Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De kiem tra dai so 7 tiet 50 ma tran moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.33 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HOÀ THẮNG II. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Năm học : 2015- 2016. Môn :. ĐẠI SỐ. Tiết PPCT. 50. Người ra đề :. Lớp :. 7. VI HÙNG SƠN. Tổ chuyên môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra được các kiến thức lí thuyết trọng tâm của chương III .Được làm các bài tập cơ bản của chương - Giúp học sinh củng cố khắc sâu kiến thức lí thuyết của chương -Hệ thống cho học sinh tất cả kiến thức trong chương về dấu hiệu,gá trị của dấu hiệu,tần số. Cấu tạo của bảng tần số. Ý nghĩa của biểu đồ: cho hình ảnh về dấu hiệu. Tiện lợi của bảng “ tần số “ so với bảng số liệu ban đầu Qui tắc tính số trung bình cộng. Ý nghĩa số trung bình cộng. Ý nghĩa của mốt. 2.Kĩ năng: - Xác định dấu hiệu. Lập bảng số liệu ban đầu. Tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị. Tìm tần số của mỗi giá trị. Lập bảng “tần số”. Nhận xét từng bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Nhận xét từ biểu đồ. Tính số trung bình cộng theo bảng. Tìm mốt..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.Thái độ: - Học sinh có ý thức làm bài kiểm tra II. CHUẨN BỊ Giáo viên: bảng phụ ghi đề Học sinh: ôn tập các kiến thức liên quan. III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ 1: 1.Ma trận nhận thức: Chủ đề. Tầm quan trọng. Trọng số. 1.Dấu hiệu thống kê. 20. 2. Số các giá trị, các giá trị khác nhau của dấu hiệu 3. Tần số của số liệu thống kê 4. Số trung bình cộng 5. Mốt của dấu hiệu 6. Vẽ biểu đồ Cộng :. 2.Ma trận đề kiểm tra:. Tổng điểm. Làm tròn điểm. Theo ma trận. Thang điểm 10. 2. 40. 2,0. 20. 2. 40. 2,0. 2,0. 20. 2. 40. 2,0. 2,0. 10. 2. 20. 1,0. 1,0. 10. 2. 20. 1,0. 1,0. 20. 2. 40. 2,0. 2,0. 200. 10.0. 10.0. 100%. 2,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Thấp. Vận dụng cao. Tổng. Chủ đề 1.Dấu hiệu thống kê. Nêu được dấu hiệu. Số câu. a. 1. Số điểm. 2. 2. Tỉ lệ %. 20. 20. 2. Số các giá trị, các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Nêu đúng số giá trị của dấu hiệu. Số câu. a. 1. Số điểm. 2. 2. Tỉ lệ %. 20. 20. 3. Tần số của số liệu thống kê. dựa vào bảng để rút ra một số nx. Số câu. b. 1. Số điểm. 2. 2. Tỉ lệ %. 20. 20. 4. Số trung bình cộng. Tính được số tbc. Tổng số câu. d. 1. Tổng số điểm. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tỉ lệ %. 10. 10. 5. Mốt của dấu hiệu. Tìm được mốt của dấu hiệu. Số câu. d. 1. Số điểm. 1. 1. Tỉ lệ %. 10. 10. 6. Vẽ biểu đồ. vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng và đẹp. Số câu. c. 1. Số điểm. 2. 2. Tỉ lệ %. 20. 20. Tổng số câu. 3. 2. 5. Tổng số điểm. 6. 4. 10. Tỉ lệ %. 60. 40. 100. 3.Bảng mô tả đề kiểm tra: + Nêu được dấu hiệu + Nêu đúng số giá trị của dấu hiệu + Dựa vào bảng để rút ra một số nx + Tính được số tbc + Tìm được mốt của dấu hiệu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng và đẹp. 4. Đề kiểm tra: Chỉ số cân nặng của các học sinh lớp 5/1 (tính theo kg) được ghi lại như sau: 25. 39. 30. 26. 30. 25. 32. 35. 30. 39. 26. 25. 38. 39. 33. 35. 30. 25. 32. 30. 26. 33. 26. 35. 38. 33. 26. 25. 26. 32. 30. 30. 32. 32. 33. 35. 30. 30. 25. a) b) c) d). Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu học sinh được khảo sát ? Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.. (2đ) (4đ) (2đ). 5. Đáp án- biểu điểm: a) Dấu hiệu là: Chỉ số cân nặng của mỗi học sinh lớp 5/1.. (2đ). Có 39 học sinh tham gia khảo sát. b) Bảng tần số:. (4đ). Cân nặng (kg). 25. 26. 30. 32. 33. 35. 38. 39. Số học sinh. 6. 6. 9. 5. 4. 4. 2. 3. Một số nhận xét:. N= 39.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Học sinh nhẹ ký nhất lớp là 25 kg, nặng ký nhất lớp là 39 kg, đa số học sinh nặng 30 kg. c) Biểu đồ đoạn thẳng:. (2đ). n. x. d) Số trung bình cộng: X=. (2đ). 25. 6+26 . 6+30 . 9+32 .5+ 33. 4 +35 . 4+38 . 2+39 .3 39.  30,79. Mốt của dấu hiệu: Mo = 30. ĐỀ 2: 1. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. TL. TL. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TL. TL. Cộng. Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”. Nhận biết được số Lập được bảng tần các giá trị, số các Tìm được dấu số giá trị khác nhau, hiệu điều tra tần số tương ứng. Dựa vào bảng tần số rút ra được nhận xét về dấu hiệu. Số câu. 5. 1. 1. 1. 8. Số điểm. 2,5đ. 1,25đ. 1,5đ. 0,75đ. 6đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tỉ lệ %. 25%. 12,5%. 15%. 7,5%. 60%. Biểu đồ. Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng. Số câu. 1. 1. Số điểm. 2đ. 2đ. Tỉ lệ %. 20%. 20%. Số trung bình cộng. Nhận biết được mốt của dấu hiệu. Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 0,5. 1,5đ. 2đ. Tỉ lệ %. 5%. 15%. 20%. Tổng số câu. 6. 1. 3. 1. 10. Tổng số điểm. 3đ. 1,25đ. 5đ. 0,75đ. Tỉ lệ %. 30%. 12,5%. 50%. 7,5%. 10đ 100%. 2.Bảng mô tả đề kiểm tra: + Nêu được dấu hiệu + Nêu đúng số giá trị của dấu hiệu + Dựa vào bảng để rút ra một số nx + Tính được số tbc + Tìm được mốt của dấu hiệu + Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng và đẹp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Đề bài: Bài 1: (4 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau 8. 9. 10. 8. 8. 9. 10. 10. 9. 10. 8. 10. 10. 9. 8. 7. 9. 10. 10. 10. a) Lập bảng tần số? b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng? c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu? d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Tìm tần số của điểm 8? Bài 2: (6 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau: Giá trị (x). 2. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Tần số (n). 2. 5. 4. 7. 6. 5. 2. 1. a) Dấu hiệu là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ? b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu? c) Tìm số trung bình cộng? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. N = 32.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Đáp án- biểu điểm: Bài. Nội dung. Điểm. 1 a). 4đ. Số điểm (x). 7. 8. 9. 10. Tần số ( n). 1. 5. 5. 9. N = 20. 1.5. b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng. 0.5. c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm. 0.5. d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10. 0.5. e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4. 0.5. f) Tần số điểm 8 là 5. 0.5. a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A. 1.25. Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm. 0.5. 2. b) Một số nhận xét - Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1%. 0.25. - Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3%. 0.25. - Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9%. 0.25. c) * Số trung bình cộng :. 2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 + 8.5 + 9.2 +10 196 32 X= = 32 = 6,125 (điểm). 6đ. d). 1.5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> n 7 2. 6 5 4. Tổng. 2. 10đ. 1 0. 2. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×