Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toán 5 - Tuần 3 - Luyện tập chung (Tiết 13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.32 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Hãy chuyển các hỗn số sau thành phân số.. a.. 1 3 5. b.. 8 x7  4 60 4 = 8 = 7 7 7. =. 3 x5  1 16 = 5 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Bài 1: Tính 7 9 70 81 151 a)     9 10 90 90 90. 5 7 20 21 41    b)  24 24 24 6 8 3 1 3 6 5 3 14 7 c)        5 2 10 10 10 10 10 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Bài 2: Tính. 5 2 25 16 9 a)     8 5 40 40 40 1 3 11 3 44 30 14 7 b)1        10 4 10 4 10 40 40 20. 2 1 5 4 3 5 7 5 2 1 c)          3 2 6 6 6 6 6 6 6 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 7 A. 9. 3 8. +. 1 4. = ?. B.. 3 4. C.. 5 8. D.. 4 12.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu) 9m 5dm ; 7m 3dm ; 8dm 9cm ; 12cm 5mm 5 5 9m 5dm = 9m + m 9 m 10 10. 7 m 3 dm = 7 m +. 8 dm 9 cm 12 cm 5 mm. 3 10. 3 m = 7 m 10. 9 9 = 8 dm + dm`= 8 dm 10 10 5 5 cm 12 cm = = 12 cm + 10 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 5: Biết 3 quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng 10 đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?. Bài giải 1 Độ dài quãng đường AB là: 10 12 : 3 = 4 (km) Độ dài quãng đường AB là: 4 x 10 = 40 (km) Đáp số: 40 km.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×