25. 26. 35. 36. 45. 46.. 07. 17. 27. 37. 47.. 08. 18. 28. 38. 48.. 09. 19. 29. 39. 49.. 10. 29. 30. 40. 50.. Chúc các em hoàn thành tốt bài thi và nhận ñược phần thưởng của thầy!. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee ,Admin FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0 : 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>