Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 11 Nhung chuyen bien ve xa hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện §ång: Tìm xỉ đồng->Nung nóng chảy -> chắt lấy đồng nguyên chất ->Đổ vào khuôn đúc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §¸: GhÌ đẽo mµi. Gèm: Tìm đất sét-> nhµo->t¹o h×nh ->Cho vµo lß nung. §ång: Tìm xỉ đồng->Nung nóng chảy -> chắt lấy đồng nguyên chất ->Đổ vào khuôn đúc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khi sản xuất phát triển, sự phân công lao động diễn ra như thế nào? Em hãy nối các ý cuả cột (1) và cột (2) dưới đây sao cho thích hợp để trả lời câu hỏi trên (1). (2). Đàn ông. - Làm việc nhà, tham gia sản xuất nông nghiệp, làm đồ gốm, dệt vải .. Đàn bà. - Chế tác công cụ lao động, đúc đồng, làm đồ trang sức - Làm nông nghiệp, săn bắt, đánh cá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 12. Bài 11. Những chuyển biến về xã hội 1. Sự phân công lao động đã được hình thành như thế nào? 2. Xã hội có gì đổi mới? Thảo luận nhóm: 4 phút. Các em hãy cho biết từ thế kỉ VIII- thế kỉ I TCN, xã hội nước ta có gì đổi mới so với xã hội trước đó?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án 2- Xã hội có gì đổi mới? - Các chiềng chạ, làng bản quan hệ chặt chẽ với nhau gọi là bộ lạc. - Vị trí của người đàn ông trong gia đình ngày càng quan trọng.  Chế độ phụ hệ dần thay thế chế độ mẫu hệ. - Xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chiềng chạ của người nguyên thủy thời Đông Sơn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ở Thiệu Dương(Thanh Hóa) các nhà khảo cổ học đã tìm thấy 115 ngôi mộ cổ, trong đó có 2 ngôi mộ không có đồ vật, 20 ngôi mộ có từ 5  20 hiện vật, có 1 ngôi mộ có 36 hiện vật… * Vì xã hội có sự phân hoá giàu - nghèo.. 1 ngôi mộ cổ ở Thiệu Dương (Thanh Hóa).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án 2- Xã hội có gì đổi mới? - Các chiềng chạ, làng bản quan hệ chặt chẽ với nhau gọi là bộ lạc. - Vị trí của người đàn ông trong gia đình ngày càng quan trọng.  Chế độ phụ hệ dần thay thế chế độ mẫu hệ. - Xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đông Sơn (Thanh Hoá. ). Đông Sơn Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). Óc Eo (An Giang). Lược đồ các di chỉ khảo cổ Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 11. Tiết 12. Những chuyển biến về xã hội. H 31: Mũi giáo đồng-Đông Sơn. H34: Lưỡi liềm đồng Đông Sơn. H32:Dao găm đồng Đông Sơn. H33:Lưỡi cày đồng Đông Sơn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đồ trang sức bằng Vàng ( Văn hóa Đông Sơn). Trống đồng Đông Sơn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trang sức bằng đá quí và vàng (Văn hóa Sa Huỳnh).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> S.Hồng S.Mã. S.Cả. Lợc đồ các di chỉ khảo cổ Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ - Đây là nền văn hoá tiêu biểu của nước ta Đ Ô N G Chế độcưnày ở- TK VIII đến TK P H - Tên dânthay vănI -TCN. Nhiều làng bản hệ. trong thế chế độ mẫu hoá Đông Sơn B Ộ L một vùng có quan hệ -- Đây Công làcụ một được gọibằng lànghề ....Đồng với nhau gọi là ... Đ Á thay khỏi tách thế loại nghề công cụ này. nghiệp. nông T H Ủ C Ô N. G. Ư. - Một trong số những nghề thủ công tạo nên bước chuyển biến trong xã hội.. S. Ơ. N. 1. Ụ. H. Ệ. 2. Ạ. C. 3 4. N. G. Ờ. I. L. Ạ. C. V. I. Đ. Ú. C. Đ. Ồ. N. G. 5 Ệ. T. 6. Từ khoá.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - VÒ nhµ häc bµi. - Tr¶ lêi 3 c©u hái cuèi bµi 11, SGK trang 35. - Đọc bài 12 tìm hiểu sự ra đời của nhà nớc Văn Lang..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo viên thực hiện: Trần Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×