Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

TIET 10 LY 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp Tiết 10. Ôn tập GIÁO VIÊN: LA THỊ MỸ NGA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyển động. Lực Áp suất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chuyển động.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điền từ thích hợp vào ô trống khoảng cách. vị trí. Chuyển động cơ học là:. - sự thay đổi …………… của vật so với vật móc theo thời gian..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Một đoàn môtô đang chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ôtô đang đậu bên đường. Ý kiến nhận xét nào sau đây là đúng.. A. Các môtô chuyển động đối với nhau. B. Các môtô đứng yên đối với nhau. C. Các môtô đứng yên đối ôtô.. D. Các môtô và ôtô chuyển động đối với mặt đường. Hoan hô. . .! .Đúng . . !sai. Tiếc quḠ! Em rồi. trả lời.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lực.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng. Hai lực được gọi là cân bằng khi A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. C. Cùng phương, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật. D. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phương nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Quán tính của một vật là:. A. Tính chất giữ nguyên chuyển động của vật. B. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật. C. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo cũa vật. D. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật. Tiếc quḠ!Em Emtrả trả lời rồi. Hoan hô.....!..!!Đúng rồi. . .sai !sairồi. Tiếc Tiếc quḠquḠEm trả lời lời sai rồi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. VẬN DỤNG. I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị.. A. Ngã về phía sau. B. Nghiêng người sang trái. C. Nghiêng người sang phải. D. Xô người về phía trước . Tiếc quḠ!! Em trả lời rồi. Hoan hô.....!!..Eem Đúng rồi. . .sai !sai Tiếc Tiếc quá. quḠEmtrả trả lời lời sairồi. rồi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lực Lực ma ma sát sát trượt trượt xuất xuất hiện hiện trong trong trường trường hợp hợp nào nào sau sau đây? đây?. X. A. X. B. X. C. Ma Masát sátgiữa giữalốp lốpxe xevới vớimặt mặtđường đườngkhi khichuyển chuyểnđộng. động.. D. Ma Masát sátgiữa giữamá máphanh phanhvới vớivành vànhxe. xe.. . Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp.. Ma Ma Ma Masát sátgiữa giữacốc cốcnước nướcnằm nằmyên yêntrên trênmặt mặtbàn bànnghiêng. nghiêng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Áp suất.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Điền từ thích hợp vào chỗ trống mọi phương lên …đáy bình Chất lỏng gây áp suất theo ………… , thành bình và các …………ở trong lòng chất lỏng. vật.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Muốn Muốn tăng, tăng, giảm giảm áp áp suất suất thì thì phải phải làm làm thế thế nào? nào? Trong Trong các các cách cách sau sau đây, đây, cách cách nào nào là là không không đúng? đúng?. . A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.. B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.. C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.. D. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, tăng diện tích bị ép..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hãy Hãy chọn chọn câu câu sai sai. X. A. . B. X X. C. D. Bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì độ cao mực chất lỏng 2 nhánh bằng nhau. Máy Máynén nénchất chấtlỏng lỏngcó cótiết tiếtdiện diệnhai hainhánh nhánhbằng bằngnhau nhau. Nhờ Nhờcó cóáp ápsuất suấtkhí khíquyển quyểnmà màtatacó cóthể thểuống uốngđược đượcnước nước. Khi Khixe xexuống xuốngdốc, dốc,muốn muốnxe xedừng dừngan antoàn, toàn, tatanên nênhãm hãmphanh phanhđồng đồngthời thời22bánh bánh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1: Đổi đơn vị sau : a) 18 km/h = … m/s ? b) 5 m/s = …km/h? Đổi :. 18000 18 km  5 m h 3600 s 3600 36 m  0.1 km s 36000 h.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Tìm khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc.. Tóm tắt t = 40phút = 2/3h v= 12 km/h s=?. Giải:. Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là:. 2 s v.t 12. 8km 3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 7 : Một học sinh nặng 45kg, diện tích mỗi chân tiếp xúc với đất là 150 cm2. Tính áp suất của học sinh này tác dụng lên mặt đất khi: a. Đứng bình thường b. Đứng co một chân..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 7 : Một học sinh nặng 45kg, diện tích mỗi chân tiếp xúc với đất là 150 cm2. Tính áp suất của học sinh này tác dụng lên mặt đất khi: a. Đứng bình thường b. Đứng co một chân. Hướng dẫn giải:. Tóm tắt m=45kg => P= 450N S’= 150 cm2 = 0,015m2 Tìm : p; p’= ?. a) Áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng cả 2 chân: Áp dụng công thức : p=F/S Mà S = 2* S’ ( vì đứng 2 chân) ( Lực ép) F = Trọng lượng P= 450N Thay số ta có kết quả b) Áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi co một chân: Lúc này p’= F/S’ Thay số ta có kết quả.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giải:. Tóm tắt m=45kg => P= 450N S’= 150 cm2 = 0,015m2 Tìm : p; p’= ?. a) Áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng cả 2 chân: ( S = 2S’= 0,015m2 x 2= 0,03m2 ) F 450 = = 15000(N / m2 ) P= S 0,03. b) Áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi co một chân: F 450 2 = = 30000(Ν / m ) p’ = S' 0,015.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 3: Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 2,8m. Tính áp suất của nước tác dụng lên lỗ thủng, biết trọng lượng riêng 3 của nước là 10000 N / m. Giải: Tóm tắt:. h 2,8m d n 10000( N / m3 ) a) p ?( pa). Áp suất của nước:. p d n .h 10000.2,8 28000( pa).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Haõy yeâu thích vieäc mình laøm baïn seõ caûm thaáy thuù vò hôn vaø vieäc mình laøm seõ coù hieäu quaû hôn..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×